Ngành cơ khí giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp các trang thiết bị, linh kiện cho các ngành công nghiệp khác phát triển. Có thể nói ngành cơ khí là cơ sở và là động lực phát triển cho các ngành công nghiệp khác. Show
Để mở rộng con đường sự nghiệp trong lĩnh vực cơ khí, các bạn hãy cùng HRchannels khám phá một số thuật ngữ tiếng Anh ngành cơ khí thường gặp sau đây: 1. Mechanical: liên quan đến máy móc hoặc là một bộ phận của máy móc
=> Có kiến thức về quy trình xây dựng để có thể lập tiến độ xây dựng cho các dự án cơ khí.
=> Kỹ sư cơ khí có trách nhiệm hướng dẫn nhân viên cơ khí thực hiện theo sơ đồ bố trí máy móc. Các cụm từ thường gặp:
2. Fix: sửa chữa thứ gì đó>>>> Xem thêm: Mô tả công việc Trưởng phòng kỹ thuật cơ khí
=> Lập kế hoạch sửa chữa máy móc và thiết bị của nhà máy.
=> Tôi bắt đầu sửa cái máy đó. Các cụm từ thường gặp:
3. Maintain: giữ cho máy móc, thiết bị luôn trong tình trạng tốt
=> Kỹ sư cơ khí chịu trách nhiệm và giám sát công nhân trong việc vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị.
=> Các công ty có các tiêu chuẩn về bảo dưỡng. Các cụm từ thường gặp:
4. Install: sắp đặt các bộ phận của máy móc, thiết bị đúng vị trí và sẵn sàng đưa vào hoạt động.
=> Công ty sẽ lắp đặt một hệ thống an ninh mới.
=> Đảm bảo thiết bị được lắp đặt đúng cách. Các cụm từ thường gặp:
5. Maintenance: những việc cần làm để giữ cho máy móc, thiết bị luôn trong tình trạng tốt>>>> Có thể bạn quan tâm: MÔ TẢ CÔNG VIỆC THEO CHỨC DANH
=> Chúng tôi đang xem xét những người được phép ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì.
=> Anh ta chịu trách nhiệm thiết kế các chiến lược, thủ tục và phương pháp bảo trì.
=> Bạn cần đảm bảo rằng công việc bảo trì định kỳ được hoàn thành đúng thời hạn và đáp ứng được các lỗi của thiết bị.
=> Giám sát, báo cáo và kiểm soát chi phí bảo trì. Các cụm từ thường gặp:
6. Machine: một thiết bị bao gồm các bộ phận có thể chuyển động được thông qua việc sử dụng năng lượng để thực hiện một công việc cụ thể
=> Chịu trách nhiệm về kỹ thuật máy PB, AG, DENIM và các máy móc khác.
=> Hỗ trợ bộ phận sản xuất và bảo trì để tối ưu hóa, khắc phục sự cố, cải tiến hoạt động của máy móc. Các cụm từ thường gặp:
7. Technology: thể hiện việc sử dụng kiến thức hoặc quy trình khoa học trong kinh doanh, công nghiệp, sản xuất,…
=> Truyền đạt công nghệ mới về sản xuất và bảo trì.
=> Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp đôi kể từ khi ứng dụng công nghệ mới. Các cụm từ thường gặp:
8. Technical: liên quan đến các kiến thức, máy móc hoặc phương pháp được sử dụng trong khoa học và công nghiệp
=> Vẫn còn một số vấn đề kỹ thuật cần được xử lý trước khi sản phẩm có thể được bán ra.
=> Giám sát việc lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa để đảm bảo rằng máy móc được lắp đặt và vận hành theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Các cụm từ thường gặp:
9. Equipment: bộ công cụ cần thiết cho một hoạt động hoặc mục đích cụ thể
=> Anh ta chịu trách nhiệm xác định các hư hỏng của thiết bị và đưa ra lời khuyên cho đội bảo trì.
=> Đề xuất thay đổi thiết kế để loại bỏ thiết bị hoặc hệ thống bị trục trặc. Các cụm từ thường gặp:
10. Design: cách thức một sản phẩm được lên kế hoạch và thực hiện.>>>> Bạn xem thêm: Tuyển gấp: Chief Engineer Air Conditioning System | Kỹ Sư Trưởng Hệ Diều Hòa Không Khí (Điện tử, $1400, DT4293)
=> Chủ trì việc thiết kế và phát triển sản phẩm theo phương án được chấp nhận.
=> Kiểm tra các chi tiết của bản vẽ thiết kế và đề xuất ý kiến với Trưởng phòng M&E và trưởng nhóm. Các cụm từ thường gặp:
Nguồn ảnh: internet |