Phiên âm ye trong tiếng hàn đọc là gì

Khi học ngoại ngữ, việc phát âm là vô cùng quan trọng. Và phát âm như thế nào cho chuẩn lại càng quan trọng hơn. Mỗi ngôn ngữ lại có những quy tắc phát âm riêng, để có thể đọc đúng, nói chuẩn, bạn cần phải ghi nhớ và luyên tập theo các nguyên tắc phát âm của ngôn ngữ đó.

Nguyên tắc phát âm tiếng Hàn như người bản xứ không khó nếu bạn nắm được và thực hành chuẩn 9 nguyên tắc phát âm tiếng Hàn thông dụng nhất mà trung tâm du học Hàn Quốc Monday sẽ hướng dẫn bạn dưới đây.

Phiên âm ye trong tiếng hàn đọc là gì
9 nguyên tắc phát âm trong tiếng Hàn

Chỉ cần hiểu và áp dụng 9 nguyên tắc phát âm này, tiếng Hàn của bạn sẽ trở nên tự nhiên hơn, trau chuốt hơn và giống với người bản xứ. Điều này hỗ trợ bạn trong giao tiếp với người Hàn cũng như việc nghe cũng sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Cách phát âm phụ âm cuối (patchim)

Đây là 1 phần rất quan trọng mà nhiều người khi mới bắt đầu học thường bỏ qua. Trong tiếng Hàn có rất nhiều phụ âm cuối (hay còn gọi là patchim – 받침), tuy nhiên chỉ có 7 cách để đọc những phụ âm cuối đó.

Ví dụ: – 학 [학] đọc là hak – 핰 [학] cũng đọc là hak

Phiên âm ye trong tiếng hàn đọc là gì
Lưu ý về nguyên tắc phát âm phụ âm cuối

Nguyên tắc 1: Nối âm (연음화)

1. Từ phía trước kết thúc bằng phụ âm ㄴ, từ thứ 2 bắt đầu bằng phụ âm ㄹ thì phụ âm ㄴ sẽ bị biến đổi thành ㄹ.

Khi tìm hiểu về cách đọc tiếng Hàn bằng tiếng Việt, đầu tiên chúng ta cần phải học cách đọc phiên âm tiếng Hàn bảng chữ cái sang tiếng Việt. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về kiến thức phiên âm tiếng Hàn cho người mới bắt đầu qua bài viết bên dưới.

Mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

.jpg)Mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Tiếng Hàn là loại hình ngôn ngữ với ký tự đặc biệt rất khác so với tiếng Việt. Do đó, đối với những mời mới học Cao đẳng Ngôn ngữ Hàn, việc phiên âm vô cùng cần thiết. Bởi phiên âm sẽ giúp người học có thể tiếp thu cách phát âm nhanh hơn và dễ dàng thuộc bài hơn. Một vài lợi ích, mục đích phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn:

  • Hỗ trợ việc dạy tiếng Hàn cho người Việt, giúp các bạn có thể phát âm tiếng Hàn dễ dàng và chính xác hơn. Đặc biệt những bạn mới học chưa quen các ký tự tiếng Hàn thì việc học bằng phiên âm sẽ giúp nhận biết và đọc mặt chữ nhanh hơn.
  • Khi biết được bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt mà lại không nhớ từ đó có cách viết là gì, nghĩa của từ là gì thì các bạn hoàn toàn có thể hỏi người biết tiếng Hàn hoặc tự mình tra google.

Ví dụ: Jagiya là gì? Jagiya trong tiếng Hàn viết là 자기야, có nghĩa là em yêu, anh yêu, bé yêu, cưng ơi,… (cách gọi thân mật).

Cách phiên âm tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ tượng hình, sử dụng bảo chữ cái riêng, bao gồm các nguyên âm và phụ âm.

Phiên âm của các ký tự nguyên âm

  • ㅏ - [a] – a
  • ㅓ - [o] – ơ
  • ㅗ - [o] – ô
  • ㅜ - [u] – u
  • ㅣ - [i] – i
  • ㅔ - [e] – ê
  • ㅛ - [yo] – yô
  • ㅑ - [ya] – ya
  • ㅠ - [yu] – yu
  • ㅕ - [yo] – yơ
  • ㅡ - [ui] – ư
  • ㅐ - [ae] – ae
  • ㅒ - [jae] – yae
  • ㅖ - [je] – yê
  • ㅘ - [wa] – wa
  • ㅙ - [wae] – wae
  • ㅚ - [we] – oe
  • ㅝ - [wo] – wo
  • ㅞ - [we] – we
  • ㅟ - [ü/wi] – wi
  • ㅢ - [i] – ưi

Phiên âm của các ký tự phụ âm

  • ㄱ - k, g - tùy theo từng từ sẽ phát âm k hoặc g
  • ㄴ - n
  • ㄷ - t, d - tùy theo từng từ sẽ phát âm t hoặc d
  • ㄹ - r, l - Khi đứng đầu từ phát âm là r, cuối từ là l
  • ㅁ - m
  • ㅂ - b
  • ㅅ - s
  • ㅇ - ng
  • ㅈ - ch
  • ㅊ - ch’ - mạnh hơn ㅈ một chút
  • ㅋ - kh
  • ㅌ - th
  • ㅍ - ph, p – Đứng đầu là ph, đứng cuối là p
  • ㅎ - h
  • ㄲ - kk
  • ㄸ - tt
  • ㅃ - pp
  • ㅆ - ss
  • ㅉ - chch

Một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng kèm phiên âm

Phiên âm ye trong tiếng hàn đọc là gì
Một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng kèm phiên âm

\>>Xem thêm: Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Hot Nhất

1. 갈아타다 [karathađa] => đổi xe 2. 타다 [thađa] => đi xe, lên xe 3. 막히다 [makhiđa] => tắc đường 4. 돌아가다 [tôragađa] => quay lại 5. 직진 [chicch’in] => đi thẳng 6. 세우다 [sêuđa] => dừng lại 7. 좌회전 [choahuê-chơn] => rẽ trái 8. 우회전 [uhuê-chơn] => rẽ phải 9. 유턴 [yuthơn] => quay đầu xe 10. 체크인 [chhêkhư-in] l=> àm thủ tục nhận phòng 11. 호텔 [hôthêl] => khách sạn 12. 체크아웃 [chhêkhư-aut] => làm thủ tục trả phòng 13. 숙박비 [sucp’acp’i] => giá thuê phòng 14. 비용 [piyông] => chi phí 15. 객실 [kecs’il] => phòng khách 16. 프런트 [phưrônthư] => quầy tiếp tân 17. 온돌방 [ônđôlp’ang] => phòng có hệ thống sưởi nền 18. 싱글/더블 침대 [singgưl/tơbưl chhimđe] => giường đơn/ giường đôi 19. 열쇠 [yơls’uê] => chìa khóa 20. 레스토랑 [lêsưthôrang] => nhà hàng, tiệm ăn 21. 예약하다 [yêyakhađa] => đặt trước 22. 귀중품 [kuy-chungphum] => đồ có giá trị 23. 청소하다 [chhơngsôhađa] => dọn dẹp 24. 모닝콜 [mô-ningkhôl] => báo thức buổi sáng 25. 엘리베이터 [êllibêithơ] => thang máy 26. 세탁하다 [sêthakhađa] => giặt giũ 27. 에어컨 [êơkhơn] => máy điều hòa 28. 메뉴 [mê-nyu] => thực đơn 29. 식당 [sict’ang] => nhà hàng, hiệu ăn 30. 맛없다 [mađơpt’a] => không ngon 31. 맛있다 [masit’a] => ngon 32. 짜다 [ch’ađa] => mặn 33. 맵다 [mept’a] => cay 34. 그릇 [kưrưt] => bát 35. 시키다 [sikhiđa] => gọi món ăn 36. 후식 [husic] => món tráng miệng 37. 김치 [kimchhi] => Kimchi 38. 밥 [pap] => cơm 39. 반찬 [panchhan] => thức ăn 40. 마시다 [masiđa] => uống 41. 먹다 [mơct’a] => ăn 42. 배부르다 [peburưđa] => no 43. 배고프다 [pegôphưđa] => đói 44. 추가하다 [chhugahađa] => thêm 45. 주문하다 [chu-munhađa] => gọi món ăn/ đặt hàng 46. 창구 [chhangk’u] => quầy giao dịch 47. 은행 [ưn-heng] => ngân hàng 48. 고객 [kôghec] => khách hàng 49. 은행원 [ưn-heng-uơn] => nhân viên ngân hàng 50. 입금(하다) [ipk’ưm(hađa)] => gửi tiền (tiết kiệm) 51. 통장 [thôngchang] => sổ tài khoản 52. 송금(하다) [sônggưm(hađa)] => chuyển tiền sang 53. 출금(하다) [chhulgưm(hađa)] => rút tiền tài khoản khác 54. (계좌를)열다 [(kyê-choarưl) yơlđa] => mở tài khoản 55. 계좌 [kyê-choa] => tài khoản 56. 환율 [hoannyul] => tỷ giá hối đoái 57. 외환 [uêhoan] => ngoại hối 58. 매도 (팔 때) [međô(phal t’e)] => bán 59. 매수 (살 때) [mesu(sal t’e)] => mua 60. 자동입출금기 [chađông-ipchhulgưmghi] => máy rút tiền tự động

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm

Phiên âm ye trong tiếng hàn đọc là gì
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có phiên âm

\>>Xem thêm: Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng Trong Giao Tiếp

1.안녕! [An-nyong] => Chào! 2.안녕하세요! [An-nyong-ha-sê-yo] => Chào bạn! 3.안녕하십니까! [An-nyong-ha-sim-ni-kka] => Chào bạn! 4.만나서 반가워. [Man-na-sô ban-ga-wo] => Rất vui được gặp bạn. 5.만나서 반갑습니다. [Man-na-sô ban-gap-sưm-ni-da] => Rất vui được gặp bạn. 6.처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da] => Rất vui lần đầu tiên gặp bạn. 7.오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da] => Lâu rồi không gặp. 8.오래간만이에요. [Ô-re-gan-man-i-ê-yo] => Lâu rồi không gặp. 9.어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo] => Bạn thế nào rồi? 10.잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo] => Tôi bình thường. 11.그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo] => Tàm tạm, bình thường. 12.베트남 사람입니다. [pettưnam saram imnida] => Tôi là người Việt Nam. 13.지금 호치민에 살고 있습니다. [ji-kum ho-chi-minh-ê sal-ko-it-sum-ni-ta] => Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh. 14.올해 스물 살입니다. [ol-he sư-mul-sal-rim-ni-ta] => Năm nay tôi hai mươi tuổi. 15.저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다. [jo-nưn sa-i-kon-kyoeng-je tae-hak-kyo-e tae-hak-seng-im-ni-ta] => Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn. 16.제 취미가 여행입니다. [je-chuy-mi-ka yơ-heng-im-ni-ta] => Sở thích của tôi là đi du lịch. 17.여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다. [yơ-rơ-nara-e yơ-heng-ưl ka-nưn-kợt-sưl jo-a-ham-ni-ta] => Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước. 18.운동하는 걸 좋아합니다. [un-dong-ha-ne-un geol joh-aha-bni-da] => Tôi thích chơi thể thao. 19.취미는 음악 감상입니다. [chwi-mi-ne-un eum-ag gam-sang-i-bni-da] => Sở thích của tôi là nghe nhạc. 20.또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da] => Hẹn gặp lại bạn. 21.미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi. 22.늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ mi-an-ham-ni-da] => Tôi xin lỗi, tôi đến muộn. 23.괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da] => Mọi thứ đều ổn. 24.괜찮아. [Kuen-cha-na-yo] => Tôi không sao/ Tôi ổn. 25.감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da] => Cảm ơn.

Trên đây là thông tin về phiên âm tiếng hàn mà Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tổng hợp lại. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn đang học tiếng Hàn. Chúc các bạn thành công!

Phiên âm tiếng Hàn gọi là gì?

Người có ý định học tiếng Hàn thường băn khoăn về chữ cái Hangeul, bởi đây là chữ tượng hình. Đa số đều cho rằng học chữ cái này rất khó nhớ, khó viết. Tuy nhiên, tiếng Hàn có phiên âm la tinh rất gần gũi với ngôn ngữ Anh. Đặc biệt, với tiếng Việt, Hangeul cũng có rất nhiều điểm tương đồng.

Tiếng Hàn có bao nhiêu biến âm?

Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangul có tất cả 19 phụ âm, trong đó bao gồm: 14 phụ âm đơn: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ 5 phụ âm đôi: ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ

Có bao nhiêu nguyên âm kép trong tiếng Hàn?

Nguyên âm (모음) Chữ Hangeul có 21 nguyên âm, trong đó có 10 nguyên âm cơ bản và 11 nguyên âm mở rộng(còn gọi là nguyên âm kép).

Phụ âm là gì tiếng Hàn?

Phụ âm tiếng Hàn được gọi là 자음. Hệ thống phụ âm của chữ Hangeul có tất cả 19 phụ âm, trong đó có 14 phụ âm cơ bản và 5 phụ âm đôi. Tổng quan như trung tâm tiếng Hàn SOFL giới thiệu về ngôn ngữ Hàn Quốc thì bảng chữ cái tiếng Hàn gồm có 40 ký tự với 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Nguyên âm tiếng Hàn là 모음 còn phụ âm là 자음.