HƯỚNG DẪN CÁCH ĐẶT CÂU HỎI TRONG TIẾNG PHÁP
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp ở tphcm uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
Tiếng pháp căn bản
Tiếng pháp giao tiếp hàng ngày
Tự học tiếng pháp online miễn phí
Trong Tiếng Pháp, chúng ta có thể phân chia câu hỏi thành 2 dạng: câu hỏi đóng và câu hỏi mở.
A. Câu hỏi đóng: Là câu hỏi dạng trả lời có, hoặc không. Chúng ta có các cấu trúc sau:
- Theo văn phong thân mật : Sujet + Verbe… ?(cấu trúc thân mật – kèm ngữ điệu, thường là lên giọng vào cuối câu)
Ví dụ: Tu vas bien ?
- Theo văn phong phổ thông: Est-ce que + chủ ngữ + động từ ?
Ví dụ: Est-ce que tu vas bien ?
- Theo văn phong trang trọng : Verbe+Sujet … ?
Ví dụ: Vas-tu bien ?
B. Câu hỏi mở: Là câu không thể dùng trả lời có hoặc không. Và vì vậy, chúng ta sẽ phải dùng từ để hỏi
- Mot interrogatif + est-ce que + Sujet + Verbe… ?
- Mot interrogatif + Sujet + Verbe… ? (cách nói thường dùng)
- Mot interrogatif + Verbe + Sujet… ?
Một số lưu ý: Khi đảo động từ lên trước chủ ngữ, chúng ta phải có có dấu «-» giữa động từ và chủ ngữ.
CÁC TỪ ĐỂ HỎI:
1. Où : ở đâu
– Tu vas où ?
– Où est-ce que tu vas ?
– Où vas-tu ?
(Bạn đi đâu đấy ?)
2. Quand : khi nào
– Quand tu finiras tes études ?
– Quand est-ce que tu finiras tes études ?
– Quand finiras-tu tes études ?
(khi nào bạn học xong ?)
3. quoi (đầu câu ta sử dụng « que ») : cái gì
– Tu fais quoi ?
– Qu’est-ce que tu fais ?
– Que fais-tu ?
(bạn đang làm gì thế ?)
4. Qui : ai
– Qui est le professeur de cette classe ?
– Le professeur de cette classe, c’est qui ?
(giáo viên lớp này là ai?)
5. Pourquoi : tại sao
– Pourquoi est-ce que tu pleures ?
– Pourquoi pleures-tu ?
– Pourquoi tu pleures ?
(Tại sao bạn lại khóc ?)
6. Comment : như thế nào
– Comment chantez-vous ?
– Comment est-ce que vous chantez ?
– Comment vous chantez ?
(Bạn hát như thế nào vậy ?)
7. Quel(s)/quelle(s) : nào/gì
Trong đó « quel » dành cho danh từ giống đực số ít, « quelle » dành cho danh từ giống cái số ít, « quels » dành cho danh từ giống đực số nhiều, « quelles » dành cho danh từ giống cái số nhiều. Quelle est votre profession ?
(Bạn làm nghề gì ?) Quel livre est-ce que tu lis ?
Quel livre lis-tu ?
Tu lis quel livre ?
(Bạn đọc quyển sách nào ?)
Một số ví dụ về cách đặt câu hỏi
1. Theo văn phong thân mật : chủ ngữ + động từ + từ để hỏi (lên giọng)
– Hỏi sức khỏe : Tu vas comment ?
– Hỏi tên : Tu t’appelles comment ?
– Hỏi tuổi : Tu as quel âge ?
– Hỏi nơi ở : Tu habites où ?
– Hỏi nghề nghiệp : Tu fais quoi dans la vie ?
– Hỏi về gia đình : Tu as combien de frères et sœurs ?
Văn phong thân mật được dùng khi trò chuyện với bạn bè, người trong gia đình hoặc người thân quen.
2. Theo văn phong phổ thông : từ để hỏi + est-ce que + chủ ngữ + động từ
– Hỏi sức khỏe : Comment est-ce que tu vas ?
– Hỏi tên : Comment est-ce que tu t’appelles ?
– Hỏi tuổi : Quel âge est-ce que tu as ?
– Hỏi nơi ở : Où est-ce que tu habites ?
– Hỏi nghề nghiệp : Qu’est-ce que tu fais dans la vie ?
– Hỏi về gia đình : Combien de frères et sœurs est-ce que tu as ?
Văn phong phổ thông được dùng cả khi nói lẫn viết với mọi đối tượng đối thoại.
3. Theo văn phong trang trọng : từ để hỏi + động từ + chủ ngữ.
– Hỏi sức khỏe : Comment vas-tu ?
– Hỏi tên : Comment t’appelles-tu ?
– Hỏi tuổi : Quel âge as-tu ?
– Hỏi nơi ở : Où habites-tu ?
– Hỏi nghề nghiệp : Que fais-tu dans la vie ?
– Hỏi về gia đình : Combien de frères et sœurs as-tu ?
Văn phong trang trọng thường được dùng khi viết. Ngoài ra người ta có thể sử dụng văn phong trang trọng để nói trong các hoàn cảnh chính quy, hoặc khi muốn “nói văn hoa”. Tags: cach dat cau hoi trong tieng phap, hoc tieng phap, tu hoc tieng phap online mien phi, tieng phap can ban, hoc tieng phap o tphcm, tieng phap giao tiep hang ngay
by admin · Published 26/06/2015 · Updated 02/11/2018 Tính từ nghi vấn trong tiếng Pháp
Tính từ nghi vấn trong tiếng Pháp gồm |
|
|
+ Quel \kɛl\ dùng với danh từ giống đực số ít
+ Quels \kɛl\ dùng với danh từ giống đực số nhiều
+ Quelle \kɛl\ dùng với danh từ giống cái số ít
+ Quelles \kɛl\ dùng với danh từ giống cái số nhiều |
Tính từ nghi vấn được dùng để |
|
|
hỏi về đặc điểm bề ngoài, tính chất của người hoặc vật |
quel |
\kɛl\ |
adjm |
gì, nào, mấy |
|
|
pron.m.sl |
ai, cái nào |
quels, quelle, quelles |
|
|
ý nghĩa tương tự |
Ví dụ sử dụng tính từ nghi vấn trong tiếng Pháp
Bạn bao nhiêu tuổi? |
|
|
Quel âge as-tu?
– J’ai 25 ans. |
Địa chỉ của bạn là gì? |
|
|
Quelle est ton adresse? |
Tên bạn là gì? |
|
|
– Quel est votre nom?
– Comment vous vous appelez?
+ Je m’appelle Thurame. |
Số điện thoại của bạn là gì? |
|
|
Quel est votre numéro de téléphone?
C’est le 01 26 32 41 60. |
Số điện thoại của anh ấy (chị ấy) là gì? |
|
|
Quel est son numéro de téléphone? |
Số điện thoại của khách sạn là gì? |
|
|
Quel est le numéro de téléphone de l’hôtel? |
Địa chỉ email của anh ấy (chị ấy) là gì? |
|
|
Quel est son adresse e-mail? |
Like và chia sẻ cho bạn bè: by admin · Published 15/08/2015 · Updated 27/10/2018 Câu hỏi có từ để hỏi trong tiếng Pháp: Ở bài học tiếng Pháp này ta sẽ ôn lại kiến thức về cách thành lập câu hỏi và vận dụng qua các ví dụ cụ thể.
Về cách thành lập câu hỏi, xem lại bài:
– Câu nghi vấn trong tiếng Pháp
Câu hỏi có từ để hỏi trong tiếng Pháp – Học tiếng Pháp online
Câu hỏi có từ để hỏi trong tiếng Pháp
Câu hỏi với Où
đâu, ở đâu |
\u\ |
adv |
Où |
mà, nơi mà, lúc mà |
|
pron |
|
Cấu trúc câu hỏi với Où |
|
|
Xem bài: – Câu nghi vấn trong tiếng Pháp |
Ở đâu? |
|
|
Où? |
hiện tại, hiện nay, thực tế (m) |
\ak.tɥɛl\ |
adjm |
actuel |
hiện tại, hiện nay, thực tế (f) |
\ak.tɥɛl\ |
adjf |
actuelle |
hiện nay |
\ak.tɥɛl.mɑ̃\ |
adv |
actuellement |
Hiện nay bạn đang sống ở đâu? |
|
|
Où habitez-vous actuellement?
Où est-ce que vous habitez actuellement? |
Pierre đang sống ở đâu? |
|
|
Où Pierre habite-t-il? |
Câu hỏi với Quand
khi nào |
|
adv |
quand |
khi, lúc |
|
conj |
|
Cách thành lập câu hỏi với quand |
|
|
Xem bài: Câu nghi vấn trong tiếng Pháp |
Khi nào bố mẹ bạn đến? |
|
|
Quand est-ce que vos parents arrivent? (ngôn ngữ thông dụng)
Quand vos parents arrivent-ils? (ngôn ngữ trang trọng) |
Khi nào? |
|
|
Quand? |
Đến khi nào? |
|
|
Jusqu’à quand? |
Khi nào bạn đi? |
|
|
Quand partez-vous? |
Câu hỏi với Combien
bao nhiêu, mấy |
\kɔ̃.bjɛ̃\ |
adv |
combien |
Bao nhiêu? |
|
|
Combien? |
Bao lâu? |
|
|
Combien de temps? |
thời gian, thì giờ, thời tiết, thì (của động từ) |
|
nm (sl+pl) |
un temps
le temps
des temps
les temps |
Nó giá bao nhiêu?
59 ơ rô |
|
|
Il coûte combien?
59 euros |
Cái đấy giá bao nhiêu?
35 ơ rô |
|
|
Combien ça coûte?
35 euros |
giá |
\ku.te\ |
nội đt |
coûter |
|
\kut\
\kut\
\kut\
\ku.tɔ̃\
\ku.te\
\kut\ |
|
je coûte
tu coûtes
il, elle, on coûte
nous coûtons
vous coûtez
ils, elles coûtent |
động tính từ quá khứ của động từ coûter: |
\ku.te\ |
|
coûté |
động từ coûter ở thì quá khứ kép: |
\ku.te\ |
|
j’ai coûté
tu as coûté
il, elle, on a coûté
nous avons coûté
vous avez coûté
ils, elles ont coûté |
Áo pullover và cái quần, chúng giá bao nhiêu?
Chúng giá 94 ơ rô. |
|
|
Ce pull et ce pantalon, ça fait combien, s’il vous plait?
ça fait 94 euros |
ơ rô (tiền của liên minh châu Âu) |
\ø.ʁo\ |
nm |
un euro
l’euro |
Bạn có mấy anh em? |
|
|
Combien a-t-il de frères? |
Câu hỏi với Pourquoi
sao, tại sao |
\puʁ.kwa\ |
adv |
pourquoi |
nguyên nhân, lý do, cái tại sao, câu hỏi tại sao |
|
nm (sl+pl) |
|
Tại sao? |
|
|
Pourquoi? |
Tại sao bạn có mặt ở Paris? |
|
|
Pourquoi êtes-vous à Paris?
Pourquoi est-ce que vous êtes à Paris? |
Câu hỏi với Qui và Que
người nào, ai, (chỉ người hoặc vật nói trước, thường không dịch) |
\ki\ |
pron |
qui |
Của ai?
Cho ai? |
|
|
à qui? |
mà, gì |
\kə\ |
pron |
que |
Bạn tìm ai? |
|
|
Qui cherchez-vous?
Qui est-ce que vous cherchez? |
Bạn tìm cái gì? |
|
|
Que cherchez-vous?
Que est-ce que vous cherchez? |
– Ai đang ở trong văn phòng?
– Đó là cậu sinh viên người Anh. |
|
|
– Qui est dans le bureau?
– C’est l’étudiant anglais. |
Câu hỏi với Quel(s) và Quelle(s)
Cách thành lập câu hỏi với Quel(s) và Quelle(s) |
|
|
Xem bài: Câu nghi vấn trong tiếng Pháp |
Cách sử dụng Quel(s) và Quelle(s): |
|
|
Xem bài:
– Tính từ nghi vấn trong tiếng Pháp
– Đại từ quan hệ trong tiếng Pháp: Đại từ quan hệ đơn |
Chú ý về câu hỏi với Quel |
|
|
1) Nên nói: Quelle est votre profession?
Đừng nên nói: Qu’est-ce que votre profession? |
2) Để yêu cầu sự chính xác với quel(s), quelle(s) ta dùng |
|
|
lequel, laquel, lesquels, lesquelles để đặt câu hỏi. |
2) – Cho tôi mượn cái bút của bạn nhé?
– Cái nào? Cái màu xanh hay màu đen? |
|
|
– Prête-moi ton stylo?
– Lequel? Le bleu ou le noir? |
cái bút, bút viết |
\sti.lo\ |
nm |
un stylo
le stylo |
bút bi |
\bij\ |
nm |
un stylo à bille
le stylo à bille |
Tên bạn là gì? |
|
|
Quel est votre nom? |
Bạn làm nghề gì? |
|
|
Quelle est votre profession? |
thuộc giờ, theo giờ |
\ɔ.ʁɛʁ\ |
adjm+f |
un horaire
l’horaire |
bảng giờ, thời gian biểu |
|
nm |
|
Giờ làm việc của bạn thế nào (là gì)? |
|
|
Quels sont vos horaires de travail? |
bài hát, tiếng kêu, tiếng hót |
\ʃɑ̃.sɔ̃\ |
nf |
une chanson
la chanson |
Những bài hát yêu thích của bạn là gì? |
|
|
Quelles sont vos chansons préférées? |
Bài học tiếng Pháp online liên quan:
– Câu nghi vấn trong tiếng Pháp
Like và chia sẻ cho bạn bè: Tags: câu hỏi có từ để hỏicâu hỏi có từ để hỏi trong tiếng Phápcombienhọc tiếng Pháp onlinengữ pháp tiếng Phápoùpourquoiquandquequelquellequellesquelsqui
|