Cách nói về dân số trong tiếng Anh

IELTS VOCAB - Từ vựng tiếng Anh chủ đề Dân số

Tiếp tục loạt bài về từ vựng hỗ trợ bạn ôn luyện IELTS của Freetalk Englishlà những từ vựng về chủ đề dân số. Những vấn đề như gia tăng dân số, di dân,... bạn đều có thể chọn lọc để sử dụng. Chúc bạn thành công!

Cách nói về dân số trong tiếng Anh
1. dân số:population. 2. loài người:human beings/ species/ race 3. nạn đói:famine / hunger/ starvation 4. dân số không ngừng gia tăng:burgeoning population 5. suy dinh dưỡng và nghèo đói triền miên:persistent malnutrition and starvation. 6. ước tính dân số toàn cầu:projected/ estimated global population 7. quan điểm trái chiều nhau:conceptual contrast. 8. tỉ lệ sinh: Birth rates 9. tỉ lệ tử:fatality rate/mortality rate/death rate 10. kế hoạch sinh sản: birthing plan 11. tránh thai: (n)contraceptives 12. sự phân bổ (lương thực) không đồng đều 13. nạn đói gia tăng:growing/ increasing hunger/ famine/ starvation 14. đe dọa vòng đời sống:life-threatening cycle 15. chính sách dân số:population policy 16. đặt/ tháo vòng tránh thai:to befitted with an intra-uterine device 17. bùng nổ dân số:exploding/ booming population 18. Bộ trưởng chịu trách nhiệm về dân số và kế hoạch hóa gia đình:the Minister in charge of population and family planning. 19. kiểm soát sự bùng nổ dân số:to curb/ check/ control/ rein population boom/ explosion 20. Di dân:migration

Đọc thêm: HỌC TIẾNG ANH CẤP TỐC Ở ĐÂU TỐT NHẤT