Các dân tộc ít người ở nước ta không có kinh nghiệm trong ngành, nghề nào dưới đây

Các dân tộc ít người ở nước ta thường có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực nào sau đây ?

A. Sản xuất công nghiệp, làm nghề thủ công.

B. Thâm canh lúa nước, trồng cây công nghiệp.

C. Làm nghề thủ công, thâm canh cây lúa nước

D. Trồng cây công nghiệp, làm nghề thủ công.

24. Phần lớn đô thị nước ta thuộc loại nào sau đây?

A. Vừa và nhỏ.

B. Đặc biệt.

C. Siêu đô thị.

D. Lớn.

25. Nhận định nào sau đây không đúng về phân bố dân cư nước ta?

A. Các đô thị có mật độ dân số rất cao.

B. Khu vực miền núi dân cư thưa thớt.

C. Mật độ nông thôn cao hơn thành thị.

D. Dân cư nước ta đông đúc ở đồng bằng.

26.Nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở nước ta?

A. Dân tộc ít người tập trung đông đúc ở các vùng đồng bằng và ven biển.

B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc còn chênh lệch.

C. Dân tộc Kinh chiếm số lượng dân cư đông đúc nhất trong các dân tộc.

D. Mỗi dân tộc có những nét văn hóa và kinh nghiệm sản xuất riêng.

27 Dân số ở nhóm trong độ tuổi lao động ở nước ta chiếm tỉ lệ cao gây khó khăn lớn nhất đến vấn đề nào sau đây?

A. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm.

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.

C. Ô nhiếm môi trường, nảy sinh và gia tăng tệ nạn xã hội.

D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên.

28 Nhận xét nào sau đây đúng với số dân thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay?

A. Số dân nông thôn nhiều hơn thành thị.

B. Số dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong tổng số dân.

C. Số dân nông thôn chiếm tỉ lệ thấp trong tổng số dân.

D. Số dân thành thị tăng chậm hơn nông thôn.

29 Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực

A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.

B. thương mại, giao thông vận tải, du lịch.

C. sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp.

D. ngoại thương, tài chính, ngân hàng.

30 Dân tộc Việt (Kinh) có kinh nghiệm chủ yếu trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Trồng cây công nghiệp.

B. Thâm canh lúa nước

C. Làm nghề thủ công.

D. Làm ruộng bậc thang.

31 Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người là

A. đồng bằng châu thổ.

B. miền núi và trung du.

C. trung du và duyên hải.

D. đồng bằng và hải đảo.

32 Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay?

A. Nhiều kinh nghiệm sản xuất nông – lâm - ngư.

B. Thể lực tốt, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

C. Tiếp thu nhanh tiến bộ khoa học kĩ thuật.

D. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao

33 Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

34 Ý nào dưới đây không thể hiện chất lượng cuộc sống của người dân đang được cải thiện?

A. Mức sống còn chênh lệch giữa các vùng.

B. Các dịch vụ xã hội ngày càng được cải thiện.

C. Thu nhập bình quân trên đầu người tăng.

D. Tỉ lệ người lớn biết chữ ngày càng tăng.

35 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc nào sau đây cư trú chủ yếu ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Ba-na, Xơ-đăng, Bru-Vân Kiều, Xtiêng.

B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông.

C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Xtiêng.

D. Gia-rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru.

36 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị lớn ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ?

A. Đồng bằng, ven biển.

B. Miền núi, cao nguyên.

C. Đồng bằng và miền núi.

D. Miền núi, trung du.

37 Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta hiện nay đang có sự thay đổi theo xu hướng nào sau đây?

A. Giảm khu vực nông, lâm, thủy sản ; tăng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.

B. Giảm khu vực nông, lâm, thủy sản và công nghiệp- xây dựng; tăng khu vực dịch vụ

C. Tăng khu vực nông, lâm, thủy sản ; giảm khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.

D. Tăng khu vực nông, lâm, thủy sản và công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực dịch vụ.

.38 Quan sát tháp dân số Việt Nam năm 1999 và năm 2009, trả lời các câu hỏi Picture 10 Tỉ lệ nữ nhiều hơn tỉ lệ nam thể hiện rõ nhất ở nhóm tuổi nào sau đây?

A. 0 – 4 tuổi.

B. Từ 15 đến 59 tuổi.

C. Dưới 15 tuổi.

D. Trên 60 tuổi.

39 Tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. Số lượng ngành nghề còn hạn chế.

B. Tính mùa vụ của sản xuất nông nghiệp.

C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.

D. Nguồn lao động đông đảo, trình độ thấp.

CHÚC EM HỌC TỐT

Các dân tộc ít người ở nước ta không có kinh nghiệm trong ngành, nghề nào dưới đây?

A.Làm nghề thủ công

B.Chăn nuôi.

C.Trồng cây công nghiệp.

D.Nuôi trồng thủy sản