Theo nghĩa đen, "have butterflies in your stomach" nghĩa là có nhiều con bướm trong dạ dày. Còn theo nghĩa bóng, nó dùng để chỉ cảm giác nôn nao, bồn chồn, lo lắng về một việc gì đó mà bạn đang phải làm, đặc biệt là một việc quan trọng. Show Ví dụ: I’m going to have the first meeting with a big client tomorrow, and I’m feeling butterflies in my stomach (Tôi sẽ có cuộc gặp đầu tiên với một khách hàng lớn vào ngày mai và tôi cảm thấy bồn chồn trong lòng). 2. Afraid of your own shadow Cụm từ này có nghĩa là rất dễ sợ hãi, nhát gan. Ví dụ: After reading "Dracula," she became afraid of her own shadow. (Sau khi đọc "Dracula", cô ấy trở nên rất dễ sợ hãi). 3. Petrified of Cụm từ này có nghĩa là cực kỳ sợ hãi, đến mức bạn không thể di chuyển hoặc quyết định làm gì. Ví dụ: In the "Harry Potter" series, Ron Weasley is petrified of spiders. (Trong loạt phim Harry Potter, Ron Weasley cực kỳ sợ nhện). Ảnh: Shutterstock. 4. Feel out of it Cụm từ này được sử dụng khi nói về một người không trong trạng thái tâm trí bình thường. Ví dụ: He just woke up from a night of heavy drinking and felt so out of it. (Anh ta vừa thức dậy sau một đêm say xỉn và không nhận thức được mình đang ở đâu, thế nào). 5. Puzzle over Puzzle over chỉ việc suy nghĩ cẩn thận về ai đó hoặc điều gì đó trong thời gian dài và cố gắng để hiểu chúng. Ví dụ: I puzzled over the assignment for a few days before I decided to ask my professor for clarification. (Tôi đã suy nghĩ về bài tập trong vài ngày trước khi quyết định hỏi giáo sư của mình để làm rõ). 6. Ambivalent about Cụm từ này dùng khi bạn cảm nhận được hai điều khác nhau về một điều gì đó hoặc một ai đó trong cùng một lúc, hay nói cách khác là bạn bị phân tâm, phân vân, chẳng hạn bạn thích họ nhưng cũng có cảm giác không thích họ. Ví dụ: He’s ambivalent about quitting his job to start his own business; he wants his freedom, but there are risks. (Anh ấy phân vân việc bỏ việc để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình; anh ấy muốn được tự do, nhưng cũng có những rủi ro). {{ displayLoginPopup}}Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{ displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển bối rối [bối rối] | embarrassed; puzzled; confused; troubled; perplexed To look puzzled To land in an embarrassing situation His question often beat me To ask awkward questions bối rối | tính từ lúng túng, không biết phải làm gì vẻ mặt bối rối; bối rối chưa biết phải trả lời thế nào lo nghĩ nhiều mặt tang gia bối rối có nhiều điều sơ suất, mong bà con niệm tình bỏ qua Bối rối lúng túng tiếng Anh là gì?“Confused” là một tính từ trong tiếng Anh, thường mang ý nghĩa “bối rối”, “lúng túng” hoặc “khó hiểu”. Ví dụ: I am confused about Mr. Mike's lecture. Bối rối là như thế nào?Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào. |