Bình định mức 100ml giá bao nhiêu

Mùa đông đã đến, mọi người có nhu cầu tìm đến các loại kem dưỡng ẩm để giúp làn da không bị nẻ. Kem dưỡng ẩm Neutrogena Aqua Gel thần thánh vẫn được ngợi ca là kem dưỡng ẩm drugstore tốt nhất từ trước đến hiện nay.

Bình định mức 100ml giá bao nhiêu
Với mức giá 9.120.000 đồng, máy in Canon Pixma Pro-100 được sử dụng chủ yếu là một máy in ảnh chất lượng tốt với 8 hộp mực, có chi phí sử dụng hợp lý, tốc độ in trung bình.

Bình định mức 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml,500ml, 1L, 2L

Bình định mức là dụng cụ đo lường thể tích nhất định, bình định mức có các loại: 10ml, 25ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1 Lít, 2 Lít. Thể tích bình định mức được khắc trên thân bình và sai số của bình. Bình định mức thường có hình quả lê, có đáy phẳng. Miệng bình định mức được trang bị nắp chụp bằng nhựa được gắn khớp với miệng bình mài nhám giúp bình định mức kín gió từ đó dung dịch trong bình không bay hơi hoặc biến chất theo thời gian.

\>> Xem thêm các loại bình định mức khác

Ưu điểm của sản phẩm:

• Bình định mức Trung Quốc giá thành vừa phải so với bình định mức Đức.

• Bình định mức đa dạng dung tích từ 10ml đến 2 Lít

• Nút nhựa bình định mức giúp dễ bảo quản, tránh bể vỡ trong quá trình thao tác.

Thông số sản phẩm

Thành phầnThủy tinhĐóng góiCáiCảnh báo an toànHàng không độc hại, không gây ảnh hưởng đến môi trường Xuất xứTrung QuốcHướng dẫn bảo quảnNhiệt độ thường

Bình định mức 100ml giá bao nhiêu

Bình định mức 100 ml, cấp chính xác A Giá : 198.000 Order-No.: 3664010BL; Witeg - Germany

Thông tin mô tả

Bình định mức màu trắng, cấp chính xác A, có nút nhựa PE kèm theo Hãng sản xuất: Witeg - Germany Xuất xứ: Đức Cấp chính xác A (class A) Sản xuất bằng thủy tinh borosilicate 3.3 Có thể cung cấp bình định mức màu trắng hoặc màu nâu Chia vạch: Màu nâu hoặc xanh Cổ: Có ren vặn hoặc cổ mài (có hoặc không có miệng rót) Cung cấp kèm theo nút PE hoặc nút nhám thủy tinh Dung sai theo tiêu chuẩn DIN EN ISO 1042 Có dấu DE-M theo luật hiệu chuẩn của Đức, hiệu lực từ tháng 1/2015 Có thể cung cấp bình định mức cỡ tiêu chuẩn và đặc biệt Bao gồm chứng nhận hiệu chuẩn theo lo sản xuất Stt Dung tích, ml Dung sai, ml Cổ nhám, ST Order Number Đơn giá, VND 1 5± 0,025 7/16 3664000BL 2 5± 0,040 10/19 3664015BL 3 10± 0,025 7/16 3664001BL 4 10± 0,040 10/19 3664012BL 5 10*± 0,060 12/21 366400114BL 6 12*± 0,060 12/21 366401212BL 7 15*± 0,040 10/19 3664016BL 8 20± 0,040 7/16 3664002BL 9 20± 0,040 10/19 3664013BL 10 20*± 0,060 12/21 3664002BL 11 20*± 0,060 14/23 366400214BL 12 25± 0,040 10/19 3664003BL 13 25± 0,060 12/21 3664014BL 209,000 14 25*± 0,060 14/23 366400314BL 15 50± 0,060 12/21 3664005BL 220,000 16 50± 0,100 14/23 3664006BL 17 75*± 0,100 12/21 18 100± 0,100 12/21 3664010BL 198,000 19 100± 0,100 14/23 3664011BL 20 100*± 0,150 19/26 21 150*± 0,150 14/23 22 192,2*± 0,150 14/23 3664192BL 23 200± 0,150 14/23 3664020BL 24 250± 0,150 14/23 3664025BL 330,000 25 300*± 0,150 14/23 26 350*± 0,150 19/26 27 368,3*± 0,150 19/26 3664368BL 28 400*± 0,250 19/26 29 500*± 0,250 14/23 30 500± 0,250 19/26 3664050BL 495,000 31 600*± 0,400 24/29 32 800*± 0,400 24/29 33 900*± 0,400 24/29 34 1000± 0,400 24/29 3664100BL 770,000 35 1000± 0,600 29/32 3664101BL 36 3000*± 0,600 29/32 3664300BL 37 2000± 0,800 29/32 3664200BL 38 5000*± 1,200 29/32 39 5000± 1,200 34/35 3664500BL