Come to a halt nghĩa là gì năm 2024

Để dừng đột ngột. Mọi người lái xe dừng lại khi chiếc xe cảnh sát, với đèn nhấp nháy và còi báo động, tăng tốc. Nghiên cứu của chúng tui bị dừng lại sau khi kinh phí bị cắt giảm đột ngột .. Xem thêm: đến, dừng

dừng lại

dừng lại; để giảm tốc độ và dừng lại. Từ từ, đoàn tàu dừng lại. Sau khi xe buýt dừng lại, nhiều người vừa lên .. Xem thêm: đến, dừng

dừng lại

Cũng đến, dừng lại. Dừng lại, vĩnh viễn hoặc tạm thời. Ví dụ, Trung sĩ ra lệnh cho những người đàn ông dừng lại, hoặc Với cuộc đình công, chuyện xây dựng đi vào bế tắc. Cả hai thuật ngữ sử dụng đều có nghĩa là "đến nơi" hoặc "đạt tới", một cách sử dụng có từ thế kỷ thứ 10. Cũng xem appear to, def. 2.. Xem thêm: đến, dừng lại. Xem thêm:

Ví dụ: Roadworks brought traffic to a grinding halt. (Công việc làm đường đã khiến giao thông bị đình trệ.)

- grind to a halt / come to a grinding halt: chậm lại cho đến khi dừng hẳn.

Ví dụ: Her career ground to a halt when the twins were born. (Sự nghiệp của cô ấy bị đình trệ khi cặp song sinh chào đời.)

- have an axe to grind: có động cơ cá nhân.

Ví dụ: These criticisms are commonly voiced by those who have some political axe to grind. (Những lời chỉ trích này thường được lên tiếng bởi những người có động cơ chính trị.)

- keep your nose to the grindstone: tiếp tục cố gắng

Ví dụ: Keep your nose to the grindstone and you'll pass the final exam. (Cứ tiếp tục cố gắng và bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra cuối kì.)

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.

'come to a halt/standstill' nghĩa là dừng lại; chậm dần rồi dừng lại (có thể dừng hẳn hoặc tạm thời); đi đến bế tắc.

Ví dụ

With the spike (gia tăng số lượng) in COVID-19 cases across the Coastal Bend, the city-county public health district said our local testing efforts have come to a halt because of a lack of testing supplies.

The question of whether the rise in life expectancy will come to a halt – or possibly even be reversed (đảo ngược) – does not only stem from (xuất phát từ, bắt nguồn từ) the expected deaths of many older adults directly from the pandemic. It is also rooted in the consequences of the deteriorating (làm giảm) quality of life of older adults who are required to be isolated during and after the crisis. This might shorten their lives even more than the disease itself.

Even in the midst of a pandemic and a lockdown, education cannot come to a halt. Across the country higher education institutions have conducted online classes and even online exams for their students. Recall that hundreds of students from Goa who were studying elsewhere in the country returned to their homes in March, but their classes did not abruptly stop. They continued to learn from home via online classes and some even managed to answer the theoretical exams from their homes. Practical exams of course would require that the students be present in the institution along with the teachers, which at the current time and situation is not advisable.

/hɔ:lt/

Thông dụng

Danh từ

Sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)

to come to a halt tạm dừng lại to call a halt ra lệnh ngừng lại

(ngành đường sắt) ga xép

to bring sth to a grinding halt làm cho cái gì dừng hẳn lại to grind to a halt từ từ dừng lại

Nội động từ

Dừng chân, nghỉ chân

Ngoại động từ

Cho dừng lại; bắt dừng lại

Danh từ

(từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh

Nội động từ

(từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh
Đi ngập ngừng
Ngập ngừng, lưỡng lự, do dự

to halt between two opinions lưỡng lự giữa hai ý kiến

Què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...)

Tính từ

(từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Sự tạm dừng, (v) tạm dừng

Giao thông & vận tải

bến xe
thời gian dừng
trạm dừng

Toán & tin

tạm dừng

Xây dựng

ga xép

Kỹ thuật chung

bến dừng
bến tàu
dừng

breakpoint halt sự dừng điểm ngắt dead halt sự dừng hẳn halt acknowledge báo nhận tạm dừng halt button nút dừng halt condition điều kiện dừng halt condition trạng thái dừng halt instruction lệnh dừng halt instruction lệnh tạm dừng optional halt chỗ dừng tàu bổ sung

gác máy
sự dừng

breakpoint halt sự dừng điểm ngắt dead halt sự dừng hẳn

sự dừng lại
sự ngừng lại
sự treo
trạm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun

arrest , break , break-off , close , cutoff , freeze * , grinding halt , impasse , interruption , layoff , letup , pause , screaming halt , screeching halt , stand , standstill , stop , termination , cessation , check , cut-off , discontinuance , discontinuation , stay , stoppage , surcease

verb

adjourn , arrest , balk , bar , block , blow the whistle on , break off * , bring to an end , bring to standstill , call it a day , cease , cease fire , check , close down , come to an end , cool it , curb * , cut short , desist , deter , draw up , drop anchor , end , frustrate , hamper , hold at bay , hold back , impede , intermit , interrupt , obstruct , pause , pull up * , punctuate , put a cork in , rest , stall , stand still , stay , stem , stop , suspend , terminate , wait , be defective , dither , falter , hobble , limp , shilly-shally * , stagger , stammer , stumble , vacillate , waver , whiffle , wiggle-waggle , belay , discontinue , surcease , leave off , quit , shilly-shally , wobble , hitch , foil , hesitate , inhibit , lame , stand

Từ trái nghĩa