Băng gạc tiệt trùng tiếng trung nói thế nào năm 2024

医疗品用器具Yī liáo pǐn yòng qì jù Dụng cụ y tế

  1. 分娩台 Fēnmiǎn tái Bàn đỡ đẻ, bàn đẻ
  2. 手术台 Shǒushù tái Bàn mổ
  3. 视力表 Shìlì biǎo Bảng đo thị lực
  4. 绷带 Bēngdài Băng, băng cuộn
  5. 胶布 Jiāobù Băng dính
  6. 氧气吸入气 Yǎngqì xīrù qì Bình thở oxy
  7. 便盆 Biànpén Bô (cho người ốm đại, tiểu tiện )
  8. 消毒脱脂棉花 Xiāodú tuōzhīmián huā Bông sát trùng, bông vô khuẩn
  9. 叩诊锤 Kòuzhěn chuí Búa gõ phản xạ, búa gõ để chuẩn bệnh
  10. 体温计 Tǐwēnjì Cái cặp nhiệt độ
  11. 担架 Dānjià Cáng
  12. 缝线 Fèng xiàn Chỉ khâu
  13. 植皮刀 Zhípí dāo Dao ghép da
  14. 手术刀 Shǒushù dāo Dao mổ
  15. 激光刀 Jīguāngdāo Dao mổ lade
  16. 肠线 Cháng xiàn Dây ruột mèo
  17. 压舌板 Yā shé bǎn Dụng cụ đè lưỡi, que đè lưỡi (bằng inox hay gỗ )
  18. 视力计 Shìlì jì Dụng dụ đo thị lực
  19. 牵开器;拉钩 Qiān kāi qì; lāgōu Dụng cụ vén, dụng cụ banh vết mổ
  20. 水银灯 Shuǐyíndēng Đèn hơi thủy ngân
  21. 手术灯 Shǒushù dēng Đèn mổ
  22. 脑电图 Nǎo diàn tú Điện não đồ
  23. 消毒脱脂纱布 Xiāodú tuōzhī shābù Gạc vô khuẩn
  24. 轮椅 Lúnyǐ Ghế lăn, xe lăn
  25. 分娩椅 Fēnmiǎn yǐ Ghế sản khoa
  26. 腿病人用的床 Tuǐ bìngrén yòng de chuáng Giường đẩy bệnh nhân
  27. 诊断床 Zhěnduàn chuáng Giường khám bệnh
  28. 急救箱 Jíjiù xiāng Hộp dụng cụ cấp cứu

hoctiengtrungtaihaiphong

biquyethoctiengtrung

duhoctrungquocdailoan

-- �Hán ngữ Trác Việt – 81/333 Văn Cao, Đằng Lâm, Hải An, Hải Phòng �HOTLINE: 090 3496 722 - 0225 3804 680 - 0973 366 488 �Email: [email protected]

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa, răng hàm mặt là chủ đề vô cùng cần thiết trong cuộc sống hàng ngày đối với những bạn đang sinh sống, học tập tại Trung Quốc. Bạn có biết trám răng, niềng răng, răng sâu là gì không? Hay bạn đang gặp vấn đề về răng muốn đến bác sĩ để khám răng nhưng không biết cách diễn đạt. Đừng lo, theo dõi ngay bài viết của Ngoại Ngữ You Can nhé.

Băng gạc tiệt trùng tiếng trung nói thế nào năm 2024

Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong nha khoa mà bạn cần phải biết:

  • Nhổ răng tiếng Trung là gì? 简单拔牙 /jiǎndān báyá/ nhổ răng đơn giản
  • 手术拔牙 /shǒushù báyá/ nhổ răng bằng phẫu thuật
  • Tủy răng tiếng Trung là gì? 齿髓 /Chǐ suǐ/
  • Mọc răng khôn tiếng Trung là gì? 智齿长出来 /Zhìchǐ zhǎng chūlái/
  • Mọc răng tiếng Trung là gì? 出牙 /Chū yá/
  • Răng sứ tiếng Trung là gì? 全瓷牙 /quán cí yá/ trồng răng sứ
  • 补牙 /bǔ yá/ trám răng
  • 刮除牙垢 /guā chú yágòu/ cạo vôi răng
  • 瓷贴面 /cí tiē miàn/ bọc sứ
  • 牙桥 /yá qiáo/ cầu răng
  • Hàm răng tiếng Trung là gì? 臼齿 /jiùchǐ/ răng hàm
  • 牙冠 /yá guān/ chụp răng
  • 牙周 /yá zhōu/ nha chu
  • 儿童牙科 /értóng yákē/ nha khoa trẻ em
  • 牙齿修复 /yáchǐ xiūfù/ phục hồi răng
  • 义齿 /yìchǐ/ răng giả
  • 牙齿美白 /yáchǐ měibái/ tẩy trắng răng
  • 做假牙 /zuò jiǎyá/ trồng răng giả
  • 口腔修复 /kǒuqiāng xiūfù/ niềng răng
  • 前面四个门牙 /qiánmiàn sì gè ményá/ bốn răng cửa
  • 牙根 /yágēn/ chân răng
  • 牙齿 /yáchǐ / răng

\>> Từ vựng tiếng Trung về đồ uống

Các loại răng tiếng Trung Quốc

Băng gạc tiệt trùng tiếng trung nói thế nào năm 2024

  • 第三磨牙 /dìsān móyá/ răng cối số ba dùng để chỉ răng vĩnh viễn
  • 第二磨牙 /dìèr móyá/ răng cối số hai dùng để chỉ răng vĩnh viễn
  • 第一磨牙 /dìyī móyá/ răng cối số một dùng để chỉ răng vĩnh viễn
  • 第二前磨牙 /dìèr qián móyá/ răng cối nhỏ số hai dùng để chỉ răng vĩnh viễn
  • 第一前磨牙 /dìyī qián móyá/ răng cối nhỏ số một dùng để chỉ răng vĩnh viễn
  • 第二乳磨牙 /dìèr rǔ móyá/ răng cối sữa số hai dùng để chỉ răng sữa
  • 第一乳磨牙 /dìyī rǔ móyá/ răng cối sữa số một dùng để chỉ răng sữa
  • 门牙 /ményá/ răng cửa
  • 乳侧切牙 /rǔ cèqiè yá/ răng cửa bên dùng để chỉ răng sữa
  • 侧切牙 /cèqiè yá/ răng cửa bên dùng để chỉ răng vĩnh viễn
  • 乳中切牙 /rǔ zhōngqiè yá/ dùng để chỉ răng sữa răng cửa giữa
  • 中切牙 /zhōngqiè yá/ dùng răng cửa giữa (vĩnh viễn)
  • 臼齿 /jiùchǐ/ răng hàm
  • 前臼齿 /qián jiùchǐ/ răng hàm trước
  • 智齿 /zhìchǐ/ răng khôn
  • 乳尖牙 /rǔjiān yá/ dùng để chỉ răng sữa
  • 尖牙 /jiānyá/ răng nanhdùng để chỉ răng vĩnh viễn
  • 乳牙 /rǔyá/ răng sữa
  • 恒牙 /héngyá răng/ vĩnh viễn

\>> Các loại bệnh trong tiếng Trung

Tên tiếng Hán các bộ phận trên khuôn mặt

Băng gạc tiệt trùng tiếng trung nói thế nào năm 2024

  • 面肌 /miàn jī/ cơ mặt
  • 下巴 /xiàba/ cằm
  • 头 /tóu/ đầu
  • 虹膜 /hóngmó/ con ngươi
  • 瞳孔 /tóngkǒng/ lòng đen
  • 喉咙 /hóulóng/ họng
  • 睫毛 /jiémáo/ lông mi
  • 眼眉 /yǎnméi/ lông mày
  • 面颊 /miànjiá/ má
  • 舌头 /shétou/ lưỡi
  • 脸 /liǎn/ mặt
  • 眼睛 /yǎnjīng/ mắt
  • 嘴唇 /zuǐchún/ môi
  • 眼皮 /yǎnpí/ mí mắt
  • 鼻子 /bízi/ mũi
  • 嘴巴 /zuǐba/ mồm
  • 耳朵 /ěrduo/ tai
  • 鼻梁 /bíliáng/ sống mũi
  • 前额 /qián’é/ trán
  • 太阳穴 /tàiyángxué/ thái dương
  • 颚骨 /è gǔ/ xương hàm
  • 颧骨 /quán gǔ/ xương gò má

\>> Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Sâu răng tiếng Trung là gì? Các bệnh lý về răng hàm mặt

Băng gạc tiệt trùng tiếng trung nói thế nào năm 2024

  • 蛀牙 /zhùyá/ sâu răng
  • 虫牙 /chóngyá/ răng sâu
  • 牙龈病 /yáyín bìng/ bệnh nha chu
  • 种植体 /zhòngzhí tǐ/ cấy ghép xương ở ổ răng làm giá đỡ
  • 牙龈出血 /yáyín chūxiě/ chảy máu chân răng
  • 牙齿矫正 /yáchǐ jiǎozhèng/ chỉnh nha
  • 牙疼 /yá téng/ đau răng
  • 牙龈炎 /Yáyín yán/ Viêm nướu
  • 牙周病治疗 /yá zhōu bìng zhìliáo/ điều trị nha chu
  • 根管治疗 /gēn guǎn zhìliáo/ điều trị tủy
  • 牙齿发黄 /yáchǐ fā huáng/ răng ố vàng
  • 兔唇 /tùchún/ sứt môi (hàm ếch)
  • 口腔癌 /kǒuqiāng ái/ ung thư vòm họng
  • 口腔炎 /kǒuqiāng yán/ viêm loét miệng
  • 牙周炎 /yá zhōu yán/ viêm nha chu

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về bộ phận cơ thể người

Từ vựng tiếng trung chủ đề răng hàm mặt

  • 牙刷 /yáshuā bàn chải đánh răng
  • 绷带 /bēngdài/ băng
  • 整形外科医院 /zhěngxíng wàikē yīyuàn/ bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình
  • 牙科医院 /yákē yīyuàn/ bệnh viện nha khoa
  • 口腔医院 /kǒuqiāng yīyuàn/ bệnh viện răng hàm mặt
  • 消毒脱脂棉花 /xiāodú tuōzhīmián huā/ bông sát trùng
  • 牙齿诊断和预防维护 /yáchǐ zhěnduàn hé yùfáng wéihù/ chuẩn đoán nha khoa và phòng ngừa
  • 咬合X光 /yǎohé x guāng/ chụp x quang
  • 医疗用品器具 /yīliáo yòngpǐn qìjù/ dụng cụ y tế
  • 消毒脱脂纱布 /xiāodú tuōzhī shābù/ gạc sát trùng
  • 诊断床 /zhěnduàn chuáng/ giường khám bệnh
  • 牙膏 /yágāo/ kem đánh răng
  • 医用口罩 /yīyòng kǒuzhào/ khẩu trang y tế
  • 矫形外科 /jiǎoxíng wàikē/ khoa ngoại chỉnh hình
  • 口腔科 /kǒuqiāng kē/ khoa răng hàm mặt
  • 定期口腔检查 /dìngqí kǒuqiāng jiǎnchá/ kiểm tra răng miệng định kỳ
  • 注射针头 /zhùshè zhēntóu/ kim tiêm
  • 儿科牙医 /érkē yáy/ nha sĩ nhi
  • 门诊部 /ménzhěn bù/ phòng khám
  • 医药箱 /yīyào xiāng/ tủ thuốc, hộp thuốc
  • 牙髓 /yá suǐ/ tủy nha khoa
  • 普通洗牙,一般每半年一次 /pǔtōng xǐ yá, yībān měi bànnián yīcì/ vệ sinh răng miệng, thường là 6 tháng một lần.
  • 注射器 /zhùshèqì/ xilanh tiêm

Hội thoại mẫu với bác sĩ răng – hàm mặt

Hội thoại 1

A: 你好,我想做牙科检查。/Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zuò yákē jiǎnchá./ Chào cô, tôi muốn khám răng.

B: 你好,请坐。你是第一次来吗?/Nǐ hǎo, qǐng zuò. Nǐ shì dì yī cì lái ma?/ Chào cô, mời cô ngồi. Cô đến đây lần đầu phải không?

A: 是的。/Shì de./ Đúng vậy.

B: 好的,请跟我来。/Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái./ Được rồi, hãy đi theo tôi.

B: 你牙怎么了? /Nǐ yá zěnmeliǎo?/ Chuyện gì đã xảy ra với răng của cô

A: 我牙疼。/Wǒ yá téng./ Tôi bị đau răng.

B: 好,请张嘴。张开一点。/Hǎo, qǐng zhāngzuǐ. Zhāng kāi yīdiǎn./ Được rồi, xin hãy mở miệng. Há to ra một chút.

B: 你两颗牙有个小缺口。我会给你补一补。/Nǐ liǎng kē yá yǒu gè xiǎo quēkǒu. Wǒ huì gěi nǐ bǔ yī bǔ./ Hai cái răng của cô bị sứt một ít, tôi sẽ trám lại cho cô.

B: 你放松一点,别紧张马上就做完。/Nǐ fàngsōng yīdiǎn, bié jǐnzhāng mǎshàng jiù zuò wán./ Cô thả lỏng một chút, đừng căng thẳng quá, làm xong ngay thôi.

A: 如果痛的话就告诉我。/Rúguǒ tòng dehuà jiù gàosù wǒ/ Nếu mà thấy đau thì nói với tôi nhé.

B: 好了,漱一下口吧。/Hǎole, shù yīxià kǒu ba./ Được rồi, súc miệng nào.

B: 你记得每半年要去做牙科检查一次。/Nǐ jìdé měi bànnián yào qù zuò yákē jiǎnchá yīcì./ Cô nhớ đi khám răng nửa năm một lần nhé.

B: 好的, 我知道了。谢谢你。/Hǎo de, wǒ zhīdàole. Xièxiè nǐ./ Tôi biết rồi. Cảm ơn.

Hội thoại 2

Nhân vật:

  • 张明 /Zhāng Míng/ Trương Minh
  • 护士 /Hùshì/: Y tá
  • 李医生 /Lǐ yīshēng/: Bác sĩ Lý

张明: 你好,我是张明,已经跟李医生预约过了,今天来做牙科检查。/Nǐ hǎo, wǒ shì zhāng míng, yǐjīng gēn lǐ yīshēng yùyuēguòle, jīntiān lái zuò yákē jiǎnchá./ Xin chào, tôi là Trương Minh, tôi đã hẹn trước với bác sĩ Lý hôm nay đến khám răng.

护士: 你好,张明先生,是吗?请跟我来。/Nǐ hǎo, zhāng míng xiānshēng, shì ma? Qǐng gēn wǒ lái./ Xin chào, ông Trương Minh, phải không? làm ơn đi theo tôi.

李医生在里面,请进去。/Lǐ yīshēng zài lǐmiàn, qǐng jìnqù./ Bác sĩ Lý đang ở trong, xin mời vào.

张明: 谢谢你。/Xièxiè nǐ./ Cảm ơn cô.

张明: 李医生,你好。 /Lǐ yīshēng, nǐ hǎo./ Chào bác sĩ Lý.

李医生: 张明先生,你好。/Zhāng Míng xiānshēng, nǐ hǎo./ Chào anh Trương Minh.

你最近牙还疼吗?/Nǐ zuìjìn yá hái téng ma?/ Gần đây còn đau răng không?

张明: 疼死我了。/Téng sǐ wǒle./ Còn đau lắm.

李医生: 哦,那让我查一查。/Ò, nà ràng wǒ chá yī chá./ Ồ, vậy để tôi kiểm tra thử xem sao.

一颗牙的填充物跑出来了,有一颗虫牙比较严。现在不能做牙冠,只能把它拔出来。

/Yī kē yá de tiánchōng wù pǎo chūláile, yǒuyī kē chóngyá bǐjiào yán. Xiànzài bùnéng zuò yá guān, zhǐ néng bǎ tā bá chūlái./

Miếng trám của một chiếc răng bị bong ra, và có một chiếc răng bị sâu nghiêm trọng. Bây giờ không thể làm chụp răng được mà chỉ có thể nhổ bỏ thôi.

张明: 好的。现在要做吗?/Hǎo de. Xiànzài yào zuò ma?/ Được. Bây giờ làm luôn sao?

李医生: 嗯。你张嘴大一点,我给你打麻药。/Ng. Nǐ zhāngzuǐ dà yīdiǎn, wǒ gěi nǐ dǎ máyào./ Ừm. Há miệng rộng ra, tôi sẽ tiêm thuốc mê cho anh.

李医生: 有感觉吗?/Yǒu gǎnjué ma?/ Có cảm giác gì không?

张明: 没有。/Méiyǒu./ Không.

李医生: 好的。/Hǎo de./ Tốt.

李医生: 你过那边等 30分左右,如果没问题就可以回去。明天再来,我帮你洗牙。

/Nǐguò nà biān děng 30 fēn zuǒyòu, rúguǒ méi wèntí jiù kěyǐ huíqù. Míngtiān zàilái, wǒ bāng nǐ xǐ yá./

Anh qua đó đợi khoảng 30 phút, nếu không có vấn đề gì thì có thể quay lại. Hãy quay lại vào ngày mai và tôi sẽ làm sạch răng cho anh.

张明: 好。谢谢你。/Hǎo. Xièxiè nǐ./ Vâng. Cảm ơn bác sĩ.

Hy vọng những Từ vựng tiếng Trung về nha khoa trên đây sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp, dễ dàng đi khám các vấn đề về răng miệng. Chúc bạn sẽ nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung Quốc. Liên hệ cho trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can ngay hôm nay để được hỗ trợ về phương pháp học tập tiếng Hán trong các khoá học nhé.