Con gà trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Ai cũng biết nghĩa quốc dân “chicken” là một danh từ và có nghĩa gà. “Bô nớt” thêm: rooster (gà trống); hen (gà mái); chic (gà con). Trong văn nói hàng ngày các bạn nam noi’ “chic” như một “slang” ám chỉ các “bạn nữ”.

“Chicken” ngoài là danh từ ra thì còn thuộc loại từ (part of speech) khác mà ít ai để y’ tới, đó là tính từ, động từ và cụm danh từ (Noun phrase). Hôm nay Nomad sẽ chia sẻ những thể khác này của “chicken” (mà có thể bạn chưa biếc).

(1). Chicken mang nghĩa tính từ (adj) là “sợ”, cùng nghĩa với cả afraid hoặc scared. Ví dụ cuộc đối thoại giữa 2 người bạn:

..blah…blah…blah… Mài thích cổ không? Thích. Muốn sống với cổ for the rest of your life Có chớ. Vậy sao không nói cho cổ biết?!? I’m chicken (tau sợ).

Bạn nào qua học sẽ được Nomad chỉ cách nói hài hước sử dụng câu này nhé. (2). Bạn có thể sử dụng “chicken” như một động từ (verb) cùng mang nghĩa trên. Ví dụ: I chicken out: tau sợ (thêm giới từ “ao tờ – out” đằng sau vào nữa nhé )

(3). “Chicken” kết hợp với “scratch” để tạo thành một cụm danh từ thú vị, ám chỉ những bạn viết chứ xấu, viết chữ như gà bới (scratch là cào, bới). Ví dụ: Your handwriting is like chicken scratch. Trả lời: I surely become a doctor in the not-too-far future, I don’t have to write properly tho.

Có thể kiến thức Nomad chia sẻ sẽ khá lạ lẫm với các bạn nhưng các bạn cứ yên tâm sử dụng nhé. Tất cả các bài viết, hình ảnh này đều do Nomad xem, trải nghiệm và tìm hiểu rất kỹ trước khi chia sẻ. Có thể lạ với một số bạn nhưng đây là nghĩa mà người bản xứ thực sự dùng nhé

Con gà tiếng Anh là gì? Gà mái tiếng Anh là gì? Gà trống thiến tiếng Anh gọi như thế nào? Cùng Edulife tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé!

Con gà tiếng Anh là chicken. Ngoài ra bạn có thể tham khảo những từ sau đây:

  • Hen (/hɛn/): Gà mái
  • Chick (/tʃɪk/): Gà con
  • Cock (/kɒk/): Gà trống
  • Capon (/ˈkeɪpən/): Gà trống thiến
  • Rooster (/ˈruːstər/): Gà trống
  • Turkey (/ˈtɜːrki/): Gà tây
  • Biddy (/ˈbɪdi/): Gà con, cô bé
  • Broiler /ˈbrɔɪlər/ – Gà thịt
  • Layer /ˈleɪər/ – Gà đẻ trứng
  • Poultry (/ˈpəʊltri/): Gia cầm nói chung
    Con gà trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024
    Con gà tiếng Anh là gì?

Tham khảo thêm một số từ vựng về gia cầm trong tiếng Anh:

  • Duck /dʌk/ – Con vịt
  • Goose /ɡuːs/ – Con ngỗng
  • Swan /swɒn/ – Con thiên nga
  • Gosling /ˈɡɒzlɪŋ/ – Con ngỗng non
  • Duckling /ˈdʌklɪŋ/ – Con vịt non
  • Drake /dreɪk/ – Con vịt trống
  • Mallard /ˈmælɑːrd/ – Con vịt cổ xanh
  • Gander /ˈɡændər/ – Con ngỗng đực
  • Cygnet /ˈsɪɡnɪt/ – Con thiên nga non

Tham khảo: Tổng hợp từ vựng về động vật tiếng Anh cần nhớ

\> Con voi tiếng Anh là gì? Thành ngữ về con voi trong tiếng Anh

\> Con báo tiếng Anh là gì? Từ vựng động vật hoang dã tiếng Anh

\> Con thỏ tiếng Anh là gì? Thành ngữ tiếng Anh về con thỏ

\> Con ngựa tiếng anh là gì? Các thành ngữ thú vị về con ngựa

\> Con dê tiếng anh là gì? Cách dạy bé học tên con dê hiệu quả

\> Cá sấu tiếng anh là gì? Các thành ngữ liên quan đến cá sấu trong tiếng anh

Các thành ngữ về chicken trong tiếng Anh

Chicken out: Sợ hãi, nhát gan, rụt rè, từ bỏ một tình huống.

As scared as a chicken: Rất sợ hãi hoặc dễ bị kích động.

Headless chicken: Hành động mà không có kế hoạch hoặc tổ chức.

Don’t count your chickens before they hatch: Đừng tính trước sự thành công.

Rule the roost: Kiểm soát một tình huống hoặc nhóm người.

Chicken feed: Một số tiền nhỏ hoặc không đáng kể.

A mother hen: Người phụ nữ lo lắng và quan tâm đến người khác.

Chick flick: Thể loại phim tình cảm lãng mạn thường dành cho phụ nữ

Hen party: Tiệc mừng trước đám cưới của cô dâu và bạn bè là nữ của cô dâu

Run around like a headless chicken: Chạy lung tung mà không có kế hoạch hoặc mục đích.

Con gà trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024
Tổng hợp idioms và phrasal verbs tiếng Anh về con gà

Cock and bull story: Một câu chuyện không có thật hoặc không tin được.

Người thu hút được sự chú ý của phụ nữ trẻ.

Chicken-hearted: Nhát gan, không dám đối mặt với khó khăn.

Henpecked: Bị vợ kiểm soát hoặc áp đặt.

Play chicken: Tham gia thách thức mà không chắc chắn về kết quả.

Chickens come home to roost: Gieo nhân nào gặp quả nấy.

Cock of the walk: Người tự mãn hoặc kiêu ngạo.

Ruffle someone’s feathers: Làm ai đó bực mình hoặc làm họ không hài lòng.

A chicken and egg situation: Nguyên lý “con gà và quả trứng”, chỉ tình huống mà không thể xác định được điều gì là nguyên nhân và điều gì là kết quả,

Cock-a-hoop: Rất vui mừng và tự hào về một điều gì đó.

Rule the roost: Kiểm soát hoặc điều khiển một tình huống hoặc nhóm người.

A nest egg: Tiền tiết kiệm được dành để sử dụng trong tương lai.

Chào các bạn. Mình là Hà Trần. Hiện là tác giả các bài viết tại website Edulife.com.vn. Mình sinh năm 1998 và lớn lên tại Hà Nội. Với 1 niềm đam mê mãnh liệt và nhiệt huyết với Tiếng Anh, rất mong có thể chia sẻ và truyền đạt được những kiến thức bổ ích dành cho bạn.

Con gà ở trong tiếng Anh gọi là gì?

- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con. VD: Chicken is the most common type of poultry in the world.nullcon gà Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › con-ga-tieng-anh-la-ginull

Con gà còn được gọi là gì?

Tóm tắt: Con gà là một trong 12 con giáp. Nó còn được gọi là ca, dậu, ga, cha, kê. Gà không chỉ có giá trị kinh tế và ẩm thực, mà còn có ý nghĩa về tâm linh. Gà biểu trưng cho đồng hồ thời gian; về trạng thái, đức tính, phẩm chất con người; về năng lực, vận hội, sự may rủi, nghèo khó và giàu sang.nullCon gà trong ngôn ngữ và văn hóa Việtvjol.info.vn › index.php › khxhvn › article › downloadnull

Con gà trong tiếng Anh đọc như thế nào?

- rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực. VD: He struts around like a rooster in a hen house. - Anh ta đi vòng quanh vênh vênh váo váo như chú gà trống duy nhất trong chuồng toàn gà mái.nullcon gà trống Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › con-ga-trong-tieng-anh-la-ginull

Chicken là con gì?

Gà, gà con, gà giò. Thịt gà giò. (Nghĩa bóng) Trẻ nhỏ, bé con.nullchicken – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › chickennull