Biển số xe trong tiếng anh là gì năm 2024

Trong phần từ vựng về xe hơi, hay từ vựng phương tiện giao thông, Học Tiếng Anh 24H chưa nhắc đến biển số xe. Vậy biển số xe Tiếng Anh là gì?

Hãy cùng HTA24H khám phá thêm 1 vài từ vựng trong bài học về biển số xe này nha. Đầu tiên, phải kể đến các từ dùng để gọi biển số xe trong Tiếng Anh ở các nước nói Tiếng Anh và biển số xe Tiếng Anh dạng official như thế nào?

Vehicle Registration Plate : Biển đăng kí xe

Rất ngạc nhiên, từ vựng này được Wikipedia thêm vào lần đầu vào năm 2018. Một từ vựng mới, và mang đậm tính official.

Giải thích nghĩa từng từ một theo một cách hiểu thông thường và xuyên suốt cả 3 từ ghép lại với nhau nha các bạn.

Vehicle : xe cộ, phương tiện giao thông

Registration : Việc đăng kí

Plate: plate nếu mà trong bữa cơm thì nó có nghĩa là cái dĩa (đựng thức ăn). Trong trường hợp này thì nó có nghĩa là cái biển số. Do đó, cả 3 từ trên ghép lại vehicle registration plate: biển đăng kí xe.

Từ này được gọi là mang tính official nhiều hơn vì các từ vựng gọi biển số xe Tiếng Anh tiếp theo sẽ làm cho bạn hiểu điều đó nhiều hơn 1 ít.

Vậy Number Plate là gì?

Đơn giản hơn từ Vehicle Registration Plate chúng ta có từ Number Plate. Từ vehicle registration plate mang tính hành chính rất nhiều. Dịch nghĩa từ đó là biển đăng kí xe có lẽ phù hợp. Vậy nên dịch nghĩa từ number plate như thế nào?

Number Plate có nghĩa là biển số. Khi nói như vậy chúng ta hiểu ngay là 1 cái biển bằng kim loại, hay các vật liệu tương ứng trên đó có khắc số đăng kí xe của bạn. Number là số, plate là biển và biển số là dịch nghĩa có lẽ phù hợp nhất.

Từ này thường được sử dụng trong tiếng Anh của người Anh (British English)

License Plate Hay Licence Plate?

Người Anh gọi biển số xe Tiếng Anh là number plate. Vậy người Mỹ gọi biển số xe là gì trong Tiếng Anh của họ?

Ở đây chúng ta có 2 từ đó là: License Plate và Licence Plate

Nhìn kỹ thì ta thấy nó chỉ khác nhau ở 1 chữ cái trong từ license đó là “s” và “c”

License Plate: biển số xe, biển đăng kí

Tiếng Anh Mỹ (American English) người ta viết biển số xe là License Plate với chữ cái “s”. Vậy từ còn lại là?

Từ còn lại là Licence Plate cũng là biển số trong Tiếng Anh nhưng mà thường được sử dụng ở Canada (Canadian English).

Ghi chú: Cả hai từ License Plate và Licence Plate đều đọc giống nhau (lai-xần-xờ pờ-lết)

Bạn chợt nghĩ, sao có mỗi từ biển số mà Tiếng Anh sao nhiều từ vậy? Thật ra, cũng giống khi mình hỏi nhau trong Tiếng Việt thôi. Người làm công tác hành chính thì thường sử dụng ngôn ngữ official (Vehicle Registration Plate). Còn khi mình nói chuyện với nhau thì thường hỏi biển số (Number Plate) gì đó thôi.

Các bạn có thể đọc thêm bài viết từ vựng về xe hơi, xe số sàn Tiếng Anh là gì? Hatchback là gì, Sedan là gì? Nếu thích bạn có thể tham khảo thêm về từ vựng xe máy nữa.

Học Tiếng Anh 24H sẽ có các bài viết nhanh giải thích nghĩa từ, ví dụ ngắn gọn tại chuyên mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này. Mời các bạn đón đọc. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.

Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)

Biển số xe trong tiếng anh là gì năm 2024

Bộ từ vựng tiếng Anh về xe hơi

Đời sống-Xã hội > Bộ từ vựng tiếng Anh về xe hơi

  1. Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung
  2. Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha
  3. Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: (đèn) báo rẽ
  4. Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn phanh
  5. Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn
  6. Tire /tʌɪə/: lốp xe
  7. Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành
  8. Hood /hʊd/: mui xe
  9. Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: kính chắn gió
  10. Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước
  11. Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu
  12. Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc
  13. Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc
  14. Antenna /anˈtɛnə/: ăng ten
  15. Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ sau
  16. Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: nút sấy kinh sau
  17. Trunk /trʌŋk/: cốp xe
  18. Tail light /teɪl lʌɪt/: đèn hậu
  19. Brake light /breɪk lʌɪt/: đèn phanh
  20. Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
  21. License plate /ˈlʌɪs(ə)ns pleɪt/: biển số xe
  22. Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/: ống xả
  23. Muffler /ˈmʌflə/: bộ tiêu âm
  24. Transmission /transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số
  25. Gas tank /ɡas taŋk/: bình xăng
  26. jack /dʒæk/: cái kích
  27. Spare tire /spɛː tʌɪə/: lốp xe dự phòng
  28. Lug wrench /lʌɡ rɛn(t)ʃ/: dụng cụ tháo lốp xe
  29. Flare /flɛː/: đèn báo khói
  30. Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb(ə)lz/: dây mồi khởi động
  31. Spark plugs /spɑːk plʌɡz/: bugi đánh lửa
  32. Air filter /ɛːˈfɪltə/: màng lọc khí
  33. Engine /ˈɛndʒɪn/: động cơ
  34. Fuel injection system /fjuː(ə)l ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống phun xăng
  35. Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: bộ tản nhiệt
  36. Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz /: ống nước tản nhiệt
  37. Fan belt /fan bɛlt/: dây đeo kéo quạt
  38. Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện
  39. Dipstick /ˈdɪpstɪk/: que thăm nhớt
  40. Battery /ˈbat(ə)ri/: ắc quy
  41. Air pump /ɛː pʌmp/: ống bơm hơi
  42. Gas pump /ɡas pʌmp/: bơm xăng
  43. Nozzle /ˈnɒz(ə)l/: vòi bơm xăng
  44. Gas cap /ɡas kap/: nắp bình xăng
  45. Gas /ɡas/: xăng
  46. Oil /ɔɪl/: dầu
  47. Coolant /ˈkuːl(ə)nt/: châm nước giải nhiệt
  48. Air /ɛː/: khí
  49. Air bag /ɛːbaɡ/: túi khí
  50. Visor /ˈvʌɪzə/: tấm che nắng
  51. Rearview mirror ˈmɪrə/: kính chiếu sau
  52. Dashboard /ˈdaʃbɔːd/: bảng đồng hồ
  53. Temperature Gauge /ˈtɛmp(ə)rətʃə ɡeɪdʒ/: Đồng hồ nhiệt độ
  54. Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/: nhiên liệu kế
  55. Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ
  56. Odometer /əʊˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
  57. Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/: đèn cảnh báo
  58. Steering column /stɪəʳɪŋˈkɒləm/: trụ lái
  59. Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/: tay lái
  60. Tape deck /teɪp dɛk/: máy phát cát-sét
  61. Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/: hệ thống điều khiển hành trình
  62. Horn /hɔːn/: còi
  63. Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: bộ phận khởi động
  64. Vent /vent/: lỗ thông hơi
  65. Navigation System /navɪˈɡeɪʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống điều hướng
  66. Radio /ˈreɪdiəʊ/: đài
  67. CD player /ˌsiːˈdiː ˈpleɪə/: máy phát nhạc
  68. Heater /ˈhiːtə/: máy sưởi
  69. Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ(ə)nə/: điều hòa
  70. Defroster /diːˈfrɒstə/: hệ thống làm tan băng
  71. Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/: ổ cắm điện
  72. Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/: ngăn chứa đồ nhỏ
  73. Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/: phanh tay, phanh khẩn cấp
  74. Brake: /breɪk/ phanh
  75. Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/ – chân ga
  76. Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số tự động
  77. Gearshift /ˈgɪəʃɪft/: cần sang số
  78. Manual transmission /ˈmanjʊ(ə)l transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số sàn
  79. Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/: cần số
  80. Clutch /klʌtʃ/: côn
  81. Door lock /dɔːʳ lɒk/: khóa cửa
  82. Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/: tay cầm mở cửa
  83. Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/: dây an toàn sau lưng
  84. Armrest /ˈɑːmrest/: cái tựa tay
  85. Headrest /ˈhed.rest/: chỗ tựa đầu
  86. Seat /siːt/: chỗ ngồi, ghế ngồi
  87. Seat belt /siːt bɛlt/: dây an toàn
  88. Grill /ɡrɪl/: ga lăng tản nhiệt
  89. Shield /ʃiːld/: khiên xe
  90. Front fender /frʌnt ˈfɛndə/: chắn bùn trước
  91. Wheel /wiːl/: bánh xe
  92. Door post /dɔː pəʊst/: trụ cửa
  93. Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu
  94. Roof post /ruːf pəʊst/: trụ mui
  95. Quarter window /ˈk(w)ɔːtə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ một phần tư
  96. Back fender /bak ˈfɛndə/: chắn bùn sau
  97. Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/: khung cửa sổ
  98. Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə /: cần gạt nước
  99. Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/: bộ chia điện
  100. Dish brake /dɪʃ breɪk/: đĩa phanh
  101. Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
  102. Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
  103. Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay
  104. Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
  105. Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
  106. Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay
  107. Spare wheel /wiːl/: Lốp dự phòng
  108. Body side moulding /ˈbɒdi sʌɪd ˈməʊldɪŋ/: đường gờ bên hông xe
  109. Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/: trục chuyền động chính
  110. Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/: cảm biến trước sau
  111. Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/: tay lái trợ lực
  112. Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/: hệ thống pô xe hơi
  113. Rear axle /rɪə ˈaks(ə)l/: cầu sau
  114. Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/: bộ giảm xóc
  115. Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/: các-te động cơ
  116. Oil pan / ɔɪl pan/: các-te dầu
  117. Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/: xy lanh chính
  118. Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/: khung để hành lý
  119. Brake light / breɪk lʌɪt/: đèn phanh
  120. Backup light / ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
  121. Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/: bộ chế hòa khí
  122. Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/: ống nước giải nhiệt
  123. Tail gate /teɪl ɡeɪt/: cốp xe
  124. Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: sự đánh lửa
  125. Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/: cần nạy vỏ xe
  126. Wheel nuts /wiːl nʌtz/: đai ốc bánh xe
  127. Suspension /səˈspɛnʃ(ə)n/: hệ thống treo
  128. Screen wash reservoir ˈrɛzəvwɑː
  129. Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/: khung xe
  130. Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd /: nắp máy
  131. Coolant reservoir / ˈkuːl(ə)nt ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa chất tải lạnh
  132. Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/: bình dầu phanh xe
  133. Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/: áp suất lốp
  134. Fuse box /fjuːz bɒks/: hộp cầu chì
  135. Cam belt /kam bɛlt/: dây kéo
  136. Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/: bộ tăng áp động cơ
  137. Chassis /ˈʃasi/: sắc xi
  138. Parking brake /pɑːk ɪŋ breɪk/: phanh đỗ xe

ARENA - TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM Công ty TNHH Giáo dục và đào tạo ELEARN | Giấy ĐKKD số 0108989300 do UBNDTPHN cấp ngày 14/11/2019 Địa chỉ: Tầng 6, Số 25 Thọ Tháp, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 090.218.0467