Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòntʰwi̤˨˩tʰwi˧˧tʰwi˨˩Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhtʰwi˧˧ Show Phiên âm Hán–Việt[sửa]Các chữ Hán có phiên âm thành “thùy” Chữ Nôm[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm Từ tương tự[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Danh từ[sửa]thùy
Tham khảo[sửa]
xanh (biếc) cẩm thạch Phỉ thúy [翡翠] con chim trả. Xem chữ phỉ [翡]. Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Điện [緬甸] gọi là ngọc thúy [玉翠]. Màu xanh biếc. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh. Chữ Thủy trong tiếng Hán viết như thế nào? Có những từ vựng nào thông dụng liên quan đến Hán tự này? Trong bài viết này, PREP sẽ đi giải mã chi tiết về chữ Thủy. Hãy tham khảo để có thêm nhiều kiến thức hữu ích phục vụ cho quá trình học và ôn thi tiếng Trung nhé! Chữ Thủy trong tiếng HánChữ Thủy trong tiếng Hán là 水, phiên âm shuǐ, mang ý nghĩa là nước, sông ngòi, sông nước. Đây cũng là bộ thứ 85 trong 214 bộ thủ Khang Hy.
II. Cách viết chữ Thủy trong tiếng HánBộ chữ Thủy trong tiếng Hán gồm có 4 nét. Nếu như bạn đã nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung thì việc viết Hán tự 水 cực kỳ đơn giản. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thủy trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và học tập nhé! Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thủy trong tiếng Hán Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thủy trong tiếng Hán III. Từ vựng có chứa chữ Thuận trong tiếng HánPREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Thủy trong tiếng Hán thông dụng trong giao tiếp. Bạn hãy nhanh chóng học và củng cố vốn từ cho mình để có thể dễ dàng chinh phục các kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao nhé! 1. Chữ ThủySTT Từ vựng chứa chữ Thủy trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa 1 水上居民 shuǐshàngjūmín Dân sống trên sông nước, dân sống trên thuyền 2 水乡 shuǐxiāng Vùng sông nước 3 水井 shuǐjǐng Giếng nước 4 水产 shuǐchǎn Thủy sản 5 水仙 shuǐxiān Cây thủy tiên 6 水位 shuǐwèi Mực nước 7 水兵 shuǐbīng Thủy binh 8 水军 shuǐjūn Thủy quân 9 水准 shuǐzhǔn Mực nước, ngấn nước, trình độ 10 水准仪 shuǐzhǔnyí Máy đo mực nước 11 水分 shuǐfèn Hàm lượng nước, lượng nước 12 水利 shuìlì Thủy lợi 13 水力 shuǐlì Sức nước 14 水印 shuǐyìn In nước (phương pháp in tranh truyền thống của Trung Quốc) 15 水厄 shuǐ’è Chết chìm, chết đuối 16 水土 shuǐtǔ Đất màu, thủy thổ 17 水地 shuǐdì Ruộng được tưới nước 18 水坝 shuǐbà Đập nước 19 水塔 shuǐtǎ Tháp nước, thùng nước, két nước 20 水墨画 shuǐmòhuà Tranh thủy mặc 21 水壶 shuǐhú Ấm nước 22 水头 shuǐtóu Thế nước, thế lũ, ngọn sóng, sức nước, lượng nước 23 水工 shuǐgōng Công trình thủy lợi 24 水平 shuǐpíng Ngang mặt nước, trình độ 25 水库 shuǐkù Đập chứa nước, hồ chứa nước 26 水彩 shuǐcǎi Màu nước 27 水性 shuǐxìng Kỹ năng bơi 28 水患 shuǐhuàn Lũ lụt 29 水情 shuǐqíng Tình hình con nước, mực nước 30 水手 shuǐshǒu Thủy thủ 31 水星 shuǐxīng Thủy tinh, sao thủy 32 水果 shuǐguǒ Trái cây, hoa quả 33 水母 shuǐmǔ Sứa 34 水汀 shuǐtīng Hơi nước 35 水汪汪 shuǐwāngwāng Ngập nước, long lanh nước 36 水泻 shuǐxiè Tiêu chảy 37 水流 shuǐliú Dòng nước, dòng chảy 38 水源 shuǐyuán Thượng lưu, thượng nguồn 39 水灵 shuǐling Xinh đẹp (dung mạo) 40 水烟 shuǐyān Thuốc lào 2. Bộ ThủySTT Từ đơn có chứ bộ chữ Thủy trong tiếng Hán Pinyin Tiếng Việt 1 汽 qì Hơi (do chất lỏng hay chất khí bốc lên) 2 沖 chōng Phố, đường phố, tấn công, đột kích 3 汕 shàn Sán Đầu (tên một tỉnh ở Thành phố Quảng Đông, Trung Quốc) 4 汎 fàn Chảo 5 汝 rǔ Anh, mày 6 池 chí Ao, hồ, tiền sảnh 7 汐 xī Triều đêm (nước) 8 江 jiāng Sông lớn 9 冰 bīng Băng, nước đá, buốt, giá rét 10 泉 quán Suối, suối nguồn 11 泵 bèng Cái bơm 12 沓 tà Xấp, chồng, đông, nhiều 13 颍 yǐng Sông Dĩnh Hà 14 淼 miǎo Mênh mông, mênh mang 15 盥 guàn Rửa 16 永 yǒng Vĩnh viễn, lâu dài Như vậy, PREP đã giải đáp tất tần tật kiến thức về chữ Thủy trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi tiếng Trung. |