Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

  • Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 9 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 9 đầy đủ, chi tiết Đại số và Hình học được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 9 hơn.

Tải xuống

Tài liệu tóm tắt công thức Toán lớp 9 Đại số và Hình học gồm 8 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 9 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 9. Mời các bạn đón xem:

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

I. Căn bậc hai

1. Một số công thức cần nhớ

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

2. Điều kiện để căn thức có nghĩa

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

3. Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

4. Tính chất của căn bậc hai

Với hai số a và b không âm, ta có:

  

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

5. Các công thức biến đổi căn thức

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9
 với Ai ≥ 0 (1 ≤ i ≤ n)

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

+) Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|.

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

+) Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9
 

+) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:

Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9
(với B ≠ 0, A.B ≥ 0)

+) Trục căn thức ở mẫu số:

Dạng 1:  Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Dạng 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

6. Phương trình chứa căn thức bậc hai

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

II. Căn bậc ba

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

1. Hàm số bậc nhất

a. Khái niệm hàm số bậc nhất

- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0

b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:

- Đồng biến trên R khi a > 0

- Nghịch biến trên R khi a < 0

c. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b

- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0, trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0

* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Bước 1.  Cho x = 0 thì y = b ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.

              Cho y = 0 thì x =

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9
 ta được điểm Q( ; 0) thuộc trục hoành Ox.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b

d. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0). Khi đó:

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

e. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

* Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.

- Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương 

* Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b

- Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng: y = ax + b

f. Một số phương trình đường thẳng

- Đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) có hệ số góc k: y = k(x – x0) + y0

- Đường thẳng đi qua điểm A(x0, 0) và B(0; y0) với x0.y0 ≠ 0 là

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

2. Công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng

Cho hai điểm phân biệt A với B với A(xA, yB) và B(xA, yB). Khi đó

- Độ dài đoạn thẳng AB được tính bởi công thức

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

- Tọa độ trung điểm M của AB được tính bởi công thức

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cho tam giác ABC có đường cao AH

Đặt BC = a; AC = b; AB = c; AH = h; CH = b'; BH = c'

BH, CH lần lượt là hình chiếu của AB và AC lên BC.

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Ta có các hệ thức sau:

+) b2 = ab'   ;  c2 = ac'

+) h2 = b'c'

+) ah = bc

+) a2 = b2 + c2 (Định lý Py-ta-go)

+)

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

a) Định nghĩa

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

b) Tính chất

+) Cho hai góc α và β phụ nhau. Khi đó

  ● sin = cos;    ● tan = cot;

  ● cos = sin ;    ● cot = tan.

+) Cho góc nhọn α. Ta có

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

d) Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

 ● b = asinB = acosC

 ● b = ctanB = ccotC

 ● c = asinC = acosB

 ● c = btanC = bcot B

....................................

....................................

....................................

Tải tài liệu để xem công thức Toán lớp 9 cả năm đầy đủ:

Tải xuống

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Các công thức toán từ lớp 6 đến lớp 9

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.