Bộ phận cơ điện tiếng Trung là gì

Bộ 200 từ vựng tiếng Trung ngành điện tử (có phiên âm) đầy đủ sẽ giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức và vốn từ vựng tiếng trung về linh kiện điện tử, đặc biệt là những bạn học chuyên ngành điện tử này. Ngoài những từ vựng về linh kiện điện tử như từ vựng về một số loại thiết bị điện tử thông dụng, từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại, linh kiện máy tính thì Hicado còn liệt kê cách đọc của một số thương hiệu máy tính, điện thoại và công ty điện tử nổi tiếng tại Trung ở phần cuối của bài viết. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay ở bài viết dưới đây nhé!

Tiếng Trung ngành điện tử các thiết bị điện tử thông dụng

STTTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung
1Điện thoại 3G3G shǒu jī3G手机
2Điện thoại cố địnhgù dìng diàn huà固定电话
3Điện thoại di độngshǒu jī手机
4Điện thoại di động dạng thanhzhí bǎn shǒu jī直板手机
5Điện thoại di động nắp bậtfān bǎn shǒu jī翻版手机
6Điện thoại di động nắp trượthuá gài shǒu jī滑盖手机
7Điện thoại di động sản xuất trong nướcguó chǎn shǒu jī国产手机
8Điện thoại Iphonepíng guǒ shǒu jī苹果手机
9Điện thoại thông minhzhì néng shǒu jī智能手机
10Đĩa cứng, máy nghe nhạcyìng pán, wǎng luò bò fàng qì硬盘、网络播放器
11Máy ảnh kỹ thuật sốshùmǎ shè xiàng tóu数码摄像头
12Máy ảnh sốshùmǎ xiàng jī数码相机
13Máy chơi điện tử đĩa cầm taybiàn xié shì DVD yóuxì jī便携式DVD游戏机
14Máy nhắn tinxiǎo líng tōng小灵通
15Máy quay videoshè xiàng jī摄像机
16Máy tính bảngpíngbǎn diàn nǎo平板电脑
17Máy tính xách taybǐ jì běn diàn nǎo笔记本电脑
18Máy tính xách tay và phụ kiệnbǐ jì běn diàn nǎo jí pèi jiàn笔记本电脑及配件
19Wi-fiwú xiàn bǎo zhēn无线保真
20Thiết bị kiểm tra mạngwǎng luò cè shì shè bèi网络测试设备
21Thiết bị mạngwǎng luò shè bèi网络设备

Tiếng Trung ngành đồ điện linh kiện điện tử (nói chung)

STTTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung
1Sản phẩm kỹ thuật sốshùmǎ chǎnpǐn数码产品
2Bộ đàmduì jiǎng jī对讲机
3Bo mạch chủzhǔ bǎn主板
4Bộ nhớ trong (RAM)nèicún内存
5Bộ nhớ ngoàiwài cún外存
6CPUbǐ jì běn笔记本
7Ổ cứngyìng pán硬盘
8Ổ cứng cố địnhgùtài yìng pán固态硬盘
9Ổ đĩa mềmRuǎn cípán qū dòngqì, ruǎnqū软磁盘驱动器、软驱
10Modemwǎng luò jiāo huàn jī网络交换机
11Tường lửafáng huǒ qiáng防火墙
12USBU pánU盘
13Bluetoothlányá jìshù蓝牙技术
14Bộ phát wifizhōng jì qì中继器
15Các thiết bị mạng khácqítā wǎng luò shè bèi其他网络设备
16Cáp quangguāng xiān shè bèi光纤设备
17Card hình màn hìnhxiǎn kǎ显卡
18Chuột quangguāng diàn shǔ biāo光电鼠标
19Dịch vụ Chuyển vùng Quốc tế (Roaming)màn yóu漫游
20Đồ dùng máy tínhdiàn nǎo xiāngguān yòngpǐn电脑相关用品
21Giao thức ứng dụng không dây (WAP)wú xiàn yìngyòng xiéyì无线应用协议
22Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp (GPRS)tōngyòng fēnzǔ wú xiàn yèwù通用分组无线业务
23Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS)quánqiú dìngwèi xìtǒng全球定位系统
24Khung ảnh kỹ thuật sốshùmǎ xiàng kuāng数码相框
25Lưu trữ mạngwǎng luò cún chú网络存储
26Màn hình CRTCRT xiǎn shì qìCRT显示器
27Màn hình LCDyè jīng xiǎn shì qì液晶显示器
28Mạng không dâywú xiàn wǎng luò无线网络
29Mạng Kỹ thuậtwǎng luògōng chéng网络工程
30Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS)duō méi tǐ xìn xī fúwù多媒体信息服务
31Modemwǎng luò jiāo huàn jī网络交换机
32Ổ cứng di độngyí dòng yìng pán移动硬盘
33Ổ cứng laptopbǐ jì běn yìng pán笔记本硬盘
34Phụ kiện điện thoại di độngshǒu jī pèi jiàn手机配件
35Phụ kiện máy tínhdiàn nǎo pèi jiàn电脑配件
36Pin laptopbǐ jì běn diàn chí笔记本电池
37RAM laptopbǐ jì běn nèi cún笔记本内存
38SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn)duǎn xìn fúwù短信服务
39Thẻ điện thoạidiàn huàkǎ电话卡

Tiếng Trung linh kiện máy tính

STTTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung
1Sản phẩm kỹ thuật sốShùmǎ chǎnpǐn数码产品
2Máy tính xách tay và phụ kiệnBǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn笔记本电脑及配件
3Phụ kiện máy tínhDiànnǎo pèijiàn电脑配件
4Ổ cứng laptopBǐjìběn yìngpán笔记本硬盘
5RAM laptopBǐjìběn nèicún笔记本内存
6Bộ đàmDuìjiǎngjī对讲机
7Khe cắm USBTōng yòng chuàn háng zǒngxiàn duānkǒu通用串行总线端口
8Đĩa cứngYìngpán硬盘
9CPU bộ nhớ trongCPU nèicúnCPU内存
10Bo mạch chủZhǔbǎn主板
11Modemwǎngluò jiāohuànjī网络交换机
12Đĩa cứng, máy nghe nhạcYìngpán, wǎngluò bòfàng qì硬盘、网络播放器
13Ổ đĩa CDGuāngqū光驱
14Ổ cứng di độngYídòng yìngpán移动硬盘
15Pin laptopBǐjìběn diànchí笔记本电池
16Màn hình LCDYèjīng xiǎnshìqì液晶显示器
17Màn hình CRTCRT xiǎnshìqìCRT显示器
18Card hình màn hìnhXiǎnkǎ显卡
19DVD-ROMGāo mìdù zhǐ dú guāngpán高密度只读光盘
20Dung lượng thanh ghiJìcúnqì róngliàng寄存器容量
21Dung lượng bộ nhớCúnchú liàng存储量
22Đĩa VCD, đĩa hìnhShìpín yāsuō guāng pán视频压缩光盘
23Đĩa từCípán磁盘
24Đĩa mềmRuǎn cípán, ruǎnpán软磁盘、软盘
25Đĩa DVDShùzì shìpán, shùzì数字视盘、数字
26Đĩa cứngYìngcípán, yìngpán硬磁盘、硬盘
27Địa chỉDìzhǐ地址
28Đĩa CD-RWKě chóng xiě guāngpán可重写光盘
29Đĩa CD-RKě lù guāngpán可录光盘
30Đĩa CD, đĩa compactGuāngpán, guāngdié光盘、光碟
31Đầu đọc thẻ nhớDú kǎ qì读卡器
32Đầu cắm USBTōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu通用串行总线接口
33Cơ sở dữ liệu, ngân hàng dữ liệuShùjùkù数据库
34CD-ROMZhǐ dú guāngpán只读光盘
35Card, thẻKǎpiàn卡片
36Card mạngWǎngkǎ网卡
37Card màn hìnhShìpín kǎ视频卡
38Card âm thanhShēngkǎ声卡
39Cáp điện máy tínhJì suàn jī diànlǎn计算机电缆
40Bộ xử lý văn bảnWénzì xìnxī chǔlǐ jī文字信息处理机
41Bộ xử lý trung tâm (CPU)Zhōngyāng chǔlǐ qì中央处理器
42Bộ vi xử lýWéi chǔlǐ jī微处理机
43Bộ nhớ đĩa từCípán cúnchú zhuāngzhì磁盘存储装置
44Bộ nhớ cực nhanh (flash memory)Shǎncún闪存
45Bộ nhớCúnchúqì存储器
46Bộ nguồn liên tục (UPS)Bù jiànduàn diànyuán不间断电源
47Bộ dữ liệu, tập (hợp) dữ liệuShùjù jí数据集
48Bộ điều khiểnKòngzhì qì控制器
49Bộ chỉ thị hoạt độngCāozuò zhǐshì qì操作指示器
50Bộ chỉ báo lỗiWùchā zhǐshì qì误差指示器
51Biến đổi thông tinXìnxī biànhuàn信息变换
52Biến đổi mã, chuyển đổi mãDàimǎ zhuǎnhuàn代码转换
53Bandwidth (Bảng thông)Dàikuān带宽
54Con chuộtShǔbiāo鼠标
55Chuột cố địnhGùtài shǔbiāo固态鼠标
56Chuột quangGuāngdiàn shǔbiāo光电鼠标
57Thiết bị mạngWǎngluò shèbèi网络设备
58Thiết bị kiểm tra mạngWǎngluò cèshì shèbèi网络测试设备
59Mạng không dâyWúxiàn wǎngluò无线网络
60Lưu trữ mạngWǎngluò cúnchú网络存储
61Mạng Kỹ thuậtWǎngluò gōngchéng网络工程
62Cáp quangGuāngxiān shèbèi光纤设备
63Tường lửaFánghuǒqiáng防火墙
64Bộ phát wifiZhōng jì qì中继器
65Nguồn điệnDiànyuán电源
66Người làm công tác máy tínhJìsuànjī gōng zuò zhě计算机工作者
67Máy chủZhǔjī主机
68Lưu giữ thông tinXìnxī cúnchú信息存储
69Lượng thông tinXìnxī liàng信息量
70LoaYáng shēng qì, lǎbā扬声器、喇叭
71LệnhZhǐlìng指令
72Lên mạngShàng wǎng上网
73Lập trìnhChéngxù shèjì程序设计
74Ký tựZìfú字符
75Ký hiệu phần trămBǎi fēn bǐ fúhào百分比符号
76Kiến thức máy tínhJì suàn jī zhīshì计算机知识
77Khoa học máy tínhJìsuàn jī kēxué计算机科学
78Hợp ngữHuìbiān yǔyán汇编语言
79PDA (Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân)Gèrén shùzì zhùlǐ个人数字助理
80Máy vô tuyến (Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa)Nèibù tōnghuà xìtǒng (duìjiǎngjī)内部通话系统(对讲机)
81Hệ thống thông tinXìnxī xìtǒng信息系统
82Hệ thống nguồn điệnDiànyuán xìtǒng电源系统
83Hệ điều hành WindowsShìchuāng cāozuò xìtǒng视窗操作系统
84Hệ điều hànhCāozuò xìtǒng操作系统
85Gỡ rối, hiệu chỉnh lỗiTiáoshì调试

Tiếng Trung linh kiện điện thoại

STTTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung
1Linh kiện điện thoạiShǒujī zǔjiàn手机组件
2Bàn phím điện thoạiBōhào pán拨号盘
3Pin điện thoạiDiànchí电池
4Màn hìnhPíngmù屏幕
5Camera, Máy ảnh sốXiàngjī相机
6Vỏ điện thoạiShǒujī ké手机壳
7Cáp điệnQīpí diànlǎn漆皮电缆
8Đầu lọc thẻDú kǎ qì读卡器
9Phụ kiện điện thoạiShǒujī pèijiàn手机配件
10Sim điện thoạiDiànhuàkǎ电话卡
11Ốp điện thoại, ốp lưngShǒujī tào手机套
12Thẻ điện thoạiChōngzhí kǎ充值卡
13Càoguā kāi刮开
14Bộ sạcChōngdiàn qì充电器
15Dây sạcChōngdiàn xiàn充电线
16Sạc dự phòng điện thoạiBèiyòng shǒujī chōngdiàn qì备用手机充电器
17Kính cường lực (miếng dán màn hình)Shǒujī bǎohù mó手机保护膜
18Tai ngheĚrjī耳机
19Thẻ nhớNèicún kǎ内存卡
20MạngWǎngluò网络
21Cài đặtShèzhì设置
22Danh bạDiànhuà bù电话簿
23Tin nhắnXìnxī信息
24Đồng hồShízhōng时钟
25Ứng dụngYìngyòng应用
26Điện thoại 3G, 4G, 5GShǒujī sān jī, sì jī, wǔ jī手机 三基, 四基, 五基

Tiếng Trung đồ dùng điện

STTTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung
1Cực âmyīnjí阴极
2Cực dươngYángjí阳极
3Ampe kếDiànliúbiăo电流表
4Vôn kếFútè biǎo伏特表
5Mạch điệnXiànlùtú线路图
6Kính hiển vi điện tửDiànzǐ xiǎnwēijìng电子显微镜

Tiếng Trung một số thương hiệu máy tính, điện thoại, đồ điện tử nổi tiếng

STTThương hiệuPhiên âmTiếng Trung
1BenQMíngjī明基
2LenovoLiánxiǎng联想
3MotorolaMótuōluōlā摩托罗拉
4NetbookShàngwǎngběn上网本
5NokiaNuòjīyà诺基亚
6SamsungSānxīng三星
7SiemensXīménzi西门子
8Sony EricssonSuǒní àilìxìn索尼爱立信
9XiaomiXiǎomĭ Kējì小米科技
10ApplePíngguǒ苹果
11HUAWEIHuáwèi华为
12DellDàiěr戴尔
13AcerHóngqí宏碁
14AsusHuáshuò华硕
15HPHuìpǔ惠普
16GoogleGǔgē谷歌

Tên tiếng Trung của các vật dụng đồ dùng điện tử

STTTiếng ViệtPhiên âmTiếng Trung
1Bếp điệndiàn rèlú电热炉
2Bếp điện từdiàn cílú电磁炉
3Cục sạcchōngdiànqì充电器
4Đồng hồ điện tử đeo taydiànzishŏubiăo电子手表
5Khoan điệndiànzuàn电钻
6Kính hiển vi điện tửdiànzǐ xiǎnwēijìng电子显微镜
7Linh kiệnlíngjiàn零件
7Loayángshēngqì扬声器
8Mạch điện tửxiànlùtú线路图
9Máy ghi âmlùyīnjī录音机
10Máy hút bụixīchénqì吸尘器
11Pindiànchí电池
12Pin mặt trờitàiyángnéng diànchí太阳能电池
13Quạt điệndiànshàn电扇
14Radiodiànchàn shōuyīnjī电唱收音机
15Tai ngheěrjī耳机
16Thiết bị đun nóng nước bằng điệndiàn rèshuǐqì电热水器
17Trò chơi điện tửdiànnǎo yóuxì电脑游戏
18Ampe kếdiànliúbiăo电流表
19Amplifàngdàqì放大器
20Bàn chải (đánh) răng điệndiàndòngyáshuā电动牙刷
21Bàn ren điện cầm tayshŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī手持式电动冲铆机
22Bếp hâm bằng điệndiànrè bǎn电热板
23Camera tividiànshì shèxiàngjī电视摄像机
24Cối xay cà phê (chạy bằng) điệndiàndòng kāfēi mó电动咖啡磨
25Cưa máydiànjù电锯
26Phích cắmchātóu插头
27Ổ cắmchāzuò插座
28Công tắckāiguān开关
29Dây điệndiànxiàn电线
30Tividiànshì电视
31Tủ lạnhbīngxiāng冰箱
32Máy vi tínhdiànnǎo电脑
33Điện thoạidiànhuà电话
34Đàishōuyīnjī收音机
35Bút điệndiànbǐ电笔
36Kìm điệndiàngōng qián电工钳
37Cầu chìróngduàn qì熔断器
38Cầu daoduànlù qì断路器
39Máy bơm tua binwōlún bèng涡轮泵
40Máy phát điệnfādiàn jī发电机

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Đoạn hội thoại 1: Mẫu câu giao tiếp thường gặp

1. Này, mấy hôm nay bạn có nghe qua về một khái niệm mới không?

喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?
Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?

2. Là cái gì thế? 是什么呀? Shì shénme ya?

3. Đó là Internet Of Everything, Internet của vạn vật, cũng có

那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网
Nà shì wànwù hùliánwǎng,
yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng

4. Ồ, cái mà bạn nói là cái này à

哦,你说的是这个呀。

Ó, nǐ shuō de shì zhège ya

5.Tôi nghe qua rồi, đây là một sản phẩm công nghệ cao trong tương lai

我听过,这是一个将 来的高技术产品。
Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn

6. Hay có thể nói là mọi thứ đều có thể trao đổi và truyền tải thông tin cho nhau thông qua Internet của vạn vật

就是说以后通过万物互联网所有的东西都可以连接在一起以便传输和交换信息
Jiùshì shuō yǐhòu tōngguò wànwù hùliánwǎng suǒyǒu de dōngxī dōu kěyǐ liánjiē zài yì qǐ yǐbiàn chuánshū hé jiāohuàn xìnxī

7. Khái niệm này là do ai nghĩ ra thế nhỉ?

这个概念是谁想出来 的呀?
Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?

8. Tôi không biết, chắc là một nhân viên kỹ thuật trình độ cao của Google

我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员
Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán

9.Google giỏi thật đấy

谷歌简直太厉害了Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile.

10. Đúng mà, bây giờ Google là công ty lớn nổi tiếng khắp thế giới mà

是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊
Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a

11. Bạn thường sử dụng dịch vụ của Google không?

你常常用谷歌的业务吗?
Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?

12. Tất nhiên là có chứ, cuộc sống vàcông việc của tôi không thể tách rời Google được

那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌
Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē

13. Thế à? Bạn đã coi Google là vợ của mình rồi đó.

是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧
Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba

14. Cũng có thể nói như vậy, bởi vì Google đối với tôi mà nói là một công cụ tìm kiếm vô cùng tiện lợi

也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具
Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù

15. Nếu như tôi cần tìm thông tin gì thì tôi sẽ nghĩ ngay đến Google.

如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。
Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē

16. Tôi cũng vậy, tôi thường xuyên dùng công cụ tìm kiếm của Google để tìm các tài liệu học Tiếng Trung

我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料
Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào

17. Tôi thấy là thông tin gì đều có thể tìm được ở trên Google

我觉得什么需要的信息都可以通过谷歌找得到。
Wǒ juéde shénme xūyào de xìnxī dōu kěyǐ tōngguò gǔgē zhǎo de dào

18. Ừ, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh rồi.

恩,谷歌的搜索功能 太强了。
Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle.

19. Ngoài công cụ tìm kiếm của Google ra, bạn thấy có cái nào khác không?

除了谷歌的搜索工具,你看有没有其他的呢?
Chúle gǔgē de sōusuǒ gōngjù, nǐ kàn yǒu méiyǒu qítā de ne?

20.Trước mắt chỉ có hai công cụ tìm kiếm, đó chính là công cụ tìm kiếm Bing của Microsoft và Yahoo

目前只有两个搜索工具,那就是微软的必应和雅虎的搜索工具。

Mùqián zhǐyǒu liǎng gè sōu suǒgōngjù, nà jiùshì wēiruǎn de bì yìng hé yǎhǔ de sōusuǒ gōngjù

21. Tôi khá là thích dùng bộ máy tìm kiếm của Google

我比较喜欢用谷歌的搜索引擎。

Wǒ bǐjiào xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng.

22. Tôi cũng giống bạn thích bộ máy tìm kiếm của Google

我也跟你一样喜欢用谷歌的搜索引擎。
Wǒ yě gēn nǐ yí yàng xǐhuān yòng gǔgē de sōusuǒ yǐnqíng

23. Bạn có website riêng không?

你有自己的网站吗? Nǐ yǒu zìjǐ de wǎngzhàn ma?

24. Tất nhiên là có rồi
当然有啊
Dāngrán yǒu a

25. Bây xây dựng website mấy năm rồi?

你建立网站几年了? Nǐ jiànlì wǎngzhàn jǐ niánle?

26. Gần 10 năm rồi. 差不多二十年了。 Chàbùduō èr shí niánle.

Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung mua đồ điện gia dụng

Tiếng Trung + Phiên âmDịch nghĩa
今天一定得买一台液晶电视了。

Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle.

Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.
对。今天是周末,说不定会有促销活动。

Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng.

Đúng. Hôm nay là cuối tuần, chưa biết chừng sẽ có chương trình khuyến mại.
我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。

Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò.

Tôi vẫn thích ti vi samsung, samsung là hãng chuyên sản xuất ti vi, chất lượng rất đáng tin cậy.
那可是越南的。

Nà kěshì yuènán de.

Nhưng nó được sản xuất ở Việt Nam.
咱们看看性价比。

Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.

Chúng ta đi xem giá cả thế nào.
好的,买多少寸的啊?

Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?

Được, mua cái bao nhiêu inch?
三十六寸或四十寸的。

Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de.

36 inch hay 40 inch.
四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。

Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle.

40 inch hơi to, hơn nữa lại đắt. Tôi nghĩ 36 inch là dùng được rồi.
欢迎光临品可。想买什么电器?我可以帮您介绍一下。是液晶电视,等离子电视,还是其他的?

Huānyíng guānglín pǐn kě. Xiǎng mǎi shénme diànqì? Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià. Shì yèjīng diànshì, děnglízǐ diànshì, háishì qítā de?

Pinco xin chào quý khách. Ông muốn mua đồ điện gì vậy? Tôi có thể giới thiệu giúp ông. Ông muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng, ti vi PDP hay loại khác?
我们想买液晶电视。您能推荐几款好点儿的吗?

Wǒmen xiǎng mǎi yèjīng diànshì. Nín néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma?

Chúng tôi muốn mua ti vi màn hình tinh thể lỏng. Anh có thể giới thiệu vài mẫu tốt một chút được không?
好的。品可液晶电视这个周末有三款参加打折促销活动,满一千万返五百万现金,同时还可以参加抽奖。

Hǎo de. Pǐn kě yèjīng diànshì zhège zhōumò yǒusān kuǎn cānjiā dǎzhé cùxiāo huódòng, mǎn yīqiān wàn fǎn wǔbǎi wàn xiànjīn, tóngshí hái kěyǐ cānjiā chōujiǎng.

Được. Có 3 kiểu ti vi tinh thể lỏng của pinco tham gia chương trình khuyến mại hạ giá cuối tuần này, khách hàng nào mua từ 10 triệu đồng trở lại đến 5 triệu đồng thì được tham gia bốc thăm may mắn.
真好。

Zhēn hǎo.

Hay quá.
你就知道抽奖,也不问问质量,价格什么的。

Nǐ jiù zhīdào chōujiǎng, yě bù wèn wèn zhìliàng, jiàgé shénme de.

Anh chỉ biết bốc thăm trúng thưởng thôi, mà không hỏi xem chất lượng, giá cả thế nào à.
对,对,都有什么型号的呀?

Duì, duì, dōu yǒu shén me xínghào de ya?

Đúng, đúng, chỗ các anh còn có kiểu nào nữa?
这两个型号都是今年新推出的,用的是国外的技术,国内组装,保修两年。这边这个原价一千万,现在只卖八百万了,很合算的。

Zhè liǎng gè xínghào dōu shì jīnnián xīn tuīchū de, yòng de shì guówài de jìshù, guónèi zǔzhuāng, bǎoxiū liǎng nián. Zhè biān zhège yuánjià yīqiān wàn, xiànzài zhǐ mài bābǎi wànle, hěn hésuàn de.

Hai kiểu này đều là kiểu mới ra của năm nay, vận dụng kỹ thuật của nước ngoài, lắp ráp trong nước, bảo hành 2 năm. Giá gốc của cái này là 10 triệu đồng nhưng bây giờ chỉ bán 8 triệu thôi, rất kinh tế.
关送货吗?

Guān sòng huò ma?

Có giao hàng tận nhà không?
管。您只需付钱,其他的由我们负责。

Guǎn. Nín zhǐ xū fù qián, qítā de yóu wǒmen fùzé.

Có. anh chỉ cần trả tiền những thứ khác do chúng tôi phụ trách.
那万一你们送去的电视有毛病怎么办?

Nà wàn yī nǐmen sòng qù de diànshì yǒu máobìng zěnme bàn?

Thế ngộ nhỡ ti vi của các anh chuyển đến có vấn đề thì làm thế nào?
不可能。如果有毛病的话我们包换。七天之内有任何问题,您都可以直接来换货或退货。我们也会上门服务,您打个电话就成了。

Bù kěnéng. Rúguǒ yǒu máobìng dehuà wǒmen bāo huàn. Qītiān zhī nèi yǒu rènhé wèntí, nín dōu kěyǐ zhíjiē lái huàn huò huò tuìhuò. Wǒmen yě huì shàngmén fúwù, nín dǎ gè diànhuà jiù chéngle.

Không đâu. Nếu có vấn đề gì chúng tôi sẽ đổi hàng. Có bất cứ vấn đề gì, trong vòng 7 ngày, anh có thể trực tiếp đến đổi hàng hoặc trả hàng. Chúng tôi cũng có thể phục vụ tận nhà, anh chỉ cần gọi điện là được.
那还成。

Nà hái chéng.

Vậy cũng được.
咳,你不是一直喜欢这个牌子吗?就买这个得了。再说品可也算是大品牌,出了问题不怕他们不给咱们退。

Hāi, nǐ bùshì yīzhí xǐhuān zhège páizi ma? Jiù mǎi zhège déliǎo. Zàishuō pǐn kě yě suànshì dà pǐnpái, chūle wèntí bùpà tāmen bù gěi zánmen tuì.

Này, chẳng phải là anh vẫn thích nhãn hiệu này sao? Vậy thì mua cái này được rồi. Hơn nữa pinco cũng là thương hiệu lớn, có vấn đề gì chúng ta cũng không sợ họ không đổi cho chúng ta.
那好吧。

Nà hǎo ba.

Vậy cũng được.
咱们看看性价比。

zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ.

Chúng ta đi xem giá cả thế nào.
我可以帮您介绍一下。

Wǒ kěyǐ bāng nín jièshào yīxià.

Tôi có thể giới thiệu giúp anh.
我们想买。。。

Wǒmen xiǎng mǎi

Chúng tôi muốn mua
你能推荐几款好点儿的吗?

Nǐ néng tuījiàn jǐ kuǎn hǎo diǎnr de ma?

Ông có thể giới thiệu một số mặt hàng tốt một chút không?
那个最便宜?

Nàgè zuì piányi?

Cái nào rẻ nhất?
想买哪个牌子的?

Xiǎng mǎi nǎge páizi de?

Muốn mua nhãn hiệu nào?
相比之下,。。。的更便宜一些。

Xiāng bǐ zhī xià, De gèng piányí yīxiē.

So với,rẻ hơn một chút.
送货

Sòng huò

Giao hàng
保修

bǎoxiū

Bảo hành
买不买你做主。

mǎi bú mǎi nǐ zuòzhǔ.

Mua hay không là do anh.

>>> Xem thêm

Tổng hợp từ tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

Tiếng Trung ngành xây dựng

Vừa rồi, Hicado đã cùng các bạn đi điểm qua bộ 200 từ tiếng Trung ngành điện tử. Hicado hy vọng rằng bài viết tổng hợp từ vựng này đã giúp các bạn ôn tập lại các từ đã học, đồng thời học thêm được nhiều từ mới trong tiếng Trung về ngành điện tử nữa nhé.
Chúc các bạn học tập và làm việc vui vẻ và đừng quên cập nhật thêm các bài viết liên quan đến từ vựng tiếng Trung do Hicado tổng hợp mới nhất!

Bình luận Facebook
0/5 (0 Reviews)