Con thằn lằn đọc tiếng anh là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con bọ cạp, con bướm, con giun, con kiến, con ruồi, con muỗi, con rết, con sâu bướm, con đom đóm, con bọ rùa, con ong mật, con ốc sên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con thằn lằn. Nếu bạn chưa biết con thằn lằn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con ve sầu tiếng anh là gì
  • Con đóm đóm tiếng anh là gì
  • Con cá hồi tiếng anh là gì
  • Con cá voi sát thủ tiếng anh là gì
  • Cái lá cây tiếng anh là gì

Con thằn lằn đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con thằn lằn tiếng anh là gì

Con thằn lằn tiếng anh là lizard, phiên âm đọc là /ˈlɪz.əd/

Lizard /ˈlɪz.əd/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/Lizard.mp3

Để đọc đúng từ lizard rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lizard rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈlɪz.əd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lizard thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: lizard là để chỉ con thằn lằn nói chung, còn các loài thằn lằn khác nhau sẽ có tên gọi khác nhau. Trên thế giới có tận 3800 loài thằn lằn khác nhau, trong đó kỳ nhông, kỳ đà, tắc kè khá quen thuộc thực ra cũng là một loại thằn lằn và chúng cũng có tên gọi tiếng anh riêng.

Con thằn lằn đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con thằn lằn tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con thằn lằn thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
  • Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
  • Stork /stɔːk/: con cò
  • Bird /bɜːd/: con chim
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Chick /t∫ik/: con gà con
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Gander /’gændə/: con ngỗng đực
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
  • Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
  • Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
  • Toad /təʊd/: con cóc
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
  • Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
  • Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
  • Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
    Con thằn lằn đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Con thằn lằn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con thằn lằn tiếng anh là gì thì câu trả lời là lizard, phiên âm đọc là /ˈlɪz.əd/. Lưu ý là lizard để chỉ con thằn lằn nói chung chứ không chỉ loại thằn lằn cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ lizard trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lizard rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lizard chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

The infection status of 72 % of lizards were correctly classified by our model.

The sacculus is poorly developed, whereas in lizards it is much enlarged.

This therefore suggests that the helminth faunas of the three lizards may be more similar than is apparent from the present data.

It also produces a matrix with consumers (lizard species) as rows and proportional utilizations (pi) of prey by volume for each prey type as columns.

Five size classes for lizard hosts were established according to the statistic, and the overall helminth prevalence increased with host size (table 2).

A group consisted of two cages and thus six lizards.

For this experiment, 21 lizards in eight cages (containing one male and one or two females) were used, including some newly acquired individuals.

The self planted birch forests are important for slowworms and dry grasses for fence lizards.

These lizards are found in open landscapes with moderate or little vegetation, and are common in farms, stonepiles and ruins.

We estimated lizard density as the number of lizards captured per site divided by the area of each site (measured in ha).

This rejection was immediate; lizards dropped the larvae without further mastication and beak-wiped.

Just one or two respondents mentioned problems with hot weather, high labor costs, monitor lizards and collecting seed.

Unfortunately, the nature of a lizard's immune response to malaria infection is completely unknown.

The lizard took it to the back wall of the cage, where it beakwiped several times, thereafter dropping the larva which survived the attack.

The first is a die-cast replica of a lizard such as has been used in studies of heat absorption and loss in physiological ecology.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Con thằn lằn dịch tiếng Anh là gì?

LIZARD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Lizard là con gì?

- Thằn lằn (lizard): là tên gọi chung của một nhóm bò sát đa dạng được đặc trưng bởi cơ thể thon dài và da có vảy. - Con dông (leiolepis): là một loại thằn lằn có các vạt da giống như cánh và được tìm thấy ở Đông Nam Á.