Cực khổ trong tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònkɨ̰ʔk˨˩ xo̰˧˩˧kɨ̰k˨˨ kʰo˧˩˨kɨk˨˩˨ kʰo˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhkɨk˨˨ xo˧˩kɨ̰k˨˨ xo˧˩kɨ̰k˨˨ xo̰ʔ˧˩

Tính từ[sửa]

cực khổ

  1. Chỉ ai đó sống trong tình trạng khổ, không được sung sướng.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

  • tiếng Anh: hardship, burden

Cực khổ trong tiếng anh là gì năm 2024

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

to live hard

  • sống khắc khổ: to live a hard life
  • sự cùng khổ: wretchednessmiserableness
  • sự cộng tổng số: Từ điển kinh doanhtotalingtotalling

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • “We lived a very hard life. “Chúng tôi đã phải sống một cuộc sống cực khổ.
  • I think how very painful life must be. phải có một cuộc sống cực khổ như thế nào.
  • Even with god's favor, mary would still suffer much. dù được Thiên Chúa yêu thương, Đức Maria vẫn phải sống cực khổ.
  • Even with God’s favor, Mary would still suffer much. dù được Thiên Chúa yêu thương, Đức Maria vẫn phải sống cực khổ.
  • Even with God's favor, Mary would still suffer much. dù được Thiên Chúa yêu thương, Đức Maria vẫn phải sống cực khổ.

Những từ khác

  1. "sống cách biệt" Anh
  2. "sống còn" Anh
  3. "sống cô lập" Anh
  4. "sống cùng" Anh
  5. "sống cầu bơ cầu bấc" Anh
  6. "sống dai" Anh
  7. "sống dè xẻn" Anh
  8. "sống dĩ hoà vi quí" Anh
  9. "sống dư dật" Anh
  10. "sống cùng" Anh
  11. "sống cầu bơ cầu bấc" Anh
  12. "sống dai" Anh
  13. "sống dè xẻn" Anh

Sau khi ra đi, không cần chịu cực khổ nữa.

May your death... bring an end to your suffering.

Cậu không tin mà cậu lại dành nhiều thời gian để cực khổ vác xác vào nhà thờ.

You spend an awful lot of time in church for someone who doesn't.

nếu gã đó còn tí tốt đẹp gì thì chúng ta đã đâu phải cực khổ thế này.

Yeah, if her father had been any good at all we wouldn " t be going through all this.

Lái taxi cực khổ trong 5 năm qua, dành dụng tiền để đưa vợ và con đến đây.

Pushing around his cab for the past five years, saving up to bring his wife and his kid here.

Cưng à, anh đã làm việc cực khổ trong cả đời anh.

Honey, I've worked harder on this than anything in my whole life..

Chỉ chuốc lấy cực khổ

Only suffering

Ổng già, rất nghèo và làm việc rất cực khổ.

Old guy, very poor, and worked real hard.

Đời sống của họ và con cháu trở nên cực khổ.

Life was hard for them and their children.

Con đã làm việc cực khổ để được vậy.

I've worked hard for it.

Anh không có một thời gian làm việc cực khổ với bà ấy phải không?

You're not having a hard time working her, are you?

Hẳn con đã rất cực khổ.

How hard it must have been.

Chúng làm việc cực khổ nhưng chẳng ích gì.

They have worn themselves out, but to no benefit.

Tôi biết cô làm việc cực khổ thế nào.

I know how hard you've been working.

Chúng chỉ là những chàng trai lao động cực khổ và dại dột.

They were just... ... hardworking boys that were foolish.

Ta không muốn huynh ấy cực khổ.

I don't want to see him work so hard

Phải cho chúng cực khổ chút thì nó mới ngoan.

He promises them a significant amount of money if they are good.

Sau những cực khổ đã trải qua, chúng ta sẽ mất mọi thứ.

After all we've been through, we're gonna lose it all.

Bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, A-đam và Ê-va sống cực khổ.

Exiled to life outside the garden, Adam and Eve found their existence hard.

Mẹ lúc nào cũng cực khổ.

Mother all work hard.

Ông quen thuộc với sự cực khổ, mất ngủ lúc đêm hôm, đói khát, ngay cả trần truồng.

He was well-acquainted with toil, sleepless nights, hunger, thirst, even nakedness.

Anh đã chiến đấu cực khổ vì nó.

You fought like hell to get it.

Tôi sẽ không bắt nàng làm việc cực khổ quá, Dan.

And I wouldn't make her work so hard.

Tôi đã làm việc vô cùng cực khổ.

I've worked damn hard.

Con đã làm rất cực khổ ở ngoài kia...

You worked so hard over there...

Tiết kiệm, chăm chỉ và làm việc cực khổ.

Thrift, industry and hard work...