Thúy trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòntʰwi̤˨˩tʰwi˧˧tʰwi˨˩Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhtʰwi˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “thùy”

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

thùy

  1. Mỗi phần của một số bộ phận bên trong cơ thể. Thùy phổi. Thùy gan.

Tham khảo[sửa]

  • "thùy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

xanh (biếc) cẩm thạch Phỉ thúy [翡翠] con chim trả. Xem chữ phỉ [翡]. Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Điện [緬甸] gọi là ngọc thúy [玉翠]. Màu xanh biếc. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Cộng ỷ lan can khán thúy vi [共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.

Chữ Thủy trong tiếng Hán viết như thế nào? Có những từ vựng nào thông dụng liên quan đến Hán tự này? Trong bài viết này, PREP sẽ đi giải mã chi tiết về chữ Thủy. Hãy tham khảo để có thêm nhiều kiến thức hữu ích phục vụ cho quá trình học và ôn thi tiếng Trung nhé!

Thúy trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024
Chữ Thủy trong tiếng Hán

Chữ Thủy trong tiếng Hán là 水, phiên âm shuǐ, mang ý nghĩa là nước, sông ngòi, sông nước. Đây cũng là bộ thứ 85 trong 214 bộ thủ Khang Hy.

  • Dạng phồn thể: 水 (Biến thể: 氵còn gọi là bộ ba chấm thủy)
  • Số nét: 4 nét
  • Cách đọc: /shǔi/
  • Hán Việt: Thủy
  • Ý nghĩa: Nước
  • Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải.
  • Mẹo Hán tự để nhớ: Hình ảnh một dòng nước chảy 2 bờ 2 bên.

II. Cách viết chữ Thủy trong tiếng Hán

Bộ chữ Thủy trong tiếng Hán gồm có 4 nét. Nếu như bạn đã nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung thì việc viết Hán tự 水 cực kỳ đơn giản. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thủy trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và học tập nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thủy trong tiếng Hán

Thúy trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thủy trong tiếng Hán

Thúy trong tiếng hán nghĩa là gì năm 2024

III. Từ vựng có chứa chữ Thuận trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Thủy trong tiếng Hán thông dụng trong giao tiếp. Bạn hãy nhanh chóng học và củng cố vốn từ cho mình để có thể dễ dàng chinh phục các kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao nhé!

1. Chữ Thủy

STT

Từ vựng chứa chữ Thủy trong tiếng Hán

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

水上居民

shuǐshàngjūmín

Dân sống trên sông nước, dân sống trên thuyền

2

水乡

shuǐxiāng

Vùng sông nước

3

水井

shuǐjǐng

Giếng nước

4

水产

shuǐchǎn

Thủy sản

5

水仙

shuǐxiān

Cây thủy tiên

6

水位

shuǐwèi

Mực nước

7

水兵

shuǐbīng

Thủy binh

8

水军

shuǐjūn

Thủy quân

9

水准

shuǐzhǔn

Mực nước, ngấn nước, trình độ

10

水准仪

shuǐzhǔnyí

Máy đo mực nước

11

水分

shuǐfèn

Hàm lượng nước, lượng nước

12

水利

shuìlì

Thủy lợi

13

水力

shuǐlì

Sức nước

14

水印

shuǐyìn

In nước (phương pháp in tranh truyền thống của Trung Quốc)

15

水厄

shuǐ’è

Chết chìm, chết đuối

16

水土

shuǐtǔ

Đất màu, thủy thổ

17

水地

shuǐdì

Ruộng được tưới nước

18

水坝

shuǐbà

Đập nước

19

水塔

shuǐtǎ

Tháp nước, thùng nước, két nước

20

水墨画

shuǐmòhuà

Tranh thủy mặc

21

水壶

shuǐhú

Ấm nước

22

水头

shuǐtóu

Thế nước, thế lũ, ngọn sóng, sức nước, lượng nước

23

水工

shuǐgōng

Công trình thủy lợi

24

水平

shuǐpíng

Ngang mặt nước, trình độ

25

水库

shuǐkù

Đập chứa nước, hồ chứa nước

26

水彩

shuǐcǎi

Màu nước

27

水性

shuǐxìng

Kỹ năng bơi

28

水患

shuǐhuàn

Lũ lụt

29

水情

shuǐqíng

Tình hình con nước, mực nước

30

水手

shuǐshǒu

Thủy thủ

31

水星

shuǐxīng

Thủy tinh, sao thủy

32

水果

shuǐguǒ

Trái cây, hoa quả

33

水母

shuǐmǔ

Sứa

34

水汀

shuǐtīng

Hơi nước

35

水汪汪

shuǐwāngwāng

Ngập nước, long lanh nước

36

水泻

shuǐxiè

Tiêu chảy

37

水流

shuǐliú

Dòng nước, dòng chảy

38

水源

shuǐyuán

Thượng lưu, thượng nguồn

39

水灵

shuǐling

Xinh đẹp (dung mạo)

40

水烟

shuǐyān

Thuốc lào

2. Bộ Thủy

STT

Từ đơn có chứ bộ chữ Thủy trong tiếng Hán

Pinyin

Tiếng Việt

1

Hơi (do chất lỏng hay chất khí bốc lên)

2

chōng

Phố, đường phố, tấn công, đột kích

3

shàn

Sán Đầu (tên một tỉnh ở Thành phố Quảng Đông, Trung Quốc)

4

fàn

Chảo

5

Anh, mày

6

chí

Ao, hồ, tiền sảnh

7

Triều đêm (nước)

8

jiāng

Sông lớn

9

bīng

Băng, nước đá, buốt, giá rét

10

quán

Suối, suối nguồn

11

bèng

Cái bơm

12

Xấp, chồng, đông, nhiều

13

yǐng

Sông Dĩnh Hà

14

miǎo

Mênh mông, mênh mang

15

guàn

Rửa

16

yǒng

Vĩnh viễn, lâu dài

Như vậy, PREP đã giải đáp tất tần tật kiến thức về chữ Thủy trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi tiếng Trung.