Chị gái nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Giáo dụcThứ Bảy, 05/01/2019 06:50:00 +07:00

Trong tiếng Anh, 'aunt' có nghĩa là cô, dì ruột; 'granddaughter' là cháu gái.

Chị gái nghĩa tiếng anh là gì năm 2024
Grandfather: ÔngSon: Con traiFather: BốSon-in-law: Con rểUncle: Chú/bácNephew: Cháu traiBrother: Anh traiNiece: Cháu gáiGrandmother: BàDaughter: Con gáiMother: MẹDaughter-in-law: Con dâuAunt: Cô/dìGrandson: Cháu trai (của ông bà)Wife: VợGranddaughter: Cháu gái (của ông bà)Sister: Chị gáiBaby: Em béCousin: Chị/anh/em họ

\>>> Đọc thêm: 80 từ thay thế cho 'amazing' trong tiếng Anh

Linh Nhi

Bình luận

Chị gái nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Thưởng bài báo

Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Chị gái nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Số tài khoản: 0651101092004

Ngân hàng quân đội MBBANK

Dùng E-Banking quét mã QR

Chị gái nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Chị gái nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Ví dụ về cách dùng

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị...

We were disturbed and saddened by the untimely death of your son/daughter/husband/wife, … .

Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này.

Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time.

Chị gái trong tiếng Anh gọi là gì?

- Người chị gái trong tiếng Anh: là Sister. - Người em gái trong tiếng Anh: có thể là Sister hoặc Younger sister.

Chị viết tiếng Anh là gì?

"Brother" là anh/em trai, "sister" là chị/em gái.

Chị em trong tiếng Anh là gì?

Sibling: anh/ chị/ em ruột. Brother: anh trai/ em trai. Sister: chị gái/ em gái.

Chị chị em em dịch sang tiếng Anh là gì?

Chị chị em em (tựa tiếng Anh: Sister Sister) là bộ phim Việt Nam duy nhất góp mặt tại Liên hoan phim (LHP) Busan 2020, theo công bố của ban tổ chức.