Chasing là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chasing", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chasing, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chasing trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. You're chasing ghosts.

Anh đang truy đuổi hồn ma đấy.

2. Go around chasing trouble?

Chạy loanh quanh tìm kiếm rắc rối?

3. chasing after fool's gold.

săn đuổi điều ngu ngốc huy hoàng.

4. Thieving, gambling, chasing whores.

Trộm cắp, bài bạc, gái gú.

5. You're chasing an empty pavement."

Mày đang đuổi theo một vỉa hè trống không."

6. Evil cabalists? — who are chasing them.

Quân Ngô mắc mưu đuổi theo.

7. Yeah, but he died chasing a dream.

Đúng. nhưng chết khi theo đuổi một giấc mơ.

8. Let's keep them chasing their tails.

Cứ để chúng tự cắt đuôi.

9. Cutting grass, chasing and milking cows.

Cắt cỏ, đuổi theo và vắt sữa bò.

10. You will find humans chasing higher education.

Các bạn sẽ thấy những con người đang theo đuổi nền giáo dục đại học.

11. Stop chasing the mice inside your skull.

Thôi cái kiểu mò mẫm linh tinh ấy đi.

12. And so the men go chasing after them.

Vậy các người của vua liền chạy đuổi theo họ.

13. He's just a little boy chasing girls.

Hắn chỉ là một thắng nhóc dại gái thôi.

14. And because I'm tired of you chasing me.

Bởi vì tôi quá mệt mõi khi cô cứ truy tìm tôi.

15. Tomorrow I'm going to be chasing cats.

Ngày mai con sẽ đi đuổi bắt mèo.

16. You've always been the one doing the chasing!

Lâu nay cậu luôn là người theo đuổi đối phương mà!

17. It's a little like a cat chasing its tail.

Nó khá giống với việc một con mèo đuổi theo cái đuôi của nó."

18. * This too is futility, a chasing after the wind.

Đó cũng là hư không, là đuổi theo luồng gió.

19. My days of chasing dirt-balls is over.

Chuỗi ngày đuổi bắt tụi ma cô của em qua rồi.

20. + This too is futility, a chasing after the wind.

+ Đó cũng là hư không, là đuổi theo luồng gió.

21. But I've been chasing the wrong thing all my life.

Nhưng tôi đã phí hoài cả đời mình theo đuổi một thứ sai lầm.

22. I'm very happy chasing cold leads on our missing persons case.

Tôi rất vui theo đuổi những manh mối mù mờ trong vụ người mất tích của chúng ta.

23. At this, it stopped chasing her, turned around, and trotted home.

Bấy giờ con chó ngưng đuổi và quay trở lại chạy lót tót về nhà.

24. .. forever chasing the seasonal growth of the grass on which they depend.

Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.

25. In effect, his work becomes as pointless as “chasing after the wind.”

Rốt cuộc, công việc của người ấy trở nên vô nghĩa như “luồng gió thổi”.

26. Ready, we were chasing the suspect, he menujuh is currently hiding

68 cây vàng anh nuốt cả rồi.

27. And so, while lions are roaming the campsite, the FBI is chasing mice.

Như vậy, trong khi các con sư tử lang thang ở khu cắm trại, thì FBI đang rượt đuổi các con chuột.

28. If you want to go chasing a gold pot, I'll tag along.

Nếu ông muốn đi tìm một hũ vàng, tôi sẽ đi theo ông.

29. Over two million wildebeest wander the East African savannas, chasing the rains.

Trên 2,000,000 linh dương đầu bò đi băng qua những thảo nguyên đông Phi đuổi theo những cơn mưa.

30. That twister two years ago, like a big black dog chasing his tail!

Cơn gió xoáy hai năm trước, như một con chó điên quậy phá.

31. The men chasing the Jew spoke a foreign tongue, yet they used the word'halt'.

Những kẻ truy đuổi nói giọng nước ngoài họ sử dụng từ'Dừng lại'.

32. Got to get up the damn mountain, but winter keeps chasing us down.

Chúng ta phải tới ngọn núi chết tiệt này trong khi cơn gió cứ đẩy ta xuống.

33. 28 At that Saul stopped chasing after David+ and went to confront the Phi·lisʹtines.

28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia.

34. Snow Patrol played "Chasing Cars" on an appearance on Late Night with Conan O'Brien.

Snow Patrol biểu diễn "Chasing Cars" khi xuất hiện trong chương trình Late Night with Conan O'Brien.

35. A buck can lose 30% of its weight during mating season, chasing does around.

1 con hươu đực sẽ giảm 30% trọng lượng trong mùa giao phối để chạy theo con cái?

36. If the files disappeared and they suspected you, they'd be chasing a ghost for 10 years.

Nếu chúng biến mất, và họ nghi ngờ anh. Họ sẽ theo đuổi một bóng ma trong 10 năm.

37. For a start, my wife has showed up out of the blue, chasing me for alimony.

Đầu tiên, vợ tôi bất thình lình xuất hiện, đòi tôi phải trả cấp dưỡng.

38. Meng Xiaojun says if I keep chasing Su Mei just like kicking against the pricks

Mạnh Hiểu Tuấn bảo tôi cưa cẩm Tô Mai là lấy trứng chọi đá

39. "Chasing Cars" also went to number one on the Adult Contemporary chart for two non-consecutive weeks.

"Chasing Cars" cũng là quán quân trên bảng xếp hạng Adult Contemporary trong 2 tuần liên tiếp.

40. Everything people do, he concluded, is “emptiness and chasing the wind.” —Ecclesiastes 2:17, The New English Bible.

Ông kết luận mọi việc người ta làm đều là “hư-không, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 2:17.

41. We need to pack 2,700 pounds in these Minis, with enough suspension and horsepower to outrun anything chasing.

Cần sắp xếp khoảng 2.700 cân hàng hoá lên những chiếc Mi-ni kia với hệ thống giảm xóc và mã lực đủ mạnh... để chạy nhanh hơn những kẻ đuổi theo.

42. And the darkness has continued to spread... chasing away our fish... draining the life... from island after island.

Và bóng tối tiếp tục lan ra. Xua đuổi nguồn cá, hút hết sự sống hết hòn đảo này sang hòn đảo khác.

43. Countries such as Brazil have struggled to cope with waves of yield-chasing " hot money " which pushes up inflation .

Các quốc gia như là Braxin đã cố đối phó với làn sóng theo đuổi lợi nhuận từ " đồng tiền nóng " làm tăng tỷ lệ lạm phát .

44. It's a process of the production and reproduction of novelty, continually chasing expanding consumer markets, consumer goods, new consumer goods.

Đó là quá trình của sự sản xuất và tái sản xuất, không ngừng tìm cách mở rộng thị trường tiêu thụ, các mặt hàng tiêu thụ, rồi các mặt hàng mới hơn nữa.

45. The Bible says: “Better is a handful of rest than two handfuls of hard work and chasing after the wind.” —Ecclesiastes 4:6.

Kinh Thánh nói: “Thà đầy một lòng bàn tay mà bình-an, hơn là đầy cả hai mà bị lao-khổ, theo luồng gió thổi”.—Truyền-đạo 4:6.

46. BIBLE PRINCIPLE: “Better is a handful of rest than two handfuls of hard work and chasing after the wind.” —Ecclesiastes 4:6.

NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6.

47. 5 Nothing would please the Devil more than to succeed in putting us in a dreamlike state, chasing after some worldly fantasy.

5 Không gì làm cho Ma-quỉ vui lòng hơn là thành công trong việc xô đẩy chúng ta vào trạng thái hôn mê, chạy theo mộng mị của thế gian.

48. BIBLE PRINCIPLE: “BETTER IS A HANDFUL OF REST THAN TWO HANDFULS OF HARD WORK AND CHASING AFTER THE WIND.” —ECCLESIASTES 4:6

NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “THÀ ĐẦY MỘT LÒNG BÀN TAY MÀ BÌNH-AN, HƠN LÀ ĐẦY CẢ HAI MÀ BỊ LAO-KHỔ, THEO LUỒNG GIÓ THỔI”.—TRUYỀN-ĐẠO 4:6

49. 4 And I have seen how much effort* and skillful work spring from rivalry between people;+ this too is futility, a chasing after the wind.

4 Ta còn thấy người ta bỏ lắm công sức và tài năng chỉ vì ganh đua;+ đó cũng là hư không, là đuổi theo luồng gió.

50. When plankton concentrations become patchy, manta rays feed alone and they somersault themselves backwards again and again, very much like a puppy chasing its own tail.

Khi sinh vật phù du ít đi, cá đuối kiếm ăn một mình và chúng nhào lộn về phía sau liên tục, cứ như chú chó con chơi trò vờn đuôi.