Câu 31: hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị i ?

www.thuvienhoclieu.comCC01: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂMBÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 1: [21001] Mỗi phân tử hiđrocacbon nói chung được coi như tạo nên bởi một nguyên tử hiđro và một nhóm nguyêntử. Nhóm nguyên tử này được gọi là:A. Nhóm chứcB. Gốc hiđrocacbonC. Tác nhân phản ứngD.Dẫn xuất của hiđrocacbonCâu 2: [21002] Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.Câu 3: [21003] Cho các câu sau:a. Ankan có đồng phân mạch cacbon.b. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.c. Xicloankan làm mất màu dung dịch nước brom.d. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon làm mất màu dung dịch nước brom.e. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.f. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon không có mạch vòng.Những câu đúng là A, B, C hay D?A. a, c, d, eB. a, d, fC. a, b, d, e, fD. a, eCâu 4: [21004] Các ankan tham gia những phản ứng nào dưới đây:1. Phản ứng cháy2. Phản ứng phân huỷ3. Phản ứng thế4. Phản ứng cracking5. Phản ứng cộng6. Phản ứng trùng hợp7. Phản ứng trùng ngưng8. Phản ứng đềhiđro hoáA. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5Câu 5. [21005] Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?A. CnH2n+2B. CnH2n+2-2kC. CnH2n-6D. CnH2n-2Câu 6. [21006] A và B là hai hiđrocacbon ở thể khí, khi phân huỷ đều tạo thành cacbon và hiđro với thể tích khí hiđrogấp 4 lần thể tích hiđrocacbon ban đầu (khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hai hiđrocacbon A và B cóthể là:A. Đều chứa 4 nguyên tử hiđro trong phân tử.B. Có số nguyên tử cacbon lớn hơn 4.C. Đều chứa 8 nguyên tử hiđro trong phân tử.D. Đều chứa 3 nguyên tử cacbon trong phân tử.Câu 7: [21007] Hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ gây ra bởi nguyên nhân nào sau đây?A. Do số nguyên tử trong phân tử bằng nhau.(1)B. Do các nguyên tử trong phân tử sắp xếp ở các vị trí khác nhau. (2)C. Không do các nguyên nhân (1), (2), (3).D. Do phân tử khối bằng nhau. (3)Câu 8: [21008] Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhấtlà:A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 9: [21009] Khi thế monoclo một ankan A người ta luôn thu được một sản phẩm duy nhất. Vậy A là:A. metan.B. etanC. neo-pentanD. Cả A, B, C đều đúng.Câu 10: [21010] Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là :(1) CH3C(CH3)2CH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ;(3) CH3ClC(CH3)3A. (1); (2).B. (2); (3).C. (2).D. (1)Câu 11: [21011] Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạora 2 dẫn xuất monoclo ?A. 4.B. 2.C. 5.D. 3.Câu 12: [21012] Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số molH2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:www.thuvienhoclieu.comTrang 1www.thuvienhoclieu.comA. CnHn, n ≥ 2.B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).C. CnH2n-2, n≥ 2.D. Tất cả đều sai.Câu 13: [21013] Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nàosau đây :A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra. B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra. D. Màu của dung dịch không đổi.Câu 14: [21014] Khi đốt cháy ankan thu được H2O và CO2 với tỷ lệ tương ứng biến đổi như sau:∞A. tăng từ 2 đến + .B. giảm từ 2 đến 1.C. tăng từ 1 đến 2.D. giảm từ 1 đến 0.Câu 15: [21015] Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ?A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút.B. Canxicacbua tác dụng với nước.C. Nung natri axetat với vôi tôi xút.D. Điện phân dung dịch natri axetat.Câu 16: [21016] Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.B. Crackinh butanC. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.D. A, C.Câu 17: [21017] Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:A. metan.B. etan.C. propan.D. n-butan.Câu 18: [21018] Xicloankan (chỉ có một vòng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ chomột dẫn xuất monoclo duy nhất, xác định công thức cấu tạo của A ?CH3CH3CH3H3CH3CCH3A..B..C.D.Câu 19: [21019] Đốt cháy các hiđrocacbon của dãy đồng đẳng nào dưới đây thì tỉ lệ mol H 2O : mol CO2 giảm khi sốcacbon tăng.A. ankan.B. anken.C. ankin.D. arennH 2O > nCO2Câu 20 : [21020] Khi đốt cháy một hydrocacbon thu đượcthì công thức tổng quát tương ứng củahydrocacbon làA. CnHmB. CnH2n+2C. CnH2nD. CnH2n-2Câu 21. [21021] Clo hoá Isopentan (tỉ lệ 1:1) số lượng sản phẩm thế monoclo làA. 1B. 2C. 3D. 4Câu 22. [21022] Phản ứng đặc trưng của Ankan là:A.Cộng với halogenB.Thế với halogenC.CrackinhD.Đề hydro hoáCâu 23. [21023] Al4C3 + H2OX+ Al(OH)3X là:A. CH4B. C2H6C. C3H8D. C3H6Câu 24. [21024] Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng làA. Cao hơnB. Thấp hơnC. Bằng nhauD. Chưa thể kết luậnCâu 25. [21025] C3H8X + Y , X, Y lần lượt là:A. C, H2B. CH4, C2H4C. C3H6, H2D. A, B, C đều đúngCâu 26. [21026]Al4C3XYC2H6. X, Y lần lượt là:A. CH4, C2H4B. CH4, CH3ClC. C3H8, C2H4D. Kết quả khácCâu 27: [21027] Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no làA. Phản ứng tách.B. Phản ứng thế.C. Phản ứng cộng.D. Cả A, B và C.Câu 28: [21028] Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:A. 2.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 29: [21029] Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ?A. 3.B. 4.C. 5.D. 6Câu 30: [21030] Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.C. 2-clo-3-metylbutan.D. 1-clo-3-metylbutan.Câu 31: [21031] Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đólà:A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.C. pentan.D. 2-đimetylpropan.www.thuvienhoclieu.comTrang 2www.thuvienhoclieu.comCâu 32: [21032] Kết luận nào nêu dưới đây là sai?A. Các chất là đồng phân của nhau thì phải có tính chất khác nhau.B. Các chất là đồng phân của nhau thì phải có chung công thức phân tử.C. Đồng phân là những chất có thành phần phân tử giống nhau nên khối lượng phân tử bằng nhau.D. Các chất có phân tử khối bằng nhau phải là đồng phân của nhau.Câu 33: [21033] Cho những chất hữu cơ sau:a. CH3 - CH2 - CH3b. CH2 = CH - CH3c. CH2 = CH - CH2 - CH3CH2H2 CCH2H2CCH2H2CCH2d. CH3 - CH3e.f..Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng là:A. a và d, b và f, e và cB. a và d, b và c, e và fC. a và d, b và e, c và fD. a và b, d và c, e và fCâu 34 : [21034] Cho các câu sau:a. Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ.b. Liên kết hoá học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.c. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.d. Phân tử hợp chất hữu cơ đều có chứa các nguyên tố cacbon, có thể có hiđro và một số nguyên tố khác.e. Khi bị đốt, chất hữu cơ thường cháy, sinh ra khí cacbonic.Những câu đúng là A, B, C hay D?A. a, c, d, eB. a, c, eC. a, b, dD. b, c, d, eCâu 35. [21035] Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là:A. 2 và 2B. 2 và 4C. 2 và 3D. 2 và 5Câu 36: [21036] Một trong những luận điểm của thuyết cấu tạo hoá học do Butlerop đề xuất năm 1862 có nội dung là:A. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử mà chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học.B. Tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.D. Tính chất của các chất chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử mà không phụ thuộc vào cấu tạo hoá học.Câu 37. [21037] Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon no không có mạch vòng?A. CnH2n-2B. CnH2n-6C. CnH2n+2D. CnH2nCâu 38. [21038] Công thức phân tử của ankan chứa 12 nguyên tử hiđro hiđro trong phân tử là:A. C7H12B. C4H12C. C5H12D. C6H12Câu 39. [21039] Các chất C4H10, C4H9Cl, C4H10O, C4H11N có số đồng phân tương ứng là 2, 4, 7, 8. Nguyên nhân gây rasự tăng số lượng các đồng phân trong dãy chất này là:A. Độ âm điện khác nhau của các nguyên tử H, Cl, O và N.B. Hoá trị của các nguyên tố thay thế (Cl, O, N) tăng làm tăng thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.C. Khối lượng phân tử khác nhau.D. Số nguyên tử hiđro trong các chất lần lượt tăng lên.Câu 40. [21040] Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.Câu 41. [21041] A là một hợp chất hữu cơ ở trạng thái rắn. Khi nung A và hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D. Đốtmột thể tích khí C sinh ra một thể tích khí E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng có thể thu được E. A,C, E, G lần lượt là:A. C2H3COONa, C2H4, CO2, H2OB. CH3COONa, CH4, CO2, H2OC. C2H5COONa, C2H6, CO2, H2OD. CH3COONa, C2H4, CO2, H2OCâu 42. [21042] Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO2.Công thức phân tử củahiđrocacbon là:A. C2H2B. C2H6C. C3H8D. CH4Câu 43. [21043] Hoá học hữu cơ nghiên cứu:A. Phản ứng hoá học xảy ra trong cơ thể sống.B. Các hợp chất có trong thành phần cơ thể sống.www.thuvienhoclieu.comTrang 3www.thuvienhoclieu.comC. Tất cả các hợp chất trong thành phần có chứa cacbon.D. Đa số các hợp chất của cacbon và dẫn xuất của chúng.Câu 44. [21044] Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây?A. Liên kết ionB. Liên kết cho nhậnC. Liên kết hiđroD. Liên kết cộng hoá trịCâu 45. [21045] Cho các câu sau:a. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một trật tự nhất định.b. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon với các nguyên tử phi kim trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết CH Trịc. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng của nhau.d. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là đồng phân của nhau.e. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH 2-, nhưng có cấu tạo và tính chất hoá họctương tự nhau là những chất đồng đẳng.f. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.g. Axit axetic C2H4O2 và etyl axetat C4H8O2 là đồng đẳng của nhau vì phân tử của chúng hơn kém nhau 2 nhóm -CH 2và chúng đều tác dụng được với dung dịch kiềm.Những câu đúng là A, B, C hay D?A. b, d, e, fB. a, c, e, fC. a, c, d, eD. b, d, e, f, gCâu 46. [21046] Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.σπD. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .Câu 47. [21047] Cho các câu sau:a. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.b. Công thức phân tử cũng cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.c. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.d. Từ công thức phân tử có thể biết được số nguyên tử và tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.e. Để xác định công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lượng mol phân tử của nó.f. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.Những câu đúng là A, B, C hay D?A. a, c, d, eB. a, b, c, d, fC. Tất cả các câu trênD. a, b, d, e, fCâu 48. [21048] Cho sơ đồ chuyển hoá sau:oas→t→1. n-pentanA + B và D + E2. A + Cl2→3. CH3COONa + NaOHCH3-CHCl-CH3 + F→asD+G4. D + Cl2L+F→5. CH3-CHCl-CH3 + L +NaM + NaClCác chất A, B, D, E và M lần lượt có cấu tạoA. CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3, CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3B. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH2-CH3, CH3-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3C. CH3-CH2-CH3, CH4, CH3-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3D. CH3-CH2-CH3, CH2=CH2, CH4, CH2=CH-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3Câu 49. [21049] Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sảnphẩm của phản ứng là:A. CH2Cl2 và HClB. C và HClC. CH3Cl và HClD. CCl4 và HClCâu 50. [21050] Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Ankan này có công thức cấu tạo:A. C2H4B. CH3-CH2-CH3C. CH3-CH(CH3)-CH3D. CH3-CH3Câu 51. [21051] Đề hidro hóa hổn hợp C2H6, C3H8. Tỉ khối của hổn hợp sau phản ứng so với trước phản ứng làA. Cao hơnB. Thấp hơnC. Bằng nhauD. Chưa thể kết luậnCâu 52. [21052] Cho các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, CO2, H2CO3, CH3COOH. Số chất không phải hợp chất hữucơ là:A. 2B. 3C. 4D. 5www.thuvienhoclieu.comTrang 4www.thuvienhoclieu.comCâu 53. [21053] Dựa vào những quy luật về cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, phân tử C 4H8 ứng với bao nhiêu chất cócông thức cấu tạo khác nhau dạng mạch hở và mạch vòng (chỉ tính đồng phân cấu tạo)?A. 3 và 2B. 3 và 1C. 4 và 2D. 4 và 3Câu 54. [21054] Một ankan có công thức đơn giản nhất là C 2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có công thức cấutạo:A. CH3CH2CH2CH3B. CH3(CH2)5CH3C. CH3(CH2)4CH3D.CH3(CH2)3CH3Câu 55. [21055] Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây?A. CH4 và Al(OH)3B. C2H4 và Al(OH)3C. C2H2 và Al(OH)4D. Al(OH)3Câu 56. [21056] Hiđrocacbon X có công thức phân tử C 5H12 khi tác dụng với clo taọ được một dẫn xuất monoclo duynhất .Công thức cấu tạo của X là:A. CH3CH2CH2CH3CH3B. CH3CH2CH2CH2CH2CH3C. CH3CH2CH(CH3)CH3D. (CH3)4CCâu 57. [21057] Hãy chỉ ra điều sai khi nói về đặc điểm cơ bản của các hợp chất hữu cơ.A. Ankan là một hidrocacbon noB. Hiện tượng đồng phân là rất phổ biến.C. Số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất có giá trị không đổi.D. Hoá trị của cacbon trong các hợp chất hữu cơ là không đổi.Câu 58. [21058] Propan cháy trong oxi tạo khí cacbonic và hơi nước. Theo phương trình phản ứng thì:A. 1 lít oxi phản ứng vừa đủ với 5 lít propan.B. 1 lít khí cacbonic tạo ra từ 3 lít propan.C. 1 lít nước tạo ra từ 0,8 lít oxi.D. 1 lít oxi tham gia phản ứng tạo 0,6 lít khí cacbonic.Câu 59. [21059] Hợp chất X có công thức phân tử C5H12. Khi cho X tác dụng với clo ở điều kiện thích hợp thì thu đượcmột dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy X là:A. PentanB. 2-meylbutanC. XiclopentanD. 2,2-đimetylpropanσCâu 60. [21060] Liên kết đôi gồm một liên kếtA. Cả hai dạng liên kết bền như nhauπσπvà một liên kết , liên kết nào bền hơn?σB. Liên kếtπkém bền hơn liên kếtC. Liên kết kém bền hơn liên kếtD. Cả hai dạng liên kết đều không bềnCâu 61. [21061] Trong các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?A. Đồng phân tert-ankan B. Đồng phân mạch không nhánhC. Đồng phân isoankanD. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.Câu 62. [21062] Crackinh n-Butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hidrocacbon là:A. CH4,C3H8B. C2H6, C2H4C. CH4, C2H6D. C4H8, H2Câu 63: [21063] Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo taọ được ba dẫn xuất monoclo là đồngphân của nhau. Tên của X là:A. iso pentanB. PentanC. neopentanD. 2-metylbutanCâu 64. [21099] C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng?A. 1B. 2C. 5D. 4Câu 65: [21065] Công thức phân tử của một hidro cacbon M mạch hở có dạng (C xH2x+1)n Giá trị của n là:A. 4B. 3C. 2D. 6Câu 66: [21066] Phản úng tách Butan ở 5000C có xúc tác cho những sản phẩm nào sau đây?A. CH3CH=CHCH3 và H2B. CH3CH=CH2 và CH4C. CH2=CH-CH=CH2 và H2D. A, B, C đều đúng.Câu 67. [21067] Từ CH4 (các chất vô cơ và điều kiện có đủ) có thể điều chế các chất nào sau đây?A. CH3ClB. C2H6C. C3H8D. Cả 3 chất trênCâu 68: [21068] Các đơn chất P và Q2 phản ứng tạo thành hợp chất R theo phương trình sau:4P + 3Q22R . Có đủ cả P lẫn Q để phản ứng hoàn toàn nên :A. 1 mol Q2 tạo thành 2/3 mol RB. 1 mol Q2 phản ứng với 3/4 mol RC. 1 mol R tạo thành 3 mol Q2D. 1 R tạo thành 1/2 mol PCâu 69. [21069] Cracking n-Pentan thu được bao nhiêu sản phẩm các hidrocacbon?A. 4B. 5C. 6D. 7Câu 70: [21070] Cho sơ đồ chuyển hoá sau:www.thuvienhoclieu.comTrang 5www.thuvienhoclieu.comCaO , t oas→ →1. A + NaOHisobutan(B) + …2. B + Cl2xt, t o→3. BD+E→F+G4. F + Cl2CH3Cl + Eto→5. F + Cl2L+E. Phản ứng 2 và 3 lần lượt có tên gọi:A. Phản ứng clo hoá và phản ứng crackingB. Phản ứng clo hoá và phản ứng huỷC. Phản ứng cộng hợp với clo và phản ứng huỷD. Phản ứng cộng hợp với clo và phản ứng crackingCâu 71: [21071] Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:A.là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.B.Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.C.Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.D.Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.Câu 72: [21072] Trong các câu sau, câu nào không đúng?A. Phân tử metan có cấu trúc tứ diện đều.B. Tất cả các liên kết trong phân tử metan đều là liên kết xichma.C. Các góc liên kết trong phân tử metan là 109,50D. Toàn bộ phân tử metan nằm trên cùng một mặt phẳng.Câu 73: [21073] Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12Câu 74: [21074] Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?A.Không tanB. Tan ítC. TanD. Tan nhiềuCâu 75: [21075] Nguyên nhân nào làm cho các ankan tương đối trơ về mặt hóa học?A. Do phân tử ít bị phân cựcB. Do phân tử không chứa liên kết piC. Do có các liên kết xichma bền vữngD. Tất cả lí do trên đều đúng.Câu 76: [21076] Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?A.Phản ứng cộngB. Phản ứng táchC. Phản ứng thếD. Phản ứng đốt cháy.Câu 77: [21077] Khi cho metan tác dụng với clo ( có askt) theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là:A.CH3ClB. CH2Cl2C. CHCl3D. CCl4t 0C , xtCâu 78: [21078] Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH4 + O2 →A.CO2, H2OB. HCHO, H2OC. CO, H2OD. HCHO, H2Câu 79: [21079] Trong phòng thí nghiệm, metan có thể được điều chế bằng cách nào?A.Nung natri axetat với vôi tôi xútB. Cho nhôm cacbua tác dụng với nướcC.Thủy phân canxi cacbuaD. Có thể sử dụng 2 phương án A và B.Câu 80: [21080] Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Những sản phẩmđó là:A. CO, HClB. CO2, H2OC. C, HClD. C, H2OCâu 81: [21081] Có hai bình đựng dung dịch brôm. Sục khí propan vào bình 1 và khí xiclopropan vào bình 2. Hiệntượng gì xảy ra?A.Cả hai bình dung dịch đều mất màu.B. Bình 1: màu dung dịch nhạt dần, bình 2: màu dung dịch không thay đổi.C. Bình 1: màu dung dịch không thay đổi, bình 2: màu dung dịch nhạt dần.D. Bình 1: có kết tủa trắng, bình 2: màu dung dịch nhạt dần.Câu 82: [21082] Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O  A + B. Các chất A, B lần lượt là:A.CH4, Al2O3B. C2H2, Al(OH)3C. C2H6, Al(OH)3D. CH4, Al(OH)3Câu 83: [21094] Cho các phản ứng :CH4 + O2PbCl2 /CuCl2→t0 ,p→ CH4→ C3H6 + CH4C + 2H2C4H10HCHO + H2ONi, 20000 CCrackinhwww.thuvienhoclieu.com(1)(2)(3)Trang 6www.thuvienhoclieu.com2C2H5Cl + 2Na → C4H10 + 2NaCl(4)Các phản ứng viết sai là:A. (2).B. (2),(3).C. (2),(4)D. tất cả đều đúng.Câu 84: [21084] Các nhận xét nào dưới đây là sai?A.Tất cả các ankan đều có CTPT là CnH2n+2B. Tất cả các chất có cùng CTPT CnH2n+2 đều là ankan.C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.Câu 85: [21085] Hợp chất 2,3 – dimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I?A.6 gốcB. 4 gốcC. 2 gốcD. 5 gốcCâu 86 : [21086] Số gốc ankyl hóa trị I tạo từ isopentan là:A.3B. 4C. 5D. 6Câu 87: [21093] Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Câu 88: [21088] Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?A.BenzenB. nướcC. dung dịch axít HClD. dung dịch NaOH.Câu 89: [21089] Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C 5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phâncấu tạo của nhau. Vậy tên của X là:A. 2,2 – dimetylpentan B. 2,2 – dimetylpropanC. 2- metylbutanD. PentanCâu 90: [21090] Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và bốn dẫn xuất diclo. Công thức cấu tạocủa ankan là:A.CH3CH2CH3B. (CH3)2CHCH2CH3C. (CH3)2CHCH2CH3D. CH3CH2CH2CH3Câu 91: [21091] Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là:A.CH4B. C2H6C. C3H8D. C4H10Câu 92: [21092] Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT nào sau đây?A.C5H12B. C6H14C. C4H10d. C3H8etekhanwww.thuvienhoclieu.comTrang 7www.thuvienhoclieu.comCC02: ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP HIDROCACBON NOBÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 1: [21101] Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau:CH3CH3CHCH2C2H5CH3CH3 C - CH2 - CH - CH2 - CH3CH3CH3A. 2,2,4-trimetyl hexan B. 2,2,4 trimetylhexanCâu 2. [21102] Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là:C. 2, 2, 4trimetylhexanD. 2, 2, 4-trimetylhexanA. 2-EtylbutanB. 2- MetylpentanCâu 3. [21103] CTCT dưới có tên làC. 3-MetylpentanD. 3-EtylbutanCH3CH2CHCH CH3C2H5 CH3A. 3-Etyl-4-MetylpentanB. 4-Metyl-3-EtylpentanC. 2-Metyl-3-EtylpentanD. 3-Etyl-2-MetylpentanCâu 4: [21104] Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.Câu 5: [21105] 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?A. 8C,16H.B. 8C,14H.C. 6C, 12H.D. 8C,18H.Câu 6 : [21106] Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:A. 2,2,4-trimetylpentan.B. 2,4-trimetylpetan.C. 2,4,4-trimetylpentan.D. 2-đimetyl-4-metylpentan.Câu 7 : [21107] Cho chất sau :HOCH2CH2 CHCH CH2 CH3Cl H2CCH2 CH3.Tên quốc tế của chất trên là:A. 1-hidroxyl-3-clo-4etylheptan.B. 3clo-4-etylheptan-1-olC. 5-clo-4-etylheptanolD. 3-propyl-clohexanolCâu 8 : [21108] Hợp chất 2-anino-3 clo –butan-1-ol có công thức cấu tạo thu gọn nhất là :A. CH3CH(NH2)CHClCH2OHB. CH3CH(NO2)CHClCH2OHC. CH2OHCH(NH2)CHClCH3D. CH3CH2CHClCH(NO2)CH2OHCâu 9: [21109] Một mẫu thử tách từ dầu thô bằng sự chưng cất phân đoạn được hợp chất với cấu tạo phân tử như sau :www.thuvienhoclieu.comTrang 8www.thuvienhoclieu.comCH3H3CCHH2CCHCH2 CCH2CH2CH2 CH2CH3CH3CH3 CH3Tên IUPAC đúng của chất trên là:A. 2-etyl-2metyl-4,5đipropylhexanB. 3,3 đimetyl-4,5đipropylheptanC. 2-etyl-2,5đimetyl-4-propyloctanD. 3,3,6-trimetyl-5-propylnonan.Câu 10: [21110] Cho ankan có CTCT là CH3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3 . Tên gọi của A theo IUPAC là:A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.B. 3,5 – dimetylhexanC. 4 – etyl – 2 – metylpentan.D. 2,4 – dimetylhexan.Câu 11: [21111] Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT của A là:A.C11H24B. C9H20C.C8H18D. C10H20Câu 12: [21112] Khi clo hóa một ankan có côngCH3thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sảnphẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankanđó là:CH3 CHCH2 A. 2,2-đimetylbutan.B.2-metylpentan.C. n-hexan.D.2,3C2H5đimetylbutanCâu 13. [21113] Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là:A. 2-EtylbutanCâu 14 : [21114]B. 2- MetylpentC. 3-Metylpentan3-Etyl-2,3-Dimetylpentan có CTCT là:www.thuvienhoclieu.comD. 3-EtylbutanTrang 9CH3www.thuvienhoclieu.comCHCH3C2H5www.thuvienhoclieu.comC2H5Trang 10www.thuvienhoclieu.comCâu 15: [21115] Chất có công thức cấu tạo: có tên là :CH3 CH CH CH2 CH3CH3 CH3A. 2,2-đimetylpentanB. 2,3-đimetylpentanC. 2,2,3-trimetylpentanD. 2,2,3-trimetylbutanCâu 16: [21116] Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là:A. etan và propan.B. propan và iso-butan.C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etanCâu 17. [21117] Đồng phân nào của C5H12 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?CH3CH3B.C.CH3CH CH2CH3CH3CCH3A.CH3CH2CH2CH2CH3CH3D.không có đồng phân nàoCâu 18: [21118] Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 5H12 ?A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân.D. 6 đồng phânCâu 19: [21119] Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14 ?A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân.D. 6 đồng phânCâu 20: [21120] Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H9Cl ?A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân.D. 6 đồng phân.Câu 21: [21121] Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H11Cl ?A. 6 đồng phân.B. 7 đồng phân.C. 5 đồng phân.D. 8 đồng phân.Câu 22: [21122] Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:A. C2H6.B. C3H8.C. C4H10.D. C5H12.Câu 23: [21123] Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là C nH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?A. ankan.B. không đủ dữ kiện để xác định.C. ankan hoặc xicloankan.D. xicloankan.(CH 3 )3 CCH 2CH 2CH 3Câu 24: [21124] Hiđrocacbon Y có CTCT là :. Khi tác dụng với clo ,Y có thể tạo đượcbao nhiêu dẫn xuất monoclo đồng phân cấu tạo của nhau:A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 25: [21125] Ankan X có CTPT là C5H12 ,khi bị tách hiđro có thể tạo được 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau.Công thức cấu tạo của X là:A. CH3CH2CH2CH2CH3B. CH3CH(CH3)CH2CH3C. (CH3)2C(CH3)2D. CH3CH2CH(CH3)CH3 hoặc CH3CH2CH2CH2CH3Câu 26: [21126] Ankan có những loại đồng phân nào?A.Đồng phân nhóm chức B. Đồng phân cấu tạoC. Đồng phân vị trí nhóm chức.D. Có cả 3 loại đồng phân trên.Câu 27: [21127] Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 → pư trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thếmonoclo?A. 2B. 3C. 4D. 5asktwww.thuvienhoclieu.comTrang 11www.thuvienhoclieu.comCâu 28: [21128] Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sảnphẩm thế monoclo. CTCT đúng của A là:A.2,3 – dimetylbutanB. HexanC. 2 – metylpentanD. 2,2 – dimetylbutan.Câu 29. [21129] Phản ứng thế giữa 2-Metylbbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?A.2B.3C.4D.5Câu 30: [21130] Cho isohecxan và brôm theo tỉ lệ mol 1:1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monobrom cóCTCT là:A.CH3CH2CH2CBr(CH3)2B.CH3CH2CHBrCH(CH3)2C.(CH3)2CHCH2CH2CH2BrD. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2BrCâu 31: [21131] Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?CH3 CHCH2 CH3CH3A. 2Câu 32: [21132]A.2Câu 33: [21133]A. 4B. 3C. 4D. 5Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?B.3C.4D.5Hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?B. 5C. 6D. 7as→1:1Câu 34: [21134] Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:CH3 – CH – CH2 –CH3 + Cl2CH 3A. (CH3)2CHCH(Cl)CH3 B. (CH3)2C(Cl)CH2CH3C. (CH3)2CHCH2CH2ClD. CH2ClCH(CH3)CH2CH3Câu 35: [21135] Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C 6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tácdụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :A. metylpentan.B. 1,2-đimetylxiclobutan.C. xiclohexan.D. 1,3-đimetylxiclobutan.Câu 36. [21136] Đồng phân nào của C5H12 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?CH3CH3A.CH3CH2CH2CH2CH3B.CH3CCH3phân nàoC.D. KhôngCHđồngCH2CH3 cóCH3CH3Câu 37: [21137] Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :CH3- CH - CH2 - CH3|CH3+Cl 2skta→1:1A. CH3- CH - CH - CH3||CH3 ClB.C. CH3-D. CH2Cl- CH - CH2 - CH3|CH3CCl - CH2 - CH3|CH3CH3- CH - CH - CH2Cl|CH3Câu 38: [21138] Xác định CTCT đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho 2 sản phẩm.B. H3C CH CH2 CH2 CH3A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3CH3C. H3C CH CH2 CH3CH3CH3D. H3C CH CHCH3CH3 CH3Câu 39: [21139] Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được làA. 5.B. 4.C. 3.D. 2.Câu 40: [21140] Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụngvới Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất.A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14.B. C2H6, C5H12, C6H14.C. C2H6, C5H12, C8H18.D. C3H8, C4H10, C6H14.Câu 41: [21141] Cho phản ứng: X + Cl2 → 2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây?www.thuvienhoclieu.comTrang 12www.thuvienhoclieu.comA. CH3CH2CH2CH(CH3)2 B. CH3CH2CH(CH3)C. CH3CH(CH3)CH(CH3)2www.thuvienhoclieu.comTrang 13D. CH3CH2CH2CH3www.thuvienhoclieu.comCC03: PHẢN ỨNG CHÁY CỦA HIDROCACBON NOLÝ THUYẾT CHỦ ĐẠO+Đốt cháy a mol CxHy có những dữ kiện cần chú ý :ax mol CO20,5ay mol H2Oy 2x+2 O p/ua mol CxH y a.22BTKL : mHCHC +mO2 =mCO2 +mH2OBT oxi : n[ O] O2 p/u =n[ O]CO2 +n[ O ]H2O+ Sử lý dung dịch sau khi cho vào dd kiềmHay chỉ sốC:nCO2nCnH2n+2 =nH2O -nCO2Riêng ankann=( CnH2n+2) :nH2O -nCO2mCO2 +mH2O- mBình tăng =- mdd = Đổ vào cộng vào trừ khí kết tủanCO2 =nCaCO3- Ca(OH)2 dư CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNHnCO2 =nkettua1 +2n kettua2-Câu 1:[21501] Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị của mlà:A. 1gB. 1,4 gC. 2 gD. 1,8 gCâu 2:[21505] Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O. CTPT của X là:A. C2H6B. C3H8C. C4H10D. Không xác địnhCâu 3: [21547] Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol 1 AnKan X thu được 3,28g hỗn hợp CO2 và H2O. X có CTPT là:A. C3H8B. C4H10C. C5H12D. C2H6Câu 4:[21515] Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H 2SO4đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện.Giá trị của m là :A. 68,95gB. 59,1gC. 49,25gD. Kết quả khácCâu 5:[21514] Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O 2 (đktc). Thu được 5,4 gam H2O. CTPT củahiđrocacbon là:A. C5H10B .C6H12C . C5H12D. C6H14Câu 6:[21527] Đốt cháy hoàn toàn 8,8 g hỗn hợp 2 ankan X,Y ở thể khí ,cho 13,44 lít CO 2 (đktc), biết thể tích 2 ankantrong hỗn hợp bằng nhau. X,Y có công thức phân tử là :A. C2H6 và C4H10B. C2H6 và C3H8C. CH4 và C4H10D. Kết quả khácCâu 7:[21571] Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp hai ankan khí có tỉ lệ mol 1 : 5 thu được 6,6 gam CO 2. Hai ankan làA. CH4 và C2H6B. CH4 và C3H8C. C2H6 và C3H8D. CH4 và C4H10Câu 8:[21518] X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O 2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩmcháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa.a. Giá trị m là:A. 30,8 gam.B. 70 gam.C. 55 gam.D. 15 gamb. Công thức phân tử của A và B là:A. CH4 và C4H10.B. C2H6 và C4H10.C. C3H8 và C4H10.D. Cả A, B và C.Câu 9 :[21588] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựngP2O5 dư và bình 2 đựng dung dịch KOH dư, thấy bình 1 tăng 4,14 g, bình 2 tăng 6,16 g. Số mol ankan có trong hỗnhợp làA. 0,06 molB. 0,09 molC. 0,03 molD. 0,045 molCâu 10:[21562] Trộn etan với O2 trong một bình kín thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X. Bật tia lửa điện để đốt cháyhoàn toàn etan trong hỗn hợp X thu được hỗn hợp các chất có trong bình. Đưa bình về 0 oC thu được hỗn hợp khí Y vàáp suất trong bình lúc này là 0,6 atm. Tính tỉ khối của hỗn hợp Y so với Heli?A. 5,0B. 9,6C. 10,0D. 10,4www.thuvienhoclieu.comTrang 14www.thuvienhoclieu.comBÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 11: [21513] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO 2 và 10,8 gamH2O. Vậy m có giá trị là:A. 2 gam.B. 4 gam.C. 6 gam.D. 8 gam.Câu 12: [21549] Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít AnKan X(đktc) , sau đó dẫn toàn bộ sp cháy sục và dung dịch nước vôitrong dư thu được 40g kết tủa. CTPT cua X là:A. C2H6B. C4H10C. C3H6D. C3H8Câu 13: [21517] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và12,6gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:A. CH4 và C2H6.B. C2H6 và C3H8.C. C3H8 và C4H10.D. C4H10 và C5H12Câu 14. [21523] Đốt cháy hổn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Thể tích O2 (đktc) đã thamgia phản ứng cháy là:A. 2,48 lB. 3,92 lC. 4,53 lD. 5,12 lCâu 15: [21533] Đốt cháy hết x lít metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thuđược 10 g kết tủa. Thể tích x lít khí CH4 đem đốt có thể là:A. 4,48B. 2,24C. 6,72D. B hoặc CCâu 16: [21569] Đốt cháy hoàn toàn 2,92 gam hh X gồm 2 ankan kế tiếp thu được H 2O và 4,48 lít CO2 (đktc).Vậy X làA. CH4 và C2H6B. C2H6 và C3H8C. C3H8 và C4H10D. C4H10 và C5H12Câu 17: [21570] Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau cần vừa đủ 16,8 lít oxi (đktc).Hai ankan làA. CH4 và C2H6B. C2H6 và C3H8C. C3H8 và C4H10D. C2H6 và C4H10Câu 18: :[21542] Đốt cháy hoàn toàn m g một hidrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O. Giá trị của m là:A. 11B. 12C. 13D. 14Câu 19: [21565] Đốt cháy hết V lít khí etan (đktc) rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 có dư thu được 5gam kết tủa. Thể tích khí etan đem đốt làA. 6,72 lítB. 2,24 lítC. 0,56 lítD. 1,12 lítCâu 20: [21560] Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O 2 thu được m gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàndYH2= 15,5hỗn hợp X thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có. Xác định giá trị của m?A. 31,0B. 77,5C. 12,4D. 6,2Câu 21: [21555] Đốt cháy hoàn toàn 15 cm 3 một ankan A thu được 105 cm 3 hỗn hợp CO2 và H2O. Biết các thể tích đềuđược đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định A và thể tích O 2 đã dùng?A. C3H8, 75 cm3B. C3H8, 120 cm3C. C2H6, 75 cm3D. C4H10, 120 cm3Câu 22: [21556] Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A được CO2 và H2O trong đó VOxi = 1,75VCO2 (đktc).Vậy A là?A. C4H12B. C3H8C. C4H10D. C2H6Câu 23: [21557] Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu được số mol H 2O bằng 1,5 lần số mol CO2. Vậy A làA. CH4B. C2H6C. C3H6D. C4H6Câu 24: [21558] Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol một hidrocacbon A thấy khối lượng CO 2 sinh ra ít nhất là 44 gam. Vậy Akhông thể làA. C3H8B. C4H10C. C5H10D. C6H12Câu 25: [21573] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B (trong đó M A < MB và nA = 1,5 nB) thu được 40,32lít CO2 (đktc) và 41,4 gam H2O. Vậy A, B lần lượt làA. CH4 ; C5H12B. C2H6 ; C4H10C. C3H8 ; C4H10D. C2H6 ; C6H14Câu 26: [21575] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 17,92 lít (đktc) CO 2và 23,4 gam H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu làA. CH4 và C2H6B. C2H6 và C3H8C. C2H2 và C3H4D. C3H8 và C4H10Câu 27: [21543] Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 AnKan X và Y thu được 9g H 2O . Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản úngvào sung dịch nước voi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?A. 38gB. 36gC. 37gD. 35gCâu 28: [21567] Đốt cháy hoàn một hidrocacbon A thu được hỗn hợp X gồm CO 2 và H2O. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X vàotrong bình đựng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xong thấy nồng độ mol/l của NaOH còn 0,2M đồng thời khốilượng bình tăng 14,2 gam. Vậy A là?A. C4H12B. C2H6C. C3H9ND. C3H8Câu 29 : [21524] Đốt cháy 2,3g hổn hợp hai hydrocacbon no liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,36 lit CO 2 (đktc).Công thức phân tử của hai hydrocacbon đó là:www.thuvienhoclieu.comTrang 15www.thuvienhoclieu.comA. CH4, C2H6B. C2H6, C3H8C. C2H4, C3H6D. C3H6, C4H8Câu 30: [21578] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng và có tỉ lệ mol 1 : 4 cần 6,496 lít O 2(đktc) thu được 11,72 gam hỗn hợp CO 2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầulàA. CH4 và C4H10B. C2H6 và C3H8C. CH4 và C2H6D. CH4 và C3H8Câu 31: [21574] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan A và B (trong đó n A : nB = số nguyên tử C trong A : sốdYN2= 173:168nguyên tử C trong B) thu được hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có. Vậy A, B lần lượt làA. CH4 ; C3H8B. C2H6 ; C4H10C. CH4 ; C4H10D. C2H6 ; C3H8Câu 32: [21582] Trộn a mol hỗn hợp A gồm (C2H6 và C3H8) với b mol hỗn hợp B gồm (C3H6 và C4H8) thu được 0,35 moln H2 O − n CO2hỗn hợp C rồi đem đốt cháy hoàn toàn thu đượcA. 0,15 và 0,20B. 0,25 và 0,10= 0,2 mol. Vậy giá trị của a, b lần lượt là?C. 0,10 và 0,25D. 0,2 và 0,15dXCâu 33: [21583] Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm metan và etan (cólà?A. 35,84B. 33,60C. 44,80H2= 9,4) cần V lít O2 (đktc). Giá trị VD. 51,52n CO2 : n H2OCâu 34: [21579] Đốt cháy hết hỗn hợp gồm hai hidrocacbon đồng đẳng A và B có n A : nB = 1 : 2 được=0,625. Vậy công thức phân tử của A và B trong hỗn hợp có thể làA. C2H6 và CH4B. C2H6 và C3H8C. C3H8 và CH4D. CH4 và C3H8Câu 35: [21580] Đốt hỗn hợp hai hidrocacbon A và B cùng đồng đẳng và n A – nB = 0,2 mol thu được 1,8 mol hỗn hợp XdXN2=253252gồm CO2 và H2O có. Vậy A, B lần lượt là?A. CH4 và C2H6B. C2H6 và CH4C. C4H10 và CH4D. C2H6 và C4H10Câu 36: [21585] Để đơn giản ta xem xăng là hỗn hợp các đồng phân của hexan và không khí gồm 80% N 2 và 20% O2(theo thể tích). Tỉ lệ thể tích xăng (hơi) và không khí cần lấy là bao nhiêu để xăng được cháy hoàn toàn trong các độngcơ đốt trong ?A. 1: 9,5B. 1: 47,5C. 1:48D. 1:50Câu 37: [21591] Nạp một hỗn hợp gồm 20% thể tích khí ankan A ở thể khí và 80% thể tích oxi (dư) vào một khí nhiênkế. Sau khi cho nổ hỗn hợp rồi cho hơi nước ngưng tụ, đưa bình về điều kiện nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất trongkhí nhiên kế giảm đi 2 lần. Công thức phân tử của A là:A. C2H6B. C3H8C. C4H10D. CH4Câu 38: [21577] Đốt cháy hoàn toàn 31,44 gam hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 113,28 gam O 2thu được CO2 và H2O. Vậy công thức phân tử của hai hidrocacbon trong hỗn hợp X lúc đầu làA. C3H4 và C4H6B. C3H6 và C4H10C. C2H6 và C3H8D. C3H8 và C4H10Câu 39: [21563] Trộn một hidrocacbon A với khí O 2 vào trong một bình kín thu được 8,96 lít hỗn hợp X (đktc). Bật tialửa điện để đốt cháy hoàn toàn A trong hỗn hợp X. Khi phản ứng kết thúc đưa bình về 0oC thu được hỗn hợp khí Y(trong đó số mol của các chất bằng nhau) và áp suất trong bình lúc này là 380 mm Hg. Vậy % nguyên tố Hidro (theokhối lượng) trong phân tử hidrocacbon A là?A. 25%B. 20%C. 10%D. 4%Câu 40: [21538] Z là hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon . Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí Z thu được 1,5 lít khí CO2và 1,5 lít hơi nước ( biết các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiên nhiệt độ và áp suất). công thức phân tư của 2hhidrocacbon là công thức nào sau đây?A. CH4 và C2H6B. CH4 và C2H2C. C2H6 và C4H10D. C3H8 và C2H6BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 41: [21502] Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO 2(đktc) và x gam H2O. Giá trị của x làA. 6,3.B. 13,5.C. 18,0.D. 19,8.Câu 42: [21503] Một hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO 2 và hơi H2O theo tỉlệ thể tích là 11:15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là:A. 45%B. 18,52%C. 25%D. 20%www.thuvienhoclieu.comTrang 16www.thuvienhoclieu.comCâu 43: [21504] Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trongkhông khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO 2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏnhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên làA. 70,0 lít.B. 78,4 lít.C. 84,0 lít.D. 56,0 lít.Câu 44: [21506] Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó làA. PropanB. PentanC. HexanD. HeptanCâu 45: [21507] Tỉ khối của hỗn hợp metan và oxi so với hidro là 40/3. Khi đốt cháy hoàn toàn hh trên, sau p/ư thuđược sp và chất dư là?A. CO2, H2OB. O2, CO2, H2OC. H2, CO2, H2OD. CH4, CO2, H2OCâu 46: [21508] Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO 2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là:A.CH3CH2CH2CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3C. (CH3)3CCH2CH3D. (CH3)4CCâu 47: [21509] Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40gkết tủa. CTPT XA. C2H6B. C4H10C. C3H6D. C3H8Câu 48: [21510] Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H 2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựngCa(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ?A.37,5gB. 52,5gC. 15gD.42,5gCâu 49: [21511] Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được 17,6 g CO2 và 0,6 mol H2O. CTPT của hidrocacbon A là:A. CH4B. C2H6C. C3H8D. C4H10Câu 50: [21512] Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO 2.Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là:A.C2H4 và C3H6B.CH4 và C2H6C. C2H6 và C3H8D. Tất cả đều sai.Câu 51 : [21516] Ở điều kiện tiêu chuẩn có 1 hỗn hợp khí gồm 2 ankan A và B, tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H 2 là 12.a. Khối lượng CO2 và hơi H2O sinh ra khi đốt cháy 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc).A. 24,2 gam và 16,2 gam.B. 48,4 gam và 32,4 gam.C. 40 gam và 30 gam.D. Kết quả khác.b. Công thức phân tử của A và B là:A. CH4 và C2H6.B. CH4 và C3H8.C. CH4 và C4H10.D. Cả A, B và C.Câu 52: [21519] Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO 2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clotạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là:A. isobutan.B. propan.C. etan.D. 2,2- đimetylpropanCâu 53: [21520] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC,ta thu được 4,48 l CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là:A. C2H4 và C4H8.B. C2H2 và C4H6.C. C3H4 và C5H8.D. CH4 và C3H8Câu 54: [21521] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gamCO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là:A. CH4 và C2H6.B. C2H6 và C3H8.C. C3H8 và C4H10.D. C4H10 và C5H12Câu 55: [21522] Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O 2 (dư) rồi dẫnsản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH) 2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0 oC và0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là:A. CH4 và C2H6.B. C2H6 và C3H8.C. C3H8 và C4H10.D. C4H10 và C5H12Câu 56. [21525] Trong phản ứng đốt cháy Propan. Hệ số của Propan: O2: CO2: H2O lần lượt làA. 1: 6: 5: 4B. 1: 6,5: 4: 5C. 1: 5: 3: 4D. 1: 13: 4: 5Câu 57: [21526] Đốt cháy 2 lít hỗn hợp 2 hiddrocacbon X,Y ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng ,cần 10 lít O 2 để tạo thành6 lít CO2 (các thể tích đều ở đktc).Dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon là:A. CnH2n+2B. CnH2nC. CnH2n-2D. CnH2n-6Câu 58: [21528] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có số mol bằng nhau và phân tử khối hơn kém nhau 14 đvCthu được m g nước và 2m g CO2 công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là :A. C2H2 và C3H4B. C4H10 và C5H12C. C3H8 và C4H10D. KQ khácCâu 59: [21529] Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng một nửa số mol nước .X có CTPT là :A. CH4B. C2H6C. C2H4D. C3H8www.thuvienhoclieu.comTrang 17www.thuvienhoclieu.comCâu 60: [21530] Câu17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở X,Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 g H2O. Công thức phân tử của X và Y là:A. C2H6 và C3H8B. CH4 và C2H6C. C3H8 và C4H10D. C4H10 và C5H123Câu 61: [21531] Câu18: Đốt cháy hoàn toàn 30 cm hỗn hợp metan và hiđro cần 45 cm3 O2 .Thể tích các khí đo ở đktc.Tình thể tích mỗi khí ttrong hỗn hợp :A. 19 cm3 và 11 cm3B. 20 cm3 và 10 cm3C. Cùng 15 cm3D. 18 cm3 và 12 cm3Câu 62: [21532] Đốt 5 cm3 một hiđrocacbon no X bằng khí O2 (lấy dư) . Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưngtụ còn 32,5 cm3 trong đó có 12,5 cm3 là O2 (các khí đo ở cùng đk). X có CTPT là :A. C3H8B. C2H6C. C4H10D. C5H12Câu 63: [21534] C3H8 cháy trong oxi tạo cacbon đioxit và hơi nước theo phương trình sau:C3H8(Khí) + 5O2(Khí)3CO2 (Khí) + 4H2O(Khí)A. 1 lít O2 phản ứng với d lít C3H8B. 1 lít O2 tạo 3/5 lít CO2C. 1 lít H2O tạo được từ 4/5 lít O2D. 1 lít CO2 tạo ra từ 3 lít C3H8Câu 64: [21535] Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon M bằng 1 lượng oxi vừa đủ . sản phẩm khí và hơi nước cho đi qua bìnhđựng CaCl2 khan thì thể tích giảm hơn 1 nửa. M thuộc dãy dồng đẳng nào trong các dãy sau:A. AnKenB. AnKinC. AnKanD. Không xác định được.Câu 65: [21536] Đốt cháy hoàn toàn 1,92 g một hợp chất hữu cơ X thu được 2,688 lít CO 2 (đktc) và 4,32 g nước. CTPTcủa X là:A. CH4B. CH3OHC. C2H4D. C2H2Câu 66: [21537] Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích V lít hidrocacbon Y cần 8,96 lít O 2 (đktc). Cho sản phẩm chấy duy nhấtqua nước vôi trong dư thu được 25g kết tủa. Y là CT nào sau đây?A. C5H10B. C6H14C. C5H8D. C5H12Câu 67: [21539] Đốt cháy 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH 4, N2, CO2 cần 2,128 lít khí oxi. Các thể tích khí đo ở cùngđiều kiện về nhiệt độ , áp suất. Phần trăm thể tích của CH4 trong khí thiên nhiên là :A. 75%B. 85%C. 95%D. 96%Câu 68: [21540] Đốt cháy hidrocacbon M thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. M có CTPT là:A. C3H6B. C2H6C. CH4D. Kết quả khác.Câu 69: [21541] Khi đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon X thu được thể tích khí CO 2 bằng thể tích hidrocacbon Xkhi đem đốt trong cùng điều kiện vè nhiệt độ, áp suất). Hidrocacbon đó là:A. C2H2B. C2H4C. CH4D. C6H6Câu 70: [21544] Đốt cháy 16,4 g hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 48,4 g CO2 và 28,8 gH2O. Hai hidrocacsbon có CTPT là:A. CH4 và C2H6B. C2H6 và C3H8C. C3H8 và C4H10D. C4H10 và C5H12Câu 71: [21545] Đốt cháy hoàn toàn V lít khí (đktc) hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau thuđược 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,52g H2O . Thể tích V có giá trị là:A. 0,148 lítB. 0,484 lítC. 0,384 lítD. Kết quả khác.Câu 72: [21546] Khi oxi hóa hoàn toàn 0,224 lít (đktc) xicloankan X thu được 1,760 g khí CO 2 , biết x làm mất màu dungdịch brom . X có công thức cấu tạo là:CH3A.B.C.D.Câu 73: [21548] Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp 2 hidrocacbonX,Y ở thể khí và cùng dãy đồng đẳng cần 10 lít khí O2để tạo thành 6 lít CO2 ( các thể tích khí đo ở đktc). Dãy đồng đẳng của 2 hidrocacbon là:A. CnH2nB. CnH2n-2C. CnH2n-6D. CnH2n+2Câu 74: [21550] Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp 2 AnKan X và Y kế tiếp nhau thu được 5,6 lít khí CO 2 ( các thể tíchkhí được đo ở đktc). CTPT của X và y là:A. C2H6 và C3H8B. C2H6 và C4H10C. C2H6 và C3H6D. C4H10 và C3H8Câu 75: [21552] Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của Y. Công thức tổng quát của2 hidrocacbon là:A. CnH2n-2B. CnH2n+2C. CnH2n-6D. CnH2nCâu 76 : [21553] Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của Y. Biết rằng tỉ khối hơi củahỗn hợp đồng số mol X và Y so với khí C2H6 bằng 2,1. Công thức phân tử của X và Y là:A. C3H8; C6H14B. C3H4; C6H6C. C3H6; C6H12D. C2H4; C4H8www.thuvienhoclieu.comTrang 18www.thuvienhoclieu.comCâu 77 : [21554] Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số molH2O > số mol CO2 thì CTPT tương đương của dãy :A. CnHn, n ≥ 2B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên)C. CnH2n-2, n≥ 2D. Tất cả đều saiCâu 78: [21559] Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O 2 thu được một hỗn hợp X nặng 28,4 gam. Đốtcháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO 2 và H2O. Tính tỉ khối của Y so với Heli?A. 7,10B. 28,40C. 14,20D. 3,55Câu 79: [21561] Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O2 thu được 8,4 gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toànhỗn hợp X thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có dY/NO = 1,12. Xác định giá trị của V?A. 11,20B. 5,60C. 3,36D. 1,12Câu 80: [21564] Nén 10 ml một hidrocacbon A và 55 ml O 2 trong một bình kín. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toànthu được (V+30) ml hỗn hợp X rồi sau đó làm lạnh hỗn hợp X thu được V ml hỗn hợp khí Y. Biết tỉ lệ thể tích cũng làtỉ lệ số mol. Vậy công thức phân tử của A và giá trị của V có thể làA. C3H8 và 60 mlB. C3H6 và 40 mlC. C2H6 và 60 mlD. C4H6 và 40 mlCâu 81: [21566] Đốt cháy hết một hidrocacbon A thu được hỗn hợp X gồm CO 2 và H2O.Dẫn toàn bộ hỗn hợp X vàodung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 90 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 39,6 gam. A làA. C3H6B. C4H10C. C6H8D. C4H6Câu 82 : [21568] Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A (ở thể khí trong điều kiện thường) nhận thấy m A= mnước. Nếu đốtcháy hoàn toàn 0,1 mol A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong lấy dư thì khối lượng bình tănglên bao nhiêu gam?A. 17,6 gamB. 20 gamC. 40 gamD. 23 gamCâu 83: [21572] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng ở thể khí cần hết 3,584 gam O 2 thu được 4,576gam hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy X không thể làA. CH4 và C3H8B. C2H6 và C4H10C. C3H8 và C4H10D. CH4 và C4H10.Câu 84: [21584] Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và7,2 gam H2O. Giá trị của V là?A. 5,60B. 6,72C. 4,48D. 2,24Câu 85: [21586] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH 4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g nước. m cógiá trị làA. 2 gamB. 4 gamC. 6 gamD. 8 gam.Câu 86 : [21587] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và12,6g nước. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?A. AnkanB. AnkenC. AnkinD. Aren.Câu 87 : [21589] Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol nước.Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt làA. 0,09 và 0,01B. 0,01 và 0,09C. 0,08 và 0,02D. 0,02 và 0,08Câu 88: [21590] Cho 10,2 gam hỗn hợp khí A gồm CH4 và hai anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước brom dư,thấy khối lượng bình tăng 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Công thức phân tử các anken làA. C2H4 và C3H6.B. C3H6 và C4H8.C. C4H8 và C5H10.D. C5H10 và C6H12.www.thuvienhoclieu.comTrang 19www.thuvienhoclieu.comCC04: PHẢN ỨNG THẾ CỦA ANKANCÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNHCâu 1: [21601] Brom hóa một ankan A chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất B có dB/He=37,75. Vậytên của A làA. pentan.B. neopentan.C. isopentan.D. 2,2-đimetylbutan.Câu 2: [21502] Clo hóa một ankan X theo tỉ lệ 1 : 1 được dẫn xuất monoclo duy nhất có %Cl = 33,33% vềkhối lượng.X làA. pentan.B. neopentan.C. isopentan.D. butan.Câu 3: [21604] Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng vớiclo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1 trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 4 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.Vậy X làA. 2-metylbutan.B. 2,3-đimetylbutan.C. hexan.D. 3-metylpentan.Câu 4: [21609] Clo hóa Etan (ánh sáng) thu được sản phẩm thế X có %Cl theo khối lượng là 71,7171%. Vậytrong X cóA. 1 nguyên tử clo.B. 2 nguyên tử clo.C. 3 nguyên tử clo.D. 4 nguyên tử clo.Câu 5: [21621] Cho hidrocacbon A phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X cóMX=113.Vậy A làA. C3H6.B. C3H8.C. C4H10.D. C2H6.Câu 6: [21626] Cho 20,8 gam hỗn hợp 3 ankan phản ứng hoàn toàn với Cl2 (ánh sáng) thu được HCl và m gamhỗn hợp các dẫn xuất clo. Trung hòa toàn bộ lượng HCl sinh ra thấy cần hết 600 ml dung dịch Ba(OH)2 1M.Giá trị m làA. 41,5.B. 62,2.C. 84,1.D. 63,4.Câu 7: [21629] Cho 2,5V lít (đktc) hỗn hợp X gồm metan và ankan A phản ứng vừa đủ với 5,5V lít Cl2 (đktc)thu được HCl và hỗn hợp 2 dẫn xuất gồm clorofom và dẫn xuất điclo của ankan A có tỉ lệ khối lượng tươngứng là 239:792. Vậy A làA. etan.B. propan.www.thuvienhoclieu.comC. butanD. pentan.Trang 20www.thuvienhoclieu.comBÀI TẬP VẬN DỤNGCâu 8: [21603] Clo hóa ankan A (tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được duy nhất một sản phẩm thế monoclo (chứa 56,338% C theokhối lượng trong sản phẩm). Vậy tên A phù hợp làA. isobutan.B. 2,2,3,3-tetrametylbutan C. neopentan.D. isopentan.Câu 9: [21605] Cho ankan A (trong phân tử có % khối lượng cacbon bằng 83,72%) phản ứng với Cl 2 (tỉ lệ mol 1:1) chỉthu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân. Vậy tên của A phù hợp làA. 2-metylpropan.B. Butan.C. 3-metylpentan.D. 2,3-đimetylbutan.Câu 10: [21606] Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng vớikhí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được 4 sản phẩm hữu cơ đồng phân. Tên gọi của X làA. 2-metylbutan.B. pentan.C. 2,2-đimetylpropan.D. 3-metylpentan.Câu 11: [21607] Khi brom hóa một ankan chỉ thu được 3 dẫn xuất monobrom đồng phân có tỉ khối hơi đối với hidro là75,5. Tên của ankan đó làA. hexan.B. 2,2-đimetylpropan.C. isopentan.D. pentan.Câu 12: [21608] Hidrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết б và có một nguyên tử cacbon bậc bốn trongmột phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Khi cho Xtác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1:1), số đồng phân dẫn xuất monoclo sinh ra tối đa làA. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 13: [21610] Cho metan phản ứng với X2 trong điều kiện thích hợp thu được sản phẩm thế có chứa 2 nguyên tử Xtrong phân tử và %X theo khối lượng trong sản phẩm là 83,529%). Vậy X 2 làA. F2.B. Cl2.C. Br2.D. I2.Câu 14: [21611] Cho metan phản ứng với X2 (ánh sáng) thu được sản phẩm thế (có chứa 1 nguyên tử X trong phân tử và%X theo khối lượng trong sản phẩm là 84,2015%). Vậy X2 làA. F2.B. Cl2.C. Br2.D. I2.Câu 15: [21612] Clo hóa hidrocacbon A thu được một dẫn xuất thế monoclo có %Cl theo khối lượng đạt giá trị lớnnhất.Vậy tổng số liên kết giữa C và H trong phân tử A làA. 4.B. 6.C. 8D. 10.Câu 16: [21613] Dẫn xuất thế monoclo của hidrocacbon A chứa 45,22% clo theo khối lượng. Vậy A làA. C2H6.B. C3H6.C. C4H10.D. C3H8.Câu 17: [21614] Clo hóa ankan A thu được các dẫn xuất clo mà mỗi dẫn xuất đều chứa 10 liên kết đơn trong phân tử.AlàA. propan.B. butan.C. pentan.D. hexan.Câu 18: [21615] Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) tác dụng với Cl2 thì số cấu tạo monoclo tối đa thu được làA. 2.B. 3C. 4.D. 5.Câu 19: [21616] Clo hóa hỗn hợp các ankan ở thể khí thu được tối đa bao nhiêu đồng phân sản phẩn monoclo?A. 7.B. 8.C. 9.D. 10.Câu 20: [21617] Clo hóa ankan A thu được sản phẩm thế (có chứa 4 nguyên tử clo trong phân tử). Xác định %Cl theokhối lượng trong X? Biết khi trộn A với CO thu được hỗn hợp Y có dY/kk = 0,8 và Mkk = 29.A. 92,21%.B. 84,52%.C. 78,02%.D. 72,45%.Câu 21: [21618] Một hidrocacbon mạch hở A ở thể khí trong điều kiện nhiệt độ thường, nặng hơn không khí và khônglàm mất màu nước brom. Vậy A là chất nào sau đây khi A phản ứng với Cl2 chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?A. metan.B. neopentan.www.thuvienhoclieu.comC. etan.D. isobutan.Trang 21www.thuvienhoclieu.comCâu 22: [21619] Chất A có công thức phân tử C6H14. Khi cho A phản ứng với Cl2 (ánh sáng) có thể tạo ra tối đa 3 dẫnxuất monoclo và 7 dẫn xuất điclo. Vậy tên A phù hợp làA. 3-metylpentan.B. 2,3-đimetylbutan.C. 2,2-đimetylbutan.D. hexan.Câu 23: [21620] Clo hóa hidrocacbon A trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế X có MX=106,5. Vậy A làA. C4H10.B. C5H12.C. C4H8.D. C5H10.Câu 24: [21622] Clo hóa hidrocacbon A trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế X có MX=154. Vậy A làA. CH4.B. C6H12.C. C3H8.D. C6H14.Câu 25: [21623] Cho hidrocacbon A phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X cóMX=76,5.Vậy A làA. C3H6.B. C3H8.C. C4H10.D. C4H8.Câu 26: [21624] Cho hidrocacbon A phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp thu được sản phẩm điclo có %Cl theokhối lượng bằng 62,83%. Vậy A không thể làA. propan.B. propen.C. propin.D. xiclopropan.Câu 27: [21625] Cho ankan A phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) thu được HCl và 8,52 gam dẫn xuất monoclo. Dẫn toàn bộHCl phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy tên A không phù hợp làA. 2-metylbutan.B. 2,2-đimetylpropan.C. 2-metylpentan.D. pentan.Câu 28: [21627] Cho 5,6 lít ankan (27,30C và 2,2 atm) tác dụng hết với Cl2 ngoài ánh sáng, giả sử chỉ cho duy nhất mộtdẫn xuất clo duy nhất có khối lượng là 49,5 gam thì ankan có tên gọi phù hợp làA. metan.B. propan.C. butan.D. etan.Câu 29: [21628] Khi clo hóa ankan A chỉ thu được HCl và hỗn hợp X gồm 3 dẫn xuất mono, đi, triclo có tỉ lệ số moltương ứng là 2:1:3. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hidro là 52,375. Vậy tên của A phù hợp làA. metan.B. propan.C. butan.D. etan.Câu 30: [21630] Cho 2V lít (đktc) hỗn hợp X gồm metan, etan và butan phản ứng vừa đủ với 3V lít Cl 2 (đktc) thu đượcHCl và hỗn hợp 3 dẫn xuất gồm: CH2Cl2, C2H4Cl2 và C4H9Cl.Vậy % theo thể tích (đktc) của mổi khí trong hỗn hợp Xlà (biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với khí hidro bằng 19,2)A. 20%,30%,50%.B. 25%,25%,50%.C. 40%,20%,40%.D. 40%,10%,50%.Câu 31: [21631] Nén hỗn hợp X gồm hai khí là etan và Cl2 trong một bình kín thì được áp suất bình ở 250C lúc này là p1atm. Đun nóng bình dưới ánh sáng mặt trời sau một thời gian rồi đưa bình về 250C thì thu được hỗn hợp khí Y gồm 4khí là HCl, C2H5Cl, C2H4Cl2 và Cl2, lúc này áp suất bình là p2 atm. Hệ thức đúng giữa p1 và p2 làA. p1 = p2.B. p1 = 0,5p2.C. p1 = 2p2.D. p2 = 4p1.Câu 32: [21632] Hỗn hợp khí A gồm một ankan và 2,24 lít Cl2 (đktc). Chiếu ánh sáng qua A thu được 4,26 gam hỗn hợplỏng gồm 2 dẫn xuất (mono và điclo với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) và 3,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho Y tác dụnghoàn toàn với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường, vừa đủ) thu được dung dịch có thể tích là 200 ml và tổng nồng độmol của các muối tan trong dung dịch lúc sau phản ứng là 0,6M. Vậy ankan đó làA. metan.B. propan.C. butan.D. etan.Câu 33: [21633] Cho 126,4 gam KMnO4 phản ứng với dung dịch HCl (đặc,dư) thu được Cl2 rồi cho phản ứng với 5,6 lítC2H6 (đktc) trong điều kiện chiếu sáng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được duy nhất 1 dẫn xuất hexaclo vàhỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào trong lượng nước dư ở nhiệt độ thường được dung dịch A. Để trung hòa hoàn toàndung dịch A cần hết V lít dung dịch NaOH 2M. Vậy giá trị của V làA. 0,75.B. 1,50.C. 2,50.D. 1,25.Câu 34: [21638] Cho ankan X phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối so với H 2 bằng 61,5. Tên của Ylà?A. ButanB. PropanC. PentanD. HexanCâu 35: [21639] Brom hóa 1 ankan X thu được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối so với H 2 = 75,5. Tên của X?www.thuvienhoclieu.comTrang 22A. 3,2-đimetylpropanwww.thuvienhoclieu.comB. 2,2-đimetylpropanC. 3,3-đimetylpropanD. 2-metylbutanCâu 36: [21640] Clo hóa 1 ankan X chỉ thu được môt dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 = 53,25. Têncủa X?A. 3,3-đimetylhexanB. IsopentanC. 2,2-đimetylpropanD. 2,2,3-trimetylpentanCâu 37: [21641] Cho ankan A phản ứng với khí Clo có chiếu sáng theo tỉ lệ thể tích là 1:2 thu được chất hữu cơ B có tỉkhối so với He = 21,25. Xác định CTPT của A?A. C3H8B. C2H6C. CH4D. C4H10Câu 38: [21642] Khi cho metylxiclopentan tác dụng với Clo trong điều kiện chiếu sáng . Số dẫn xuất monoclo thu đượclà?A. 6B. 5C. 4D. 3Câu 39: [21643] Khi cho khí metan tác dụng với khí clo chiếu sáng , người ta thấy ngoài sp CH 3Cl còn tạo ra 1 hợp chấtX trong đó % khối lượng của Clo là 89,12%. X có CTPT nào sau đây?A. CH2Cl2B. CHCl3C. CCl4D. Kết quả khác.Câu 40: [21644] Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong mộtphân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tácdụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:A. 3.B. 4.C. 2.D. 5.Câu 41: [21645] Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y chỉchứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X làA. 2,2-đimetylpropan.B. 2-metylbutan.www.thuvienhoclieu.comC. pentan.D. etan.Trang 23www.thuvienhoclieu.comCC05: PHẢN ỨNG TÁCH (CRACKING, ĐỀ HIDRO) CỦA ANKANVÍ DỤ ĐIỂN HÌNHCâu 1: [21665] Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH 4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8,H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng làA. 176 và 180.B. 44 và 18.C. 44 và 72.D. 176 và 90.Câu 2: [21663] Crackinh 0,25 mol C5H12 thu được hỗn hợp X gồm : CH4,C2H6,C3H8,C5H10, C4H8,C3H6,C2H4,C5H12 và H2.Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗn hợp X thu được x gam CO 2 và y gam H2O. Vậy giá trị của x và y lần lượt làA. 55 và 180.B. 44 và 18.C. 44 và 27.D. 55 và 27.Câu 3: [21661] Một hỗn hợp X gồm hai ankan A, B đồng đẳng kế tiếp. Crackinh 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 22,4lít hỗn hợp Y (đktc) gồm ankan, anken và H2, tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 8,2. Vậy công thức phân tử và số mol củaA, B lần lượt là:A. C3H8 (0,2 mol); C4H10 (0,3 mol).B. C2H6 (0,3 mol); C3H8 (0,2 mol).C. C2H6 (0,1 mol); C3H8 (0,4 mol).D. C2H6 (0,4 mol); C3H8 (0,1 mol).Câu 4: [21646] Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 5 hidrocacbon có d X/He = 9,0625.Hiệu suất phản ứngcrackinh?A. 20%.B. 40%.C. 60%.D. 80%.Câu 5: [21650] Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butanchưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sảnphẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A làA. 40%.B. 20%.C. 80%.D. 20%.Câu 6: [21657] Khi crackinh hoàn toàn 1 mol ankan X thu được 3 mol hỗn hợp Y; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 12. Côngthức phân tử của X làA. C6H14.B. C3H8.C. C4H10.D. C5H12.Câu 7: [21648] Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan chưa bịcraking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A làA. 39,6.B. 23,16.C. 2,315.D. 3,96BÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 8: [21647] Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất phản ứng làA. 10%.B. 20%.C. 30%.D. 40%.Câu 9: [21649] Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H 2, C2H4, CH4, C3H8 có dX/He = k. Biết hiệu suất phản ứng crackinh là 90%. Vậy giátrị của k là:A. 9,900.B. 5,790.C. 0,579.D. 0,990.Câu 10: [21651] Crackinh 560 lít C4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp X gồm 5 hidrocacbon. Biết các thể tích cùng đo ở cùng điều kiện nhiệtđộ, áp suất. Vậy hiệu suất phản ứng crackinh làA.75%B.80%C. 85%D.90%Câu 11: [21652] Crackinh hỗn hợp A gồm propan và butan (trong đó có số mol bằng nhau, phần trăm mỗi phản ứng bằng nhau và có hiệusuất crackinh là 70%) thì thu được hỗn hợp X gồm H 2 và các ankan, anken. Vậy khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X (tính theo đơnvị gam/mol) làA. 30.B. 40.C. 50.D. 20.Câu 12: [21653] Hỗn hợp khí A gồm etan và propan có tỉ khối so với hidro bằng 20,25 được nung nóng trong bình chứa chất xúc tác để thựchiện phản ứng đehidro hóa, thu được hỗn hợp khí B gồm H 2, các ankan và anken có tỉ khối so với hidro bằng 16,2. Tính hiệu suất phảnứng đehidro hóa biết phần trăm phản ứng của etan và propan là bằng nhauA. 40%.B. 35%.C. 30%.D. 25%.Câu 13: [21654] Nhiệt phân nhanh CH4 thu được hỗn hợp khí X gồm: CH4, H2 và C2H2 có dX/He = 2,5. Hiệu suất phản ứng?A. 50%.B. 60%.C. 70%.D. 80%.Câu 14: [21655] Nhiệt phân nhanh CH4 thu được hỗn hợp khí X gồm: CH4, H2 và C2H2. Giá trị dX/He có thể phù hợp làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 15: [21656] Crackinh hoàn toàn 11,2 lít (đktc) một ankan A thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí B có tỉ khối đối với không khí bằng 1.Tên gọi của A là:A. 2-metylbutan.B. butan.C. neopentan.D. pentan.Câu 16: [21658] Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được bốn thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độvà áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 10,75. Công thức phân tử của X làA. C6H14.B. C3H8.C. C4H10.D. C5H12.Câu 17: [21659] Crakinh hoàn toàn ankan A thu được hỗn hợp X gồm H2 và các anken, ankan có dX/He = 7,25. Vậy A làA. C5H12.B. C6H14.C. C3H8.D. C4H10.Câu 18: [21660] Khi crackinh hoàn toàn ankan X thu được hỗn hợp Y gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 (các thể tích khí đo ở cùng điềukiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Công thức phân tử của X làA. C6H14.B. C3H8.C. C4H10.D. C5H12Câu 19: [21662] Crackinh m gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10 và H2. Đem đốt cháy hết toàn bộ hỗnhợp X thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Vậy giá trị của m làwww.thuvienhoclieu.comTrang 24www.thuvienhoclieu.comA. 2,6.B. 5,8.C. 11,6.D. 23,2.Câu 20: [21664] Crackinh m gam C5H12 thu được hỗn hợp X gồm : CH4,C2H6,C3H8,C5H10, C4H8,C3H6,C2H4,C5H12 và H2. Đốt cháy hoàn toànX thu được 8,64 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m làA. 5,8.B. 5,76.C. 11,6.D. 11,52.www.thuvienhoclieu.comTrang 25