Đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở hà nội

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải là trường đại học công lập trực thuộc của Bộ Giao thông vận tải. Với mục tiêu đào tạo của trường theo hướng ứng dụng, đáp ứng nguồn nhân lực cho ngành giao thông vận tải và các ngành kinh tế quốc dân. Năm học 2020-2021, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ra thông báo tuyển sinh mới nhất gửi đến các bậc phụ huynh và học sinh tham khảo và lựa chọn.

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức
  • Địa chỉ: 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT:  043.854.4264
  • Email:
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/utt.vn

Đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở hà nội

Hình ảnh Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG NĂM HỌC 2020

Trong năm học 2020, Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh 2.400 chỉ tiêu với các ngành đào tạo cụ thể như sau:

-Xét tuyển thẳng kết hợp với 410 chỉ tiêu:

Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

Cơ sở đào tạo Hà Nội

7340301

Kế toán

7340101

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7340122

Thương mại điện tử

7510104

CNKT Giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510201

CNKT Cơ khí

7510203

CNKT Cơ điện tử

7480201

Công nghệ thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

CNKT Điện tử – viễn thông

7580301

Kinh tế xây dựng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7840101

Khai thác vận tải

– Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT với 1.550 chỉ tiêu:

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt – Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Cơ điện tử trên Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro

7510203

Cơ điện tử

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

3. Tin kinh kế

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

Điện tử – viễn thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

7340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC  

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Điện tử – viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

– Xét tuyển học bạ với 540 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510104

CNKT Xây dựng Cầu đường bộ

7510102

CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Máy xây dựng, Cơ khí chế tạo, Tàu thủy và thiết bị nổi, Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị doanh nghiệp

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Logistics và Vận tải đa phương thức

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC 

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Điện tử – viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN 

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

1. Đối tượng xét tuyển

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trên toàn quốc.

2. Thời gian xét tuyển

Dự kiến thời gian xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:

– Đợt 1 xét tuyển tháng 6/2020

– Đợt 2 xét tuyển theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Hồ sơ xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

+ Bản photo công chứng học bạ trung học phổ thông

+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng kết hợp 

+ Thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt giải thi Olympic quốc gia và đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp Tỉnh, Thành Phố với các môn thi học sinh giỏi (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

+ Thí sinh dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.0 trở lên, đạt học sinh giỏi từ 1 năm học trung học phổ thông trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 bằng 24 điểm.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông lớp 12 (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo)

+ Thí sinh có tổng điểm tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm Trung bình lớp 12 đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

+ Xét tuyển theo nguyên tắc lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu, điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân . Trường hợp nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ lấu điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia

+ Thí sinh có tổng điểm thi trung học phổ thông của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

+Xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 số thập phân. Trường hợp nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ lấu điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

6. Quy định học phí và cơ hội học bổng

Đang trong quá trình cập nhật

Với những thông tin tuyển sinh trên, thí sinh có thể chuẩn bị hồ sơ và tâm lý sẵn sàng cho kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm học 2020 vào Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải. Chúc các bạn thí sinh thành công và đạt kết quả cao.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: