Từ vựng tiếng Trung về kiến trúc
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
建筑 jiànzhú
|
Kiến trúc/ architecture
|
2
|
竞技场 jìngjì chǎng
|
đấu trường/ arena
|
3
|
积木 jīmù
|
Khối (xây dựng)/ block
|
4
|
谷仓 gǔ cāng
|
Chuồng/ barn
|
5
|
砖房 zhuān fáng
|
Nhà gạch/ brick house
|
6
|
桥 qiáo
|
Cầu/ bridge
|
7
|
建筑物 jiànzhú wù
|
Tòa nhà/ building
|
8
|
宫殿 gōngdiàn
|
Cung điện, lâu đài/ castle
|
9
|
大教堂 dà jiàotáng
|
Nhà thờ/ cathedral
|
10
|
柱 zhù
|
cột/ column
|
11
|
施工现场 shīgōng xiànchǎng
|
Công trường xây dựng/ construction site
|
12
|
圆屋顶 yuán wūdǐng
|
Mái vòm/ dome
|
13
|
建筑物表面 jiànzhú wù biǎomiàn
|
Mặt tiền/ facade
|
14
|
足球场 zúqiú chǎng
|
Sân bóng đá/ football stadium
|
15
|
城堡 chéngbǎo
|
lâu đài, Pháo đài/ fort
|
16
|
半木结构的房子 bàn mù jiégòu de fángzi
|
Nhà nửa gỗ/ half-timbered house
|
17
|
门 mén
|
Cổng/ gate
|
18
|
灯塔 dēngtǎ
|
Ngọn hải đăng/ lighthouse
|
19
|
丰碑 fēngbēi
|
Tượng đài/ obelisk
|
20
|
清真寺 qīngzhēnsì
|
Nhà thờ Hồi giáo/ mosque
|
21
|
艺术建筑 yìshù jiànzhú
|
Tòa nhà nghệ thuật, tượng đài/ monument
|
22
|
办公楼 bàngōng lóu
|
Tòa nhà văn phòng/ office building
|
23
|
废墟 fèixū
|
tàn tích/ ruin
|
24
|
屋顶 wū dǐng
|
Mái nhà/ roof
|
25
|
脚手架 jiǎoshǒujià
|
Giàn giáo/ scaffold
|
26
|
摩天大楼 mótiān dàlóu
|
nhà chọc trời/ skyscraper
|
27
|
吊桥 diàoqiáo
|
Cầu treo/ suspension bridge
|
28
|
瓷砖 cízhuān
|
ngói, gạch gốm/ tile
|
29
|
画 Huà
|
bản vẽ/ drawing
|
30
|
样式 Yàngshì
|
Phong cách, kiểu/ style
|
31
|
距离 Jùlí
|
Khoảng cách / distance
|
32
|
曲线 Qūxiàn
|
Đường cong/ curve
|
33
|
经典的 Jīngdiǎn de
|
Cổ điển/ classical
|
34
|
模型 Móxíng
|
Mô hình/ model
|
35
|
楼梯 Lóutī
|
Cầu thang/ staircase
|
36
|
电题 Diàn tí
|
Thang máy/ elevator
|
37
|
货梯 Huòtī
|
Thang máy chở hàng/ service elevator
|
38
|
单位 Dānwèi
|
Đơn vị/ unit
|
39
|
边际 Biānjì
|
Giới hạn, đường viền/ limit, border
|
40
|
轴心 Zhóu xīn
|
Trục/ axis
|
41
|
增加 Zēngjiā
|
Bổ sung (xây dựng)/ addition (building)
|
42
|
系统 Xìtǒng
|
Hệ thống/ system
|
43
|
表面 Biǎomiàn
|
Bề mặt/ surface
|
44
|
倾斜的 Qīngxié de
|
nghiêng/ pitched
|
45
|
噪音 Zàoyīn
|
Tiếng ồn/ noise
|
46
|
空 Kōng
|
lỗ hổng/ hole
|
47
|
降低 Jiàngdī
|
Hạ, thấp hơn/ lower
|
48
|
不对称的 Bù duìchèn de
|
Không đối xứng/ assymetric
|
49
|
水平的 Shuǐpíng de
|
Ngang/ horizontal
|
50
|
垂直的 Chuízhí de
|
Dọc/ vertical
|
Các bạn cố gắng chăm chỉ để đạt được mục tiêu đã đặt ra trước đó, học tiếng Trung về chủ đề từ vựng kiến trúc ở trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn cùng học nhé. Chúc các bạn thành công trên con đường chèo lái tiếng Trung.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449
|
5 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG VỀ KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG 1.đầm 夯 Hāng 2.máy đầm 打夯机 Dǎ hāng jī 3.mặt cắt 剖面,截面 Pōumiàn, jiémiàn 4.cọc 桩 Zhuāng 5.máy đóng cọc 打桩机 Dǎzhuāng jī 6.máy nhổ cọc 拔桩机 Bá zhuāng jī 7.Độ dày lớp vữa xi măng 50 15 (cm) 50牌号水泥砂浆厚度15(cm) 50 Páihào shuǐní 8.shājiāng hòudù 15(cm) 9.mặt đứng: 立面 Lì miàn 10.mặt cắt( hoặc trắc dọc): 剖面 Pōumiàn 11.放线: phóng tuyến(trước khi đào móng thường phóng tuyến để dẫn cao độ hoặc tìm 12.tọa độ chuẩn) Fàng xiàn 13.基槽: hố móng Jī cáo 14.砼垫层: lớp đá đệm móng Tóng diàn céng 15.基槽平面布置图: bản vẽ bố trí bề mặt hố móng Jī cáo píngmiàn bùzhì tú 16.基槽剖面图: bản vẽ trắc dọc hố móng Jī cáo pōumiàn tú 17.实测点: điểm đo thực tế Shícè diǎn 18.图纸座标: tọa độ bản vẽ Túzhǐ zuò biāo 19.测距离长度: khoảng cách đo Cè jùlí chángdù 20.图纸设计标: cao độ thiết kế Túzhǐ shèjì biāo 21.实测标高: cao độ đo thực tế Shícè biāogāo 22.相差高度: cao độ chênh lệch Xiāngchà gāodù 23.独立基础: móng cốc Dúlì jīchǔ 24.条形基础: móng băng Tiáo xíng jīchǔ 25.边坡: ta luy (độ dốc, độ soải chân móng) Biān pō 26.受拉: giằng Shòu lā 27.hốc âm tường:阴墙坑 Yīn qiáng kēng 28.sảnh:玄关,门厅 Xuánguān, méntīng 29.vữa xi măng mác 50 dày 15cm:50型号的砂浆混凝土,厚度15cm 0 Xínghào de 30.shājiāng hùnníngtǔ, hòudù 15cm 31.bản vẽ mặt đứng:立面图 Lì miàn tú 32.bản vẽ mặt cắt:剖面图 Pōumiàn tú 33.xà gồ nhà:房屋檩条 Fángwū lǐntiáo 34.cọc tiếp đất:接地柱 Jiēdì zhù 35.cốp pha:模板 Múbǎn 36.giàn giáo:脚手架 iǎoshǒujià =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 0987.231.448 Website: http://tiengtrungthanglong.com/ Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh. Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Page 2
|