Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Đa thức Bài giảng Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5: Đa thức Câu 1: Sắp xếp đa thức 4x2+x+7x4-4x3-12x5 theo lũy thừa tăng dần của biến x A. x+4x2+7x4-4x3-12x5 B. x+4x2+7x4-12x5-4x3 C. x+4x2-7x4-12x5-4x3 D. x+4x2-4x3+7x4-12x5
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: 4x2+x+7x4-4x3-12x5=x+4x2-4x3+7x4-12x5 Câu 2: Giá trị của đa thức xy+2x2y2-x4y tại x=y=-1 là A. 4 B. 1 C. -1 D. 0
Đáp án: A Giải thích:
Thay x=y=-1 vào đa thức xy+2x2y2-x4y ta được -1.-1+2.-12.-12--14-1=4 Câu 3: Đa thức 4x2y-2xy2+13x2y-x+2x2y+xy2-13x-6x2y được rút gọn thành: A. 13x2y+xy2+43x B. 13x2y-xy2+43x C. 13x2y+xy2-43x D. 13x2y-xy2-43x
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: 4x2y-2xy2+13x2y-x+2x2y+xy2-13x-6x2y=4x2y+13x2y+2x2y-6x2y+-2xy2+xy2+-x-13x=13x2y-xy2-43x Câu 4: Tìm đa thức A sao cho: A-5x4-2y3+3x2-5y+12=6x3+2y3-y-1 A. 6x3+4y+5x4+3x2 B. 6x3+4y+5x4-3x2 C. 6x3-6y+5x4+3x2 D. 6x3+4y-5x4-3x2
Đáp án: C Giải thích:
Ta có: A-5x4-2y3+3x2-5y+12=6x3+2y3-y-1 Khi đó: A=6x3+2y3-y-1+5x4-2y3+3x2-5y+12A=6x3+2y3-2y3+-y-5y+-1+1+5x4+3x2A=6x3-6y+5x4+3x2 Câu 5: Bậc của đa thức x2+y2-2xy-x2+y2+2xy+4xy-1 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: x2+y2-2xy-x2+y2+2xy+4xy-1=x2+y2-2xy-x2-y2-2xy+4xy-1=x2-x2+y2-y2+-4xy+4xy-1=-1 Bậc của đa thức -1 là 0 Câu 6: Sắp xếp đa thức 2x+5x3-x2+5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x A. 5x4-x2+5x3+2x B. 2x+5x4-x2+5x3 C. 5x4+2x-x2+5x3 D. 5x4+5x3-x2+2x
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: 2x+5x3-x2+5x4=5x4+5x3-x2+2x Câu 7: Bậc của đa thức xy+xy5+x5yz là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Đáp án: B Giải thích:
Bậc của đa thức xy+xy5+x5yz là 5 + 1 + 1 = 7 Câu 8: Bậc của đa thức x3+y3+3x2y-x3+y3-3x2y-6x2y-9 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: x3+y3+3x2y-x3+y3-3x2y-6x2y-9=x3+y3+3x2y-x3-y3+3x2y-6x2y+9=x3-x3+y3-y3+3x2y+3xy2-6x2y+9=9 Bậc của đa thức 9 là 0 Câu 9: Bậc của đa thức x2y2+xy5-x2y4là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Đáp án: A Giải thích:
Bậc của đa thức x2y2+xy5-x2y4 là: 1+5 = 2+4 = 6 Câu 10: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5+y4+3xyz+2x5 ta được A. Kết quả là đa thức -2x5+15xyz+y4 có bậc là 4 B. Kết quả là đa thức -x5+15xyz+y4 có bậc là 5 C. Kết quả là đa thức -x5+15xyz+y4 có bậc là 4 D. Kết quả là đa thức -x5-15xyz+y4 có bậc là 4
Đáp án: B Giải thích:
Ta có: 12xyz-3x5+y4+3xyz+2x5=-3x5+2x5+12xyz+3xyz+y4=-x5+15xyz+y4 Bậc của đa thức -x5+15xyz+y4 là 5 Câu 11: Thu gọn và tìm bậc của đa thức: Q=x2y+4x.xy-3xz+x2y-2xy+3xz A. Kết quả là đa thức 6x2y-2xy có bậc là 2 B. Kết quả là đa thức -6x2y+2xy có bậc là 3 C. Kết quả là đa thức 6x2y-2xy có bậc là 3 D. Kết quả là đa thức 6x2y-2xy-6xz có bậc là 3
Đáp án: C Giải thích:
Ta có: Q=x2y+4x.xy-3xz+x2y-2xy+3xz=x2y+4x2y-3xz+x2y-2xy+3xz=x2y+4x2y+x2y+-3xz+3xz-2xy=6x2y-2xy Bậc của đa thức 6x2y-2xy: 2 + 1 = 3 Câu 12: Thu gọn đa thức 4x2y+6x3y2-10x2y+4x3y2 ta được A. 14x2y+10x3y2 B. -14x2y+10x3y2 C. 6x2y-10x3y2 D. -6x2y+10x3y2
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: 4x2y+6x3y2-10x2y+4x3y2=4x2y-10x2y+6x3y2+4x3y2=-6x2y+10x3y2 Câu 13: Thu gọn đa thức 2x4y-4y5+5x4y-7y5+x2y2-2x4y ta được A. 5x4y+11y5+x2y2 B. 9x4y-11y5+x2y2 C. -5x4y-11y5+x2y2 D. 5x4y-11y5+x2y2
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: 2x4y-4y5+5x4y-7y5+x2y2-2x4y=2x4+5x4y-2x4y+-4y5-7y5+x2y2=2+5-2x4y+-4-7y5+x2y2=5x4y-11y5+x2y2 Câu 14: Giá trị của đa thức 4x2y-23xy2+5xy-x tại x=2; y=13 A. 17627 B. 27176 C. 1727 D. 11627
Đáp án: A Giải thích:
Thay x=2; y=13 vào đa thức 4x2y-23xy2+5xy-x ta được 4.22.13-23.2.132+5.2.13-2=17627 Câu 15: Đa thức 12xyz-3x5+y4-5xyz+2x4-7y4 được rút gọn thành: A. -7xyz-3x5+6y4+2x4 B. 7xyz-3x5-6y4+2x4 C. 7xyz-3x5+6y4+2x4 D. 7xyz-3x5-6y4-2x4
Đáp án: B Giải thích:
Ta có: 12xyz-3x5+y4-5xyz+2x4-7y4=12xyz-5xyz-3x5+y4-7y4+2x4=7xyz-3x5-6y4+2x4 Câu 16: Tính giá trị biểu thức Q=3x4+2y2-3z3+4 tại x=y=z=2 A. 30 B. 16 C. 32 D. 36
Đáp án: D Giải thích:
Thay x=y=z=2 vào Q=3x4+2y2-3z3+4 ta được Q=3.24+2.22-23+4Q=36 Câu 17: Tính giá trị biểu thức A=ax3y3+bx2y+cxy với a, b, c là hằng số tại x=y=-2 A. 64a+8b+8c B. -64a-8b-8c C. 64a-8b+8c D. 64a-8b-8c
Đáp án: D Giải thích:
Thay x=y=-2 vào A=ax3y3+bx2y+cxy ta được: A=a-23.-23+b.-22.-2+c.-2.-2=a.-8.-8+b.4.-2+c.-2.4=64a-8b-8c Câu 18: Cho đa thức 4x5y2-5x3y+7x3y+2ax5y2 Tìm a để bậc đa thức này là 4 A. a = 2 B. a = 0 C. a = -2 D. a = 1
Đáp án: C Giải thích:
Ta có: 4x5y2-5x3y+7x3y+2ax5y2=4x5y2+2ax5y2+-5x3y+7x3y=4+2ax5y2+2x3y Để bậc của đa thức đã cho là 4 thì 4 + 2a = 0 hay a = -2 Câu 19: Cho A=4x4+2y2x-3z3+5 và B=-4z3+8+3y2x-5x4 19.1: Tính A+B A. -x4+5y2x+7z3+13 B. -x4+5y2x+7z3+3 C. x4+5y2x+7z3+3 D. -x4+5y2x-7z3+13
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: A+B=4x4+2y2x-3z3+5+-4z3+8+3y2x-5x4=4x4+2y2x-3z3+5-4z3+8+3y2x-5x4=4x4-5x4+2y2x+3y2x+-3z3-4z3+5+8=-x4+5y2x-7x3+13 19.2: Tính A-B A. 9x4+y2x+z3-3 B. -x4+5y2x+z3+13 C. 9x4-y2x+z3-3 D. 9x4-y2x+z3+3
Đáp án: C Giải thích:
Ta có: A-B=4x4+2y2x-3z3+5--4z3+8+3y2x-5x4=4x4+2y2x-3z3+5+4z3-8-3y2x+5x4=4x4+5x4+2y2x-3y2x+-3z3+4z3+5-8=9x4-y2x+z3-3 Câu 20: Tìm đa thức A sao cho: A+x3y-2x2y+x-y=2y+3x+x2y A. A=-x3y+3x2y-2x-3y B. A=-x3y+x2y-2x-3y C. A=x3y+3x2y+2x+3y D. A=x3y+x2y+2x+3y
Đáp án: C Giải thích:
Ta có: A+x3y-2x2y+x-y=2y+3x+x2y⇒A=2y+3x+x2y-x3y+2x2y-x+y⇒A=-x3y+3x2y+2x+3y Câu 21: Cho đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 Tính giá trị của đa thức biết x2+y2=2 A. 12 B. 6 C. -12 D. -6
Đáp án: A Giải thích:
Ta có: 3x4+5x2y2+2y4+2y2=3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2=3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2=3x2x2+y2+2y2x2+y2+1 Thay x2+y2=2 vào đa thức trên ta được 3x2.2+2y22+1=6x2+6y2=6x2+y2=6.2=12 Câu 22: Cho các biểu thức 3x+7+3x; -13x2y1+x+2y; 3x2+6x+1; x2-2z+a3x+1 (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Đáp án: A Giải thích:
Các biểu thức 3x+7+3x; x2-2z+a3x+1 đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức Có 2 đa thức là -13x2y1+x+2y; 3x2+6x+1 Câu 23: Cho A=3x3y2+2x2y-xy và B=4xy-3x2y+2x3y2++y2 23.1: Tính A+B A. 5x3y2-x2y-3xy+y2 B. 5x3y2+5x2y+3xy+y2 C. 5x3y2+5x2y-3xy+y2 D. 5x3y2-x2y+3xy+y2
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: A+B=3x3y2+2x2y-xy+4xy-3x2y+2x3y2+y2=3x3y2+2x3y2+2x2y-3x2y+-xy+4xy+y2=5x3y2-x2y+3xy+y2 23.2: Tính A - B A. x3y2+5x2y-3xy-y2 B. 5x3y2+5x2y-5xy+y2 C. x3y2+5x2y-5xy-y2 D. x3y2+5x2y-5xy+y2
Đáp án: C Giải thích:
Ta có: A-B=3x3y2+2x2y-xy-4xy+3x2y-2x3y2-y2=3x3y2-2x3y2+2x2y+3x2y+-xy-4xy-y2=x3y2+5x2y-5xy-y2 Câu 24: Cho các biểu thức x-3+2x; x4+3x; xyz+az2; axby+cz; xx2+1+2x(a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Đáp án: C Giải thích:
Các biểu thức x-3+2x; xx2+1+2x đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức Có ba đa thức là x4+3x; xyz+az2; Câu 25: Cho P=-2xy3+10xy-3x2y; Q=xy-7x2y+5xy3+10xy 25.1: Tìm M = P-Q A. 7xy3-xy+4x2y B. -7xy3-xy+4x2y C. 7xy3-xy-4x2y D. 7xy3-xy-4x2y
Đáp án: B Giải thích:
Ta có: M=P-Q=-2xy3+10xy-3x2y-xy-7x2y+5xy3+10xy=-2xy3+10xy-3x2y-xy+7x2y-5xy3-10xy=-2xy3-5xy3+10xy-xy-10xy+-3x2y+7x2y=-7xy3-xy+4x2y 25.2: Sắp xếp M theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của M A. M=-4x2y+7xy3+xy có bậc là 3 B. M=-4x2y-7xy3-xy có bậc là 4 C. M=-7xy3-xy+4x2y có bậc là 4 D. M=4x2y-xy-7xy3 có bậc là 4
Đáp án: D Giải thích:
Ta có: M=-7xy3-xy+4x2y=4x2y-xy-7xy3 có bậc là 1+3 = 4 25.3: Tìm C biết C -2P = Q A. C=31xy-13x2y+xy3 B. C=-31xy-13x2y+xy3 C. C=-31xy-13x2y-xy3 D. C=31xy-13x2y-xy3
Đáp án: A Giải thích:
Ta có: P=-2xy3+10xy-3x2y⇒2P=2.-2xy3+10xy-3x2y⇒2P=-4xy3+20xy-6x2y Theo đề bài: C-2P=Q⇒C=Q+2P Do đó: C=xy-7x2y+5xy3+10xy+-4xy3+20xy-6x2y=xy-7x2y+5xy3+10xy-4xy3+20xy-6x2y=xy+10xy+20xy+-7x2y-6x2y+5xy3-4xy3=31xy-13x2y+xy3 Câu 26: Cho M=5x2y-xy2-xy; N=7x3+y-2xy2-3xy+1 26.1: Tính P = M +N A. P=7x3+5x2y+3xy2+4xy-y+1 B. P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y+1 C. P=7x3+5x2y+3xy2+4xy+y-1 D. P=7x3-5x2y-3xy2-4xy+y-1
Đáp án: B Giải thích:
Ta có: P=M+N=5x2y-xy2-xy+7x3+y-2xy2-3xy+1=7x3+5x2y+-xy2-2xy2+-x-3xy+y+1=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y+1 26.2: Sắp xếp P = M+N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của P A. P=5x2y+7x3-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 2 B. P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 2 C. P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 3 D. P=5x2y+7x3-3xy2-4xy+y-1 có bậc là 3
Đáp án: C Giải thích:
Ta có: P=7x3+5x2y-3xy2-4xy+y-1 (theo câu trước) có bậc là 3 26.3: Tìm C biết M - C = N A. C=-7x3+5x2y+xy2+2xy-y-1 B. C=-7x3-5x2y+xy2+2xy-y-1 C. C=-7x3-5x2y-xy2+2xy-y-1 D. C=7x3-5x2y-xy2+2xy-y-1
Đáp án: A Giải thích:
Ta có: M-C=N⇒C=M-N Nên: C=5x2y-xy2-xy-7x3+y-2xy2-3xy+1=5x2y-xy2-xy-7x3-y+2xy2+3xy-1=-7x3+5x2y+-xy2+2xy2+-xy+3xy-y-1=-7x3+5x2y+xy2+2xy-y-1 Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án, chọn lọc khác: Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức có đáp án Trắc nghiệm Đa thức một biến có đáp án Trắc nghiệm Cộng trừ đa thức một biến có đáp án Trắc nghiệm Nghiệm của đa thức một biến có đáp án Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 4 có đáp án |