Bắt cóc trong tiếng anh có nghĩa là gì

Trong luật hình sự, bắt cóc là việc vận chuyển trái phép và giam cầm một người trái với ý muốn của họ. Như vậy, nó là một tội phạm tổng hợp. Nó cũng có thể được định nghĩa là giam giữ sai pháp luật dựa trên các biện pháp bắt cóc, cả hai đều là những tội phạm riêng biệt mà khi được thực hiện đồng thời trên cùng một người, hợp nhất thành một tội bắt cóc. Các yếu tố vận chuyển/bắt cóc thường là nhưng không nhất thiết phải được thực hiện bằng phương tiện vũ lực hoặc đe dọa. Nghĩa là, hung thủ có thể sử dụng vũ khí để buộc nạn nhân vào xe, nhưng vẫn tính là bắt cóc nếu nạn nhân bị dụ dỗ vào xe một cách tự nguyện, ví dụ, với việc nạn nhân tin tưởng đó là một xe taxi.

Bắt cóc có thể được thực hiện để đòi tiền chuộc để đổi lấy việc thả nạn nhân, hoặc cho các mục đích bất hợp pháp khác. Bắt cóc có thể đi kèm với thương tích cơ thể làm tăng tội phạm thành bắt cóc nghiêm trọng hơn.

Bắt cóc với đối tượng trẻ em còn được gọi là bắt cóc trẻ em, và đôi khi đây là những phạm trù pháp lý riêng biệt.

Động lực[sửa | sửa mã nguồn]

Bắt cóc trong tiếng anh có nghĩa là gì
Vụ bắt cóc Dinah, (tranh màu nước vào khoảng năm 1896-1902 của James Tissot)

Bắt cóc trẻ em thường là do một phụ huynh thực hiện trái với mong muốn của cha mẹ hoặc người giám hộ. Bắt cóc người lớn thường để đòi tiền chuộc hoặc buộc ai đó rút tiền từ máy ATM, nhưng cũng có thể nhằm mục đích tấn công tình dục.

Trong quá khứ, và hiện tại ở một số nơi trên thế giới (như miền nam Sudan), bắt cóc là một phương tiện phổ biến được sử dụng để có được nô lệ và tiền thông qua tiền chuộc. Trong thời gian gần đây, những vụ bắt cóc dưới hình thức ép người phải lên tàu làm thủy thủ hay ép người phải gia nhập quân đội được sử dụng để cung cấp thủy thủ cho các tàu buôn trong thế kỷ 19, việc này được pháp luật coi là lao động cưỡng bức.

Các băng đảng tội phạm được ước tính kiếm tới 500 triệu đô la mỗi năm từ các khoản thanh toán tiền chuộc từ các vụ bắt cóc.

Bắt cóc đã được xác định là một nguồn mà các tổ chức khủng bố dùng để lấy tài trợ. Các bài báo của Perri, Lichtenwald và MacKenzie xác định bắt cóc "con hổ" như một phương pháp cụ thể được sử dụng bởi một trong hai tổ chức Quân đội Cộng hòa Ireland hoặc Quân đội Cộng hòa Ireland Continuity, trong đó một thành viên gia đình bị bắt cóc được sử dụng để buộc một người trong gia đình phải ăn cắp tiền từ nơi làm việc.

Ngay sau vụ bắt cóc có 57 nữ sinh đã trốn thoát được.

Thị trấn Hòa Bình,nơi mới xảy ra vụ bắt cóc trẻ em bất thành.

A safe town where abductions of young girls just don't happen.

Thật ra,cả hai người không nên tham gia vào vụ bắt cóc chính mình.

Actually, none of you should participate in your own abductions.

Nigeria: Tưởng niệm 500 ngày vụ bắt cóc nữ sinh trường Chibok.

Có 24 vụ bắt cóc ở thành phố Mexico trong 6 ngày qua.

There were 24 kidnappings in Mexico City in the last six days.

Nhưng vụ bắt cóc đã làm xé ra 5 người bạn thời thơ ấu.

Italia kết án 23 người Mỹ trong vụ bắt cóc của CIA.

Italian judge convicts 23 Americans in CIA kidnap case.

Họ cũng đã đượctham gia vào rất nhiều vụ bắt cóc và khủng bố.

Nó có thể không liên quan đến vụ bắt cóc tuần trước.

Kết quả: 450, Thời gian: 0.0206

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

bắt cóc trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bắt cóc sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • bắt cóc to kidnap; to hijack bắt cóc máy bay to hijack a plane bắt cóc trẻ em để tống tiền to kidnap children for a ransom; to hold children to ransom

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • bắt cóc * verb To kidnap, to hijack bắt cóc trẻ em để tống tiền: to kidnap childrens for a ransom bắt cóc máy bay: to hijack a plane

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • bắt cóc to kidnap, hijack