Cẩn thận trong công việc tiếng anh là gì năm 2024

Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).

(Ecclesiastes 9:11) Money is “for a protection,” and careful planning can often avert hardship.

Kaneki rất thích đọc sách, thường im lặng và có phần dè dặt, nhưng anh luôn suy tính cẩn thận trước khi tham chiến.

He loves to read and is normally quiet and reserved but can also be calculating when fighting.

Những quyết định ấy cũng có thể tạo nên những thay đổi lớn trong lối sống của chính các bậc cha mẹ, vì thế họ cần suy tính cẩn thận.

These decisions can bring large changes in the parents’ life-style, so they need to be made carefully.

Cần tính toán cẩn thận, giấy tờ đầy đủ, và ít may mắn nữa.

It requires careful calculations, proper paperwork, and a little bit of luck.

sự khôn ngoan là cái búacủa chúng ta tính cẩn thận sẽ là cái đinh của chúng ta khi người đàn ông tạo dựng... cuộc sống... từ nỗ lực của bản thân - thì sẽ không bao giờ đánh mất lòng can đảm.

This will serve you well. Wisdom is our hammer. Prudence will be our nail. When men build... lives... from honest toil Courage never fails.

Khi tôi chỉ ra ngành phát triển cá voi sơ hở như thế nào, để được thông qua, trước khi khu bảo tồn được mở ra một cách hợp pháp, ông ta sẽ đích thân dẫn Oddball lên đảo vì tính cẩn thận của ông ta.

When I point out how exposed the entire whale development is on account of being approved before the sanctuary was legally available, he'll walk Oddball on that island himself in his rush for due diligence.

Ông được nhớ đến bởi tính điềm đạm, cẩn thận và khiêm tốn của mình .

He was admired for his knowledge, meticulousness and modesty.

Mấu chốt là phải tính toán cẩn thận cách đặt câu hỏi để bất cứ câu trả lời nào cũng đưa về những thông tin có ích.

The key is to carefully formulate our questions so that any answer yields useful information.

Dù sao họ cũng rất xấu tính, nên hãy cẩn thận với mấy thằng lùn này.

They are very armory, by the way, so you gotta be very careful with these little guys.

Chúng ta phải cẩn thận tính phí tổn khi gặp phải những cám dỗ đó.

We must carefully count the cost when confronted with such temptations.

Cậu nói tớ cẩn thận tính khí y hệt như Justin Foley nói tớ thôi hút cần đi.

You telling me to watch my temper is like Justin Foley telling me to lay off the weed.

Các hợp chất chứa niobi là tương đối hiếm gặp, nhưng một số trong chúng có độc tính và cần cẩn thận khi tiếp xúc.

Niobium-containing compounds are rarely encountered by most people, but some are toxic and should be treated with care.

5 Hãy luôn luôn cẩn thận tính toán xem bạn thật sự cần bao nhiêu sách báo để phân phát.

5 Always give careful thought to how much literature you actually need for distribution purposes.

Tôi tính toán địa điểm đến cẩn thận nhầm tránh bất cứ sự va chạm vật chất nào.

It will calculate a discreet arrival location and avoid any materialization collisions.

Tại sao tất cả chúng ta đều cần phải cẩn thận tránh tính kiêu ngạo?

Why do all of us need to guard against haughtiness?

Nàng tìm cách làm cho Y-sác thuận theo dự tính của mình nhưng cẩn thận tránh nói về cơn giận của Ê-sau.

She seeks Isaac’s consent to her plan but kindly avoids mentioning Esau’s ire.

Trong những tình huống đó, đặc biệt cần phải thành thật nói chuyện và cẩn thận trù tính cho tương lai.

In such cases, honest communication and thoughtful planning for the future are needed as never before.

Như người lái xe cẩn thận, người có tính phải lẽ sẵn sàng nhường người khác

Like a careful driver, a reasonable family member is prepared to yield

Đức tính này cũng giúp chúng ta cẩn thận về những gì mình nói.

(Ecclesiastes 3:7) This quality also makes us careful about what we say.

Chúng ta cần phải cẩn thận để tính tình thiếu kiên nhẫn của mình không bị xem là kết án hay khước từ.

Từ Phiên âm NghĩaAmbitious /æm'biʃəs/ có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọngArticulate /ɑ:'tikjulit/ có khả năng ăn nói lưu loát Bright /brait/ sáng dạ, thông minh, nhanh trí Decisive /di'saisiv/ kiên quyết, quả quyết, dứt khoát Genuine /'ʤenjuin/ thành thật Loyal /'lɔiəl/ trung thành, trung kiên Humble Modest /'hʌmbl/ /'mɔdist/ khiêm tốnReliable /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy Careless /'kɛəlis/cẩu thảCompetitive /kəmˈpetɪtɪv/ thích cạnh tranh, ganh đua Hard-working /ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉPractical /'præktikəl/ thực dụng, thiết thựcSensible /ˈsensɪbl/ khôn ngoan, có óc phán đoánArrogant /'ærəgənt/ kiêu căng, ngạo mạnFocus /'foukəs/ tập trung Neglect /nɪˈglɛkt/ xao nhãngResourceful /ri'sɔ:sful/ tháo vát, có tài xoay sởLazy /'leizi/ lười biếngMeticulous /mi'tikjuləs/ tỉ mỉ, kỹ càng Obedient /ə'bi:djənt/ biết nghe lời, ngoan ngoãn Patient /'peiʃənt/ kiên nhẫn, nhẫn nại Punctual /'pʌɳktjuəl/ đúng giờEasygoing /'i:zi,gouiɳ/ thích thoải mái, vô tư, ung dung Prudent /prudent/ thận trọng, cẩn thận.Diligent /'dilidʤənt/ siêng năng, chuyên cần, cần cù Stubborn /'stʌbən/ bướng bỉnh, ngoan cố Eager /'i:gə/ háo hức, hăm hở Ruthless /'ru:θlis/ tàn nhẫn, nhẫn tâm Versatile /'və:sətail/ uyên bác