Bùa ngải tiếng anh là gì

Tiếng Anh[sửa]

Bùa ngải tiếng anh là gì
charm

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʃɑːm/
    Bùa ngải tiếng anh là gì
    Hoa Kỳ[ˈtʃɑːrm]

Danh từ[sửa]

charm /tʃɑːm/

  1. Sức mê hoặc.
  2. Bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma.
  3. Nhan sắc, sắc đẹp, duyên.
  4. Sức hấp dẫn, sức quyến rũ.

Thành ngữ[sửa]

  • under a charm: Bị mê hoặc; bị bỏ bùa.

Ngoại động từ[sửa]

charm ngoại động từ /tʃɑːm/

  1. Làm mê hoặc, dụ. to charm a secret out of somebody — dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
  2. Bỏ bùa, phù phép.
  3. Quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng. to be charmed with — bị quyến rũ vì, say mê vì I shall be charmed to — nủm luần bâu charm vui sướng được

Thành ngữ[sửa]

  • to bear a charmed life: Sống dường như có phép màu phù hộ.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "charm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Bùa yêu là bùa ngải có khả năng tạo ra thứ tình cảm đặc biệt giúp hai người luôn quyến luyến, nhớ nhung và không thể rời xa nhau.

1.

Cô ấy tin vào sức mạnh của bùa yêu và quyết định làm bùa yêu để thu hút người mình yêu.

She believed in the power of love spells and decided to cast a love spell to attract her crush.

2.

Bỏ bùa yêu mà không có sự đồng ý của đối phương được coi là phi đạo đức và có thể gây ra những hậu quả không lường trước được.

Casting a love spell without the consent of the other person is considered unethical and can have unintended consequences.

Bùa ngải tiếng anh là gì

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Much of the game's story is revealed via flashbacks triggered by an amulet that has the power to relay memories attached to objects.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Commonly, these are described as thunderstones, amulets used as protection against the worst effects of the weather.

The pendant could well have been an amulet intended for the personal protection of the wearer.

Clothing fasteners, amulets, and, to a lesser extent, signet rings, are the most common artefacts known to us.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

If the amulet turns out to be effective, one will then give more ample ' thanks ' to the marabout.

Its ceremonial functions; as part of traditional costumes, as sacred heirloom and as a protective personal amulet however, remains.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Higher status equates to greater power, thought of as a personal attribute though also expressed and embodied in amulets on the chief's clothes and on his staff.

Nor is disingenuousness about public accounting rules, as in the case of council house receipts, halfway to being an amulet.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

C1

Bản dịch của amulet

trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)

(戴在身上的)護身符,辟邪物…

trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)

(戴在身上的)护身符,避邪物…

trong tiếng Tây Ban Nha

amuleto, Amuleto…

trong tiếng Bồ Đào Nha

amuleto…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Pháp

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

in Dutch

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

in Ukrainian

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm

{{

randomImageQuizHook.isQuiz}}

Thử vốn từ vựng của bạn với các câu đố hình ảnh thú vị của chúng tôi

Thử một câu hỏi bây giờ

{{/randomImageQuizHook.isQuiz}} {{^randomImageQuizHook.isQuiz}}

{{/randomImageQuizHook.isQuiz}}

Từ của Ngày

UK

Your browser doesn't support HTML5 audio

/bəʊ/

US

Your browser doesn't support HTML5 audio

/boʊ/

a long, thin piece of wood with hair from the tail of a horse stretched along it, used to play musical instruments that have strings

Bùa ngải yêu là gì?

Bùa yêu là một loại bùa ngải tâm linh có tác dụng tạo sự kết nối tình cảm giữa hai người thông qua việc sử dụng các vật dẫn và nghi thức đặc biệt để phù phép.

Bùa ngải đến là gì?

Bùa ngải, nếu không dùng như từ chỉ chung mà nói đến nghĩa cụ thể, là một loại bùa làm ra từ ngải. Bùa ngải là loại bùa chú được làm từ các loại ngải lâu năm, dùng để kêu gọi các thế lực siêu nhiên hắc ám làm theo tôn chỉ, mục đích Thần chú của người đã tạo ra nó.

Yểm bùa là gì?

Yểm bùa là trong bùa đó, người ta đưa đến cho mình một số vong linh, các vong linh đó sẽ trực tiếp làm hại mình. Những vong linh này được các thầy bùa nuôi (âm binh) và được yểm vào lá bùa; do tâm chấp trước nên theo nhân duyên đó đi vào những nhà yểm bùa.

Có bao nhiêu loại bùa?

Các loại bùa bao gồm:.

Phù lục (Fu Talisman/Fulu): bùa giấy Trung Quốc..

Talisman: bùa tăng sức mạnh và may mắn..

Bùa tiền cổ châu Á (Asian numismatic charms): bùa làm từ tiền đồng cổ.

Bùa hộ mệnh (amulet): bùa mang trong mình dùng để bảo vệ người..

Thần chú (incantation) nhằm kích hoạt hiệu ứng ma thuật trên người hoặc đồ vật..