Bao bì bị rách tiếng anh là gì năm 2024

Bà Taylor, đại diện tại Hà Nội của công ty TNHH Johnson and Bros, muốn gửi 1 thư khiếu nại cho công ty VINATEA, Hà Nội về chuyến hàng 8 tấn chè đen mà VINATEA bán cho Johnson & Bros giao theo hợp đồng mua bán số 108 với các thông tin chính như say: 1. Hàng chở trên tàu Blue River đã đến cảng Luân Đôn ngày 8.... 2. Khi nhận hàng, người mua phát hiện thấy bao bì bằng hộp carton của gần 1 tấn chè bị rách làm số chè bên trong bị ẩm làm giảm giá trị thương phẩm của hàng hóa. Để làm bằng chứng khiếu nại, người bán gửi bộ chứng từ gồm: - Biên bản giám định do SGS cấp xác nhận mức độ và nguyên nhân tổn thất. - COR, ROROC... - Anh chụp hiện trạng bao bì bị rách. 3. Người mua đưa ra 2 phương án khắc phục như sau: - Người mua sẽ đưa số hàng bị rách vào bao bì và bảo quản trong kho chờ ý kiến định đoạt của người bán. Mọi chi phí lưu kho sẽ do người bán chịu. Đồng thời người bán phải giao gấp số hàng thay thế với mọi chi phí do người bán chịu. - Người mua sẽ mua lại số hàng bị kém phẩm chất với giá là 20 USD/kg chứ không phải là 30 USD/kg như giá theo hợp đồng. Anh/chị là nhân viên của Johnson & Bros, hãy giúp bà Taylor soạn thảo 1 thư khiếu nại với những nội dung chính trên gửi ông Đặng An, trưởng phòng xuất khẩu của VINATEA. Anh/chị có thể bổ sung các chi tiết khác nếu thấy cần sao cho phù hợp với nội dung, cấu trúc và văn phong của 1 thư khiếu nại.

Dear Mr. Đặng, We are writing to complain about the shipment of black tea under Order No. 108, shipped by SS. Blue River which arrived at London port on 8th May 20–. It was with our great regret that the consignment arrived in a bad condition. When we have the cases opened under the supervision of a representative from SGS, it has been found that the carton box packaging of nearly one ton of tea was torn and the tea was dampened, reducing its value.

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Hence, Buccaneer had undertaken action to redesign packaging and increase protection of machine from packaging.

“Tôi đã gieo những hạt giống đó y như hướng dẫn đề ngoài bao bì.

“I planted them just as the package recommended.

Nhãn hiệu "Futuro" với bao bì màu đen và màu vàng được phát sinh vào năm 1936.

The "Futuro" brand with its black and yellow packaging was born in 1936.

Một vài nhãn hiệu tràn trề ham muốn, và chắc chắn là bao bì rất gây kích thích.

Some brands are aspirational, and certainly the packaging is incredibly provocative.

Làm việc đóng gói bao bì.

Comes with the package.

Tuy nhiên, bao bì được cải thiện vẫn không đủ khả năng để bảo vệ đầy đủ.

However, improved packaging was still incompetent in giving sufficient protection.

Vì vậy điều quan trọng là không nên sử dụng thuốc quá liều ghi trên bao bì .

So it 's important not to take more than the dose recommended on the package .

“Tôi đã làm tất cả điều đó—chính xác như được ghi trên bao bì.

“I did all that―exactly as it says on the package.

Tập đoàn đang hoạt động trong 25 bộ phận, theo Forbes, bao gồm bao bì, thực phẩm, lâm sản.

The Group is active in 25 divisions, according to Forbes, including packaging, food, forestry products.