Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

  • Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

+ Tìm vecto chỉ phương của đường thẳng Δ:

+ Tìm vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) và ( Q): nP; nQ

+ Trong cả hai trường hợp ta đều có một vecto chỉ phương của đường thẳng d là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Khi đó, đường thẳng d: đi qua điểm M và có vecto chỉ phương u

=> phương trình đường thẳng d

Ví dụ 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P): x- 2y+ 3z+ 10 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M( 1; -1; 1); nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng Δ?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Hướng dẫn giải

+ Đường thẳng Δ có vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Mặt phẳng ( P) có vecto pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng Δ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

=> Phương trình đường thẳng d cần tìm:

Chọn B.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P): x+ 2y – 3z+ 4= 0. Phương trình tham số của đường thẳng d nằm trong (P) , cắt và vuông góc đường thẳng Δ là:

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.Đáp án khác

Hướng dẫn giải

+ Tìm giao điểm M của Δ và mặt phẳng ( P):

Điểm M( - 2+ t; 2+ t;- t) thuộc Δ.

Thay tọa độ M vào phương trình ( P) ta được: - 2+ t+ 2(2+ t) – 3( - t) + 4= 0 ⇔ - 2+ t + 4 + 2t + 3t + 4= 0 ⇔ 6t+ 6= 0 nên t= -1 => M ( - 3; 1; 1)

+ Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)và vuông góc với đường thẳng Δ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Đường thẳng d đi qua điểm M( -3; 1; 1) và có vectơ chỉ phương là

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Vậy phương trình tham số của d là:

Chọn B.

Ví dụ 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P): 2x+ y- 2z + 9= 0 . Gọi A là giao điểm của d và (P). Phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong (P), đi qua điểm A và vuông góc với d là

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.Tất cả sai

Hướng dẫn giải

+ Điểm A là giao điểm của đường thẳng d và (P).

=> Tọa độ A( 1- t; - 3+ 2t; 3+ t)

Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng ( P) ta được : 2( 1- t) + ( -3+ 2t) – 2( 3+ t) + 9= 0 ⇔ 2- 2t- 3+ 2t – 6 – 2t + 9= 0 ⇔ - 2t+ 2= 0 ⇔ t= 1 nên A(0; -1; 4)

+ Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Đường thẳng d có vectơ chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng Δ nằm trong (P) và vuông góc với d nên một vecto chỉ phương của Δ là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Đường thẳng Δ đi qua điểm A(0; - 1; 4) và có vectơ chỉ phương là ( 1; 0;1)

Vậy phương trình tham số của Δ là

Chọn C.

Quảng cáo

Ví dụ 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng Δnằm trong mặt phẳng (P): 2x- y – z + 4= 0 và vuông góc với đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
Đường thẳng Δ đi qua điểm M(0; 1; 3) có phương trình là

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

Hướng dẫn giải

Ta có mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Đường thẳng d có vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Do

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Đường thẳng Δ đi qua M( 0; 1; 3) và nhận vecto

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
là vecto chỉ phương

=> Phương trình Δ:

Chọn B

Ví dụ 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;1; 2) và B( -1; 2; 1). Mặt phẳng (P): 2x- y- 1= 0. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M( -1; 2; 2) nằm trong (P) và vuông góc với đường thẳng d?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

+ Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B nên nhận

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
làm vecto chỉ phương .

+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

+ Do đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d nên một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Phương trình đường thẳng Δ:

Chọn C.

Ví dụ 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A( 0; 1; 2); B(-2;1; 0) và C(-2; -1; 2). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua trung điểm của AB; nằm trong mặt phẳng ( P) và vuông góc với đường thẳng d?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

+ Gọi M là trung điểm của AB tọa độ M( -1;1; 1)

+ đường thẳng d có vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Ta có: (

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
=> Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với d nên một vecto chỉ

phương của Δ là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Phương trình Δ:

Chọn A.

Ví dụ 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho ba điểm A( -1; 2; 1); B( -2; 1; 1) và C( -3; 2; 2). Mặt phẳng (P): 2x- y= 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M( 2;1;3) nằm trong mặt phẳng ( P) và song song với mặt phẳng ( ABC)

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Hướng dẫn giải

+ ta có:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Mặt phẳng ( ABC) có một vecto pháp tuyến là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

+Mặt phẳng ( P) có vecto pháp tuyến là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (ABC) nên một vecto chỉ phương của đường thẳng là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Phương trình đường thẳng d:

Chọn D.

Ví dụ 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai điểm A( -1; -1; -1) và B(1;2;0). Mặt phẳng (P): 3x- 2y+ z- 10= 0 . Đường thẳng d đi qua M( -1; 2;2) nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng AB. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng d?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Giaỉ

+ Đường thẳng AB có vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phăng (P) và vuông góc với đường thẳng AB nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Phương trình đường thẳng d:

=> Đường thẳng d’: song song với đường thẳng d( có cùng vecto chỉ phương và điểm M không thuộc đường thẳng d’) .

Chọn A.

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P): 4x- y+ z+ 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M(-2; 1; 3); nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng Δ?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Hiển thị lời giải

+ Đường thẳng Δ có vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Mặt phẳng ( P) có vecto pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng Δ nên một

vecto chỉ phương của đường thẳng d là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

=> Phương trình đường thẳng d cần tìm:

Chọn C.

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P): x+ y – 3z+ 8= 0. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;2; 1) nằm trong (P) , vuông góc đường thẳng Δ là:

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.Đáp án khác

Hiển thị lời giải

+ Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P)và vuông góc với đường thẳng Δ nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Đường thẳng d đi qua điểm A( 1; 2; 1) và có vectơ chỉ phương là

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Vậy phương trình tham số của d là:

Chọn B.

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P): x+ y- z + 6= 0 . Gọi A là giao điểm của d và (P). Phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong (P), đi qua điểm A và vuông góc với d là

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.Tất cả sai

Hiển thị lời giải

+ Điểm A là giao điểm của đường thẳng d và (P).

=>Tọa độ A( t; 1- t; 2+ t)

Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng ( P) ta được : t+1- t – 2- t+ 6= 0 ⇔ t= 5 => A( 5; - 4;7)

+ Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Đường thẳng d có vectơ chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng Δ nằm trong (P) và vuông góc với d nên một vecto chỉ phương của Δ là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
chọn (0; 1;1)

+ Đường thẳng Δ đi qua điểm A( 5; -4; 7) và có vectơ chỉ phương là (0; 1;1)

Vậy phương trình tham số của Δ là

Chọn B.

Câu 4:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P): 3x+ 2y – z + 4= 0 và song song với mặt phẳng (Oxy). Đường thẳng d đi qua điểm M( -1; 2; 1) có phương trình là

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Hiển thị lời giải

Ta có mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Mặt phẳng (Oxy) có phương trình: z= 0 vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P) và song song với mặt phẳng (Oxy) nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Đường thẳng d đi qua M( - 1; 2; 1) và nhận vecto

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
là vecto chỉ phuowg

=> Phương trình d:

Chọn B

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(0; 0; 1) và B(1;1; 3). Mặt phẳng (P): 2x- y- z+ 1= 0. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M( - 2; -3; - 1) nằm trong (P) và vuông góc với đường thẳng d?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

+ Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B nên nhận

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
làm vecto chỉ phương .

+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

+ Do đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d nên một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ là

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=>> Phương trình đường thẳng Δ:

Chọn C.

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
và mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(-2; 1; 2); B(1; 1; 1) và C( 1;3; -1). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua trung điểm của BC; nằm trong mặt phẳng ( P) và vuông góc với đường thẳng d?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D. Đáp án khác

Hiển thị lời giải

+ Gọi M là trung điểm của BC tọa độ M( 1; 2; 0)

+ đường thẳng d có vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Ta có:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với d nên một vecto chỉ phương của Δ là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Phương trình Δ:

Chọn B.

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho ba điểm A( -2; 1; -1); B(0; 0; 1) và C(1; 1; 1). Mặt phẳng (P): 2x- y + 2z – 1= 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M( - 1; 2; 2) nằm trong mặt phẳng ( P) và song song với mặt phẳng ( ABC)

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Hiển thị lời giải

+ ta có:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Mặt phẳng ( ABC) có một vecto pháp tuyến là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

+Mặt phẳng ( P) có vecto pháp tuyến là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) và song song với mặt phẳng (ABC) nên một vecto chỉ phương của đường thẳng là:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Phương trình đường thẳng d:

Chọn D.

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai điểm A(0; -2; 1) và B(1;2;3). Mặt phẳng (P): x+ y+ 3z- 10= 0 . Đường thẳng d đi qua M(2; 2; 3) nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng AB. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng d?

A.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

B.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

C.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

D.

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Hiển thị lời giải

+ Đường thẳng AB có vecto chỉ phương

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

+ Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC
.

+ Do đường thẳng d nằm trong mặt phăng (P) và vuông góc với đường thẳng AB nên một vecto chỉ phương của đường thẳng d là :

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Phương trình đường thẳng d:

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

=> Đường thẳng d’: song song với đường thẳng d( có cùng vecto chỉ phương và điểm M không thuộc đường thẳng d’) .

Chọn B.

Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

Cho ba điểm ABC 1;1;2;0 3;4 viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm BC

phuong-trinh-duong-thang-trong-khong-gian.jsp