Chương trình thực tế nước ngoài tiếng anh là gì

Em muốn hỏi là "Truyền hình thực tế" dịch sang tiếng anh như thế nào? Thank you so much.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Cuối tuần rồi chúng ta thư giãn nào! Cả một tuần học tập hay làm việc vất vả, đa phần các bạn sẽ muốn trong ngày cuối tuần được nghỉ ngơi, hay đi chơi lấy lại tinh thần cho bản thân, nhưng các bạn vẫn không được quên học tiếng Anh hằng ngày, hằng ngày và tiếng anh không có ngày nghỉ các bạn nhé :D :D

Để giúp các bạn ôn thi IELTS cải thiện 2 kỹ năng Listening, Speaking tiếng Anh tốt nhất thầy sẽ chia sẻ tới các bạn một phương pháp tuyệt hay và không hề áp lực và giúp cho các bạn được giải trí trong ngày cuối tuần đó là xem các show truyền hình thực tế cực kỳ hấp dẫn của Mỹ, Anh và Úc .

Các show truyền hình gần như đã có phiên bản Việt Nam các bạn cảm thấy rất quen thuộc. Với kịch bản kịch tính và thú vị các show truyền hình thực tế luôn thu hút người xem cuốn hút vào chương trình. Nhưng lời khuyên của thầy để nâng cao kỹ năng nghe, nói tiếng anh các em phải xem show thực tế của nước ngoài.

Về âm nhạc có các chương trình sau: The voice, Idol American, So you think you can dance... Thầy là một người yêu thích âm nhạc nên những chương trình thực tế về âm nhạc này thầy không bao giờ bỏ qua, đây chính là cái nôi giúp cho có thêm tình yêu với âm nhạc và tiếng anh.

Chương trình thực tế nước ngoài tiếng anh là gì

Ảnh: Chương trình âm nhạc The voice tìm kiếm tài năng âm nhạc của Mỹ

Về giải trí: Got Talent ( tìm kiếm tài năng) , Next Top Model ( người mẫu) , Master Chief ( vua đầu bếp) , Project Runway ( thiết kế thời trang) Who wants to be a Millionaire (Ai là triệu phú) ... Mỗi Show giải trí lại có những thú vị và độc đáo khiến người xem không thể bỏ qua.

Chương trình thực tế nước ngoài tiếng anh là gì

Ảnh: Next Top Model ( Tìm kiếm người mẫu của Mỹ)

Về phiêu lưu mạo hiểm: không thể không nhắc tới Amazing Race, một chương trình thực tế với các cuộc phiêu lưu khám phá mạo hiểm tuyệt hay.

Về kinh doanh: sẽ là chương trình The Apprentice, một chương trình tuyệt hay được sản xuất bởi tỉ phú Donald Trump - vị tổng thống thứ 45 của Mỹ vừa đắc cử, dành cho những người thích kinh doanh, marketing, kinh tế và quản trị.

Còn rất nhiều các chương trình truyền thình khác hẫn không kém để cho các bạn khám phá...!

Một số lợi khi xem các show truyền hình thực tế cho người học tiếng anh:

Học được các phát âm tiếng anh chuẩn của người bản xứ. Đặc biệt là các cách sử dụng ngôn ngữ của người bản ngữ nhé!

Chương trình truyền hình là một phân đoạn của nội dung dự định để phát sóng trên truyền hình, không có đoạn quảng cáo thương mại. Chủ yếu là giảng dạy, giáo dục, giải trí hay hài kịch và các game show.

Truyền hình thực tế là thể loại chương trình truyền hình chú trọng vào việc phô bày các tình huống xảy ra không theo kịch bản diễn xuất với nội dung mang chất liệu thực tế mà không hư cấu, các nhân vật trung tâm là những người bình thường thay vì diễn viên chuyên nghiệp nhằm để thu hút xúc cảm hoặc tiếng cười.

Bạn là người thích xem phim ảnh, các chương trình truyền hình? Tuy nhiên bạn lại không biết gọi tên chúng như thế nào trong tiếng Anh. Bạn tự ti mỗi lần đi xem phim với người bạn nước ngoài chỉ vì không có vốn từ? Bài viết dưới đây chính là giải pháp cho bạn. Cùng Step Up khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về truyền hình đầy đủ, chi tiết dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về truyền hình

Từ vựng tiếng Anh về truyền hình và tên các chương trình truyền hình bằng tiếng Anh là một chủ đề khá thú vị và mới mẻ. Cùng Step Up nạp thêm từ vựng về phim ảnh dưới đây:

Chương trình thực tế nước ngoài tiếng anh là gì

  • Episode: Tập phim
  • Infomercial: Phim quảng cáo
  • Main character: Nhân vật chính
  • News: Tin tức
  • Ratings: Bảng xếp hạng
  • Anchorman/News anchor: Người đọc tin tức
  • Cast: Bảng phân phối vai diễn
  • Character: Nhân vật
  • Remote control /Clicker: Điều khiển TV
  • Commercial: Chương trình quảng cáo
  • Talk show: Chương trình trao đổi – thảo luận
  • Tube: Mộ cách gọi khác của TV
  • Couch potato: Người dành nhiều thời gian xem TV
  • Documentary: Phim tài liệu
  • Reality program: Chương trình truyền hình thực tế
  • Season: Giai đoạn phát sóng liên tục phim dài tập
  • Series: Phim dài tập
  • Sitcom (a situation comedy): Hài kịch tình huống
  • Soap opera: Kịch hay phim đời sống
  • Soundtrack: Nhạc phim
  • TV channel: Kênh truyền hình
  • Change/switch channel: Chuyển kênh
  • Viewer: Người xem truyền hình
  • Comedy: Kịch vui, hài kịch
  • War film: Phim chiến tranh
  • Action film: Phim hành động
  • Horror film: Phim kinh dị
  • Historical drama: Phim, kịch lịch sử
  • Romantic comedy: Phim lãng mạn hài
  • The news: Bản tin thời sự
  • Chat shows: Chương trình tán gẫu
  • Soap operas: Phim dài tập
  • Documentaries: Phim tài liệu
  • Reality show: Show truyền hình thực tế
  • Game shows: Show trò chơi
  • Dramas: Kịch, phim bộ

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

2. Cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình thường dùng

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất đó là học theo cụm từ vựng. Bởi chúng sẽ có một ngữ cảnh nhất định giúp bạn dễ ghi nhớ hơn. Tuy nhiên, phương học tiếng Anh qua cụm từ không phải người học nào cũng để ý. Cùng điểm qua các cụm từ vựng tiếng Anh về truyền hình dưới đây nhé:

Chương trình thực tế nước ngoài tiếng anh là gì

  • Change/switch channel: chuyển kênh
  • Attract/draw (in)/pull (in) viewers: thu hút người xem
  • Watch a show: Xem một show diễn
  • Watch a pilot: Xem một trương trình thí điểm
  • Watch a repeat: Xem một chương trình phát lại
  • Watch a documentary: Xem một bộ phim tài liệu
  • Watch a programme/a program: Xem một chương trình
  • Watch a television/TV: Xem tivi
  • Be a hit with critics/audiences/viewers/: gây được tiếng vang với các nhà phê bình, người xem, khán giả.
  • Broadcast a programme: Phát sóng một chương trình
  • Repeat a show: Phát lại một show
  • Broadcast a documentary: Phát sóng một tập phim
  • Broadcast a serie: Phát sóng một tập phim
  • Screen a documentary/a programme: Chiếu một bộ phim tài liệu/ một chương trình
  • Get low ratings: Được cho điểm thấp (dựa trên lượng người xem)\
  • Get high ratings: Được cho điểm cao
  • Be recorded live: Được thu hình trực tiếp
  • Go out/air: Lên sóng/phát sóng
  • Have/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish: có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ tinh
  • Grab the remote control: Với lấy điều khiển từ xa
  • Pick up/reach for the remote control: Cầm lấy điều khiển từ xa
  • Run a commercial/ an ad: Chạy/chiếu một đoạn quảng cáo
  • See an ad/a commercial/the news/the weather: Xem một đoạn quảng cáo/tin tức/thời tiết
  • Satellite television (TV): Phát sóng truyền hình qua vệ tinh
  • Social networking site: Trang web mạng xã hội
  • Talk show: Trò chuyện trên truyền hình, chương trình đối thoại
  • The latest news bulletin: Những bản tin mới nhất
  • The spread of culture and lifestyle: Sự lan truyền của văn hóa và lối sống
  • Show a programme/a documentary/an ad/a commercial: Chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu/một đoạn quảng cáo
  • Sit in front of the TV: Ngồi trước TV
  • Switch on/switch off the TV set: Mở tắt TV
  • Turn on/turn off the television/the TV/the TV set: Mở/ tắt TV
  • Surf (through)/flip through/flick through the channels: Lướt qua các kênh

3. Đoạn hội thoại về chương trình yêu thích bằng tiếng Anh

Áp dụng kiên sthức vào gao tiếp tiếng Anh hàng nagày là cách để nhớ từ vựng lâu nhất. Những đoạn hội thoại ngắn giúp người học nạp ngữ pháp và từ vựng trong văn cảnh nhất định, giúp nhớ thông tin dễ và lâu quên hơn. Dưới đây là mẫu hội thoại tiếng Anh về một chương trình TV yêu thích bằng tiếng Anh:

Chương trình thực tế nước ngoài tiếng anh là gì

A: What kind of drama do you like? (Bạn thích thể loại phim truyền hình nào?)

B: I love to watch romantic love movies. (Tôi thích xem những bộ phim tình cảm lãng mạn.)

A: Why do you like it? (Tại bạn lại thích thể loại này?)

B: I love beautiful stories of love. They are very romantic, making me feel happy and happy to watch? And you, what kind of movie do you like best? (Tôi yêu những câu chuyện đẹp về tình yêu. Họ rất lãng mạn, khiến tôi cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ khi xem. Còn bạn, bạn thích thể loại phim nào nhất?)

A: I don’t like watching dramas very much. I often watch news. It keeps me up to date on the latest news. (Tôi không thích xem phim truyền hình cho lắm. Tôi thường xem tin tức. Nó giúp tôi cập nhật những tin tức mới nhất.)

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO