Bình minh trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúng kiếm ăn vào buổi bình minh và hoàng hôn, bằng cách di chuyển vào trong nước hoặc tiếp cận bờ.

They feed during dawn and dusk, by moving into open water or approaching the shore.

Vào buổi bình minh của thế kỷ 19, đã có đến 5000 con sói ở Pháp và được giảm xuống một nửa số đó đến năm 1850.

At the dawn of the 19th century, there were up to 5000 wolves in France, a number which was reduced to half that amount by 1850.

Sau buổi bình minh của năm mới, LTTE thực hiện hai vụ đánh bom xe buýt ở phía nam của đất nước, giết chết 21 thường dân.

Following the dawn of the new year, suspected LTTE fighters carried out two bus bombings in the south of the country, killing 21 civilians.

Cậu đi quanh nhà thị vài giờ liền, cứ huýt sáo làm hiệu liên tục cho đến khi buổi bình minh buộc cậu phải trở về.

He circled the house for several hours, whistling private calls, until the proximity of dawn forced him to go home.

Ngay cả trong ánh sáng tờ mờ của buổi bình minh, ông vẫn nhìn thấy rõ sự nghèo nàn, thiếu thốn và khổ sở nơi những con người này.

Even in the light of early morning, the poverty and want afflicting these people were plain to see.

1 Vào năm 1895, các nhóm tra cứu Kinh Thánh của Học Viên Kinh Thánh—tên trước đây của Nhân Chứng Giê-hô-va—được gọi là Nhóm Buổi Bình Minh.

1 In 1895, study groups of the Bible Students, as Jehovah’s Witnesses were then called, came to be known as Dawn Circles for Bible Study.

Thay vì thế, cường độ của ánh sáng gia tăng dần dần và đều đặn, và bóng tối bị thay thế bởi ánh nắng rực rỡ của buổi bình minh.

Rather, gradually and steadily the intensity of the light increased, and the darkness of night was replaced by the radiance of morning.

Bạn có ý thức được sự bình minh trong mỗi hơi thở vào?

Can you perceive the dawning of each in breath?

Sẽ không có bình minh trong một tiếng đồng hồ hay nhiều hơn.

It wouldn't be dawn for an hour or more.

Chào mừng bình minh của một chính phủ mới đoàn kết của đảng Cộng hòa.

Welcome to the dawn of a new unified Republican government.

Next morning at dawn, with a face most forlorn,

Lúc bình minh, cường độ ánh sáng là khoảng 10.000 luxes.

At sun-rise, the light intensity is about 10,000 luxes.

Khi tôi mở mắt nhìn bình minh, mọi vật chỉ một màu vàng.

When I opened my eyes at dawn, everything was yellow.

Đây được gọi là hiện tượng bình minh( 18, 19).

This is called the phenomenon of dawn(18, 19).

Trong một rừng băng giá, trong bình minh của những bông thanh cúc.

In a field of frost in a dawn of cornflowers.

Kết quả: 3495, Thời gian: 0.0263

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Ánh bình minh là những ta sáng đầu tiên trong ngày từ mặt trời vừa mọc từ đường chân trời, thường có màu vàng, cam rực rỡ.

1.

Tôi thức dậy sớm để ngắm ánh bình minh rực rỡ trải dài trên bầu trời.

I woke up early to watch the glow of dawn spread across the sky.

2.

Ánh bình minh chiếu sáng những ngọn núi một màu hồng và cam.

The glow of dawn illuminated the mountains in a pink and orange hue.

Cùng DOL tìm hiểu thêm về những thời điểm chuyển giao trong ngày nhé!

- Dawn: thời điểm bình minh. Ví dụ: I love to wake up early and watch the dawn. (Tôi thích thức dậy sớm và ngắm cảnh bình minh.)

- Dusk: thời điểm hoàng hôn. Ví dụ: We enjoyed a romantic dinner at dusk. (Chúng tôi thưởng thức một bữa ăn tối lãng mạn vào thời điểm hoàng hôn.)

- Twilight: thời điểm trước khi bình minh và sau khi hoàng hôn, khi ánh sáng vẫn còn nhưng không đủ sáng để nhìn rõ. Ví dụ: We went for a walk in the park during twilight. (Chúng tôi đi dạo trong công viên vào lúc chạng vạng.)

- Noon: thời điểm trưa, lúc mặt trời ở độ cao nhất trên bầu trời. Ví dụ: Let's meet for lunch at noon. (Hãy gặp nhau ăn trưa vào lúc trưa.)

- Midnight: thời điểm nửa đêm, lúc 12 giờ đêm. Ví dụ: We counted down to midnight and then toasted to the new year. (Chúng tôi đếm ngược đến nửa đêm và sau đó cùng nhau chúc mừng năm mới.)

Bình minh trên tiếng Anh là gì?

SUNRISE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Hoàng hôn trong tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "sunset" trong một câu.

Bình minh trên biển là gì?

Bình minh trên biển là sự kiện khi mặt trời nổi lên trên biển ngang trải rộng, tạo ra cảnh quan đẹp và thú vị. Khi mặt trời mọc từ đằng xa trên mặt nước biển, ánh sáng ban đầu thường tạo ra một dải ánh sáng và màu sắc tương phản độc đáo trên biển và bầu trời.

Bình Minh đọc là gì?

Rạng đông hay bình minh (Hán-Việt: phất/phá hiểu, lê minh) hay hừng đông xảy ra trước khi Mặt Trời mọc, là thời điểm lúc bắt đầu chạng vạng buổi sáng.