Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònkɨ̰ʔk˨˩ xo̰˧˩˧kɨ̰k˨˨ kʰo˧˩˨kɨk˨˩˨ kʰo˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhkɨk˨˨ xo˧˩kɨ̰k˨˨ xo˧˩kɨ̰k˨˨ xo̰ʔ˧˩ Tính từ[sửa]cực khổ
Đồng nghĩa[sửa]Dịch[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) to live hard
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Sau khi ra đi, không cần chịu cực khổ nữa. May your death... bring an end to your suffering. Cậu không tin mà cậu lại dành nhiều thời gian để cực khổ vác xác vào nhà thờ. You spend an awful lot of time in church for someone who doesn't. nếu gã đó còn tí tốt đẹp gì thì chúng ta đã đâu phải cực khổ thế này. Yeah, if her father had been any good at all we wouldn " t be going through all this. Lái taxi cực khổ trong 5 năm qua, dành dụng tiền để đưa vợ và con đến đây. Pushing around his cab for the past five years, saving up to bring his wife and his kid here. Cưng à, anh đã làm việc cực khổ trong cả đời anh. Honey, I've worked harder on this than anything in my whole life.. Chỉ chuốc lấy cực khổ Only suffering Ổng già, rất nghèo và làm việc rất cực khổ. Old guy, very poor, and worked real hard. Đời sống của họ và con cháu trở nên cực khổ. Life was hard for them and their children. Con đã làm việc cực khổ để được vậy. I've worked hard for it. Anh không có một thời gian làm việc cực khổ với bà ấy phải không? You're not having a hard time working her, are you? Hẳn con đã rất cực khổ. How hard it must have been. Chúng làm việc cực khổ nhưng chẳng ích gì. They have worn themselves out, but to no benefit. Tôi biết cô làm việc cực khổ thế nào. I know how hard you've been working. Chúng chỉ là những chàng trai lao động cực khổ và dại dột. They were just... ... hardworking boys that were foolish. Ta không muốn huynh ấy cực khổ. I don't want to see him work so hard Phải cho chúng cực khổ chút thì nó mới ngoan. He promises them a significant amount of money if they are good. Sau những cực khổ đã trải qua, chúng ta sẽ mất mọi thứ. After all we've been through, we're gonna lose it all. Bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, A-đam và Ê-va sống cực khổ. Exiled to life outside the garden, Adam and Eve found their existence hard. Mẹ lúc nào cũng cực khổ. Mother all work hard. Ông quen thuộc với sự cực khổ, mất ngủ lúc đêm hôm, đói khát, ngay cả trần truồng. He was well-acquainted with toil, sleepless nights, hunger, thirst, even nakedness. Anh đã chiến đấu cực khổ vì nó. You fought like hell to get it. Tôi sẽ không bắt nàng làm việc cực khổ quá, Dan. And I wouldn't make her work so hard. Tôi đã làm việc vô cùng cực khổ. I've worked damn hard. Con đã làm rất cực khổ ở ngoài kia... You worked so hard over there... Tiết kiệm, chăm chỉ và làm việc cực khổ. Thrift, industry and hard work... |