Ban chủ nhiệm trong tiếng anh là gì

HoChiMinh Communist Youth Union of the Faculty of…..,The University of Economics HoChiMinh City.

Chi đoàn

HoChiMinh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……, The University of Economics HoChiMinh City.

Hội Sinh viên trường Vietnamese Students’ Association of The University of Economics HoChiMinh City.

Liên chi hội Sinh viên khoa

The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of…, The University of Economics HoChiMinh City.

Chi hội

Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of…., The University of Economics HoChiMinh City.

Bí thư

Secretary.

Phó Bí thư

Deputy Secretary.

Ủy viên Thường vụ

Member of the Standing Committee of ………

Ủy viên Ban chấp hành

Member of the Executive Committee of ………

Chủ tịch

Chairman.

Phó Chủ tịch

Vice Chairman.

Liên chi hội trưởng

Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of… The University of Economics HoChiMinh City.

Liên chi hội phó

Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of………. ,The University of Economics HoChiMinh City.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Có bao giờ bạn thắc mắc “Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một” dịch sang Tiếng Anh thế nào không? Hay tên Tiếng Anh của các chức vụ, vị trí liên quan đến công tác Đoàn – Hội?

Dưới đây là Một số thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn – Hội và chức vụ liên quan đã được BBT tổng hợp.

Ban chủ nhiệm trong tiếng anh là gì

1. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Communist Youth Union.

2. Hội Sinh viên Việt Nam/ Vietnamese Students’ Association.

3. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một/ Ho Chi Minh Communist Youth Union of Thu Dau Mot City.

4. Chi đoàn/ Ho Chi Minh Communist Youth Union of the Class……, Faculty of ……

5. Chi hội/ Vietnamese Students’ Association of the Class…., Faculty of….

6. Phó Chủ tịch/ Vice Chairman.

7. Liên chi hội trưởng/ Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association

8. Liên chi hội phó/ Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students’ Association, Faculty of……….

Ban chủ nhiệm là một thuật ngữ dùng để chỉ người hoặc nhóm người có trách nhiệm lãnh đạo và quản lý một tổ chức, một tổ chức phi lợi nhuận, một hiệp hội hoặc một hội đồng. Ban chủ nhiệm thường được bầu hoặc chỉ định để đảm nhận vai trò quan trọng trong việc ra quyết định, xác định chiến lược và hướng dẫn hoạt động của tổ chức.

1.

Mỗi quyết định đều phải nhận được sự tán đồng của ban chủ nhiệm.

Every decision has to be approved by the board of directors.

2.

Ban chủ nhiệm đang làm mọi thứ mà họ có thể.

The board of directors is doing everything they can.

Trong tiếng Anh, cụm ‘board of directors’ có thể được hiểu theo hai nghĩa:

- hội đồng quản trị (nếu thuộc công ty): The decision of the board of directors is final. (Quyết định của hội đồng quản trị là quyết định cuối cùng.)

- ban chủ nhiệm (dùng trong nhà trường): Every decision has to be approved by the board of directors. (Mỗi quyết định đều phải nhận được sự tán đồng của ban chủ nhiệm.)