Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Với đề cương học kì 1 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh luyện tập, nắm chắc kiến thức môn Toán lớp 4, để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024: Đề cương học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạoCHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG * MỨC 1: Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?
Bài 7: Số 74 408 đọc là:
Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:
Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là
Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:
Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:
Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:
Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:
Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
Câu 16: Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là:
Câu 17: Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?
Câu 18: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?
Câu 19: Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?
Câu 20: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 2 x 2 023 = ……… x 2 là:
.... Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diềuPhần 2: ĐẠI LƯỢNG
Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg
Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây
Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm a.10 b.1000
Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng: 1 kg = …. g
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:
Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S 1 tấn = 100 ☐ tạ 10 yến = 1 tạ ☐ 1 tạ= 1000 kg ☐ 10 kg= 1 yến ☐ Câu 10: 400kg = . . . . .tạ
Câu 11: 6 kg = . . . . g
* Tự luận: (M1) Câu 1: Đọc các số đo sau: 20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau: 2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 dag =… g 1 tạ =… kg 1 hg = ………….dag 1 thế kỉ = ………….năm Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ngày = …giờ 1 giờ= …phút Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 1 kg = ….. g ; 1 tấn = ….. tạ ; 1000 g = ………kg ; 10 kg = …. Yến. Câu 6: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg 1 tấn = …….tạ 5 yến = ...... kg 40 kg = …..yến Câu 7: Đổi đơn vị: 1 thế kỉ = …..năm 200 năm = .......thế kỉ Câu 8: Đổi đơn vị: 4 thế kỉ = …..năm 500 năm = .......thế kỉ 2 phút = .......giây 1000 kg = …. g 120 phút = ....giờ 2 tạ = ...........kg II. Thông hiểu *Trắc nghiệm: Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào
Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg
Câu 3: Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ: |