Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Mo TPHCM nam 2022Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở TPHCM năm 2022 Trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 với chỉ tiêu là 4.900 sinh viên theo các phương thức: Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ); Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp
THPT năm 2022; ... Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới. Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!Điểm chuẩn chính thức Đại Học Mở TPHCM năm 2022 Chú
ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có Trường: Đại Học Mở TPHCM - 2022 Năm: Xét điểm thi THPT
STT
| Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| 1
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| A01; D01; D14; D78
| 24.9
|
| 2
| 7220201C
| Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
| A01; D01; D14; D78
| 22.4
|
| 3
| 7220204
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 24.1
|
| 4
| 7220204C
| Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao
| D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 22.5
|
| 5
| 7220209
| Ngôn ngữ Nhật
| D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 23.2
|
| 6
| 7220209C
| Ngôn ngữ Nhật - Chất lượng cao
| D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 23
|
| 7
| 7220210
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 24.3
|
| 8
| 7310101
| Kinh tế
| A00; A01; D01; D07
| 23.4
|
| 9
| 7310101C
| Kinh tế - Chất lượng cao
| A01; D01; D07; D96
| 19
|
| 10
| 7310301
| Xã hội học
| A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 22
|
| 11
| 7310620
| Đông Nam Á học
| A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 20
|
| 12
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00; A01; D01; D07
| 23.3
|
| 13
| 7340101C
| Quản trị kinh doanh - Chất lượng cao
| A01; D01; D07; D96
| 20
|
| 14
| 7340115
| Marketing
| A00; A01; D01; D07
| 25.25
|
| 15
| 7340120
| Kinh doanh quốc tế
| A00; A01; D01; D07
| 24.7
|
| 16
| 7340201
| Tài chính Ngân hàng
| A00; A01; D01; D07
| 23.6
|
| 17
| 7340201C
| Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao
| A00; A01; D01; D07
| 20.6
|
| 18
| 7340301
| Kế toán
| A00; A01; D01; D07
| 23.3
|
| 19
| 7340301C
| Kế toán - Chất lượng cao
| A01; D01; D07; D96
| 21.5
|
| 20
| 7340302
| Kiểm toán
| A00; A01; D01; D07
| 24.25
|
| 21
| 7340403
| Quản lý công
| A00; A01; D01; D07
| 16
|
| 22
| 7340404
| Quản trị nhân lực
| A00; A01; D01; C03
| 25
|
| 23
| 7340405
| Hệ thống thông tin quản lý
| A00; A01; D01; D07
| 23.5
|
| 24
| 7380101
| Luật
| A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06
| 23.2
|
| 25
| 7380107
| Luật kinh tế
| A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06
| 23.6
|
| 26
| 7380107C
| Luật kinh tế - Chất lượng cao
| A00; D01; D07; D14
| 21.5
|
| 27
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| A02; A00; B00; D07
| 16
|
| 28
| 7420201C
| Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
| A01; B00; D07; D08
| 16
|
| 29
| 7480101
| Khoa học máy tính
| A00; A01; D01; D07
| 24.5
|
| 30
| 7480101C
| Khoa học máy tính - Chất lượng cao
| A00; A01; D01; D07
| 24.3
|
| 31
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00; A01; D01; D07
| 25.4
|
| 32
| 7510102
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| A00; A01; D01; D07
| 16
|
| 33
| 7510102C
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Chất lượng cao
| A00; A01; D01; D07
| 16
|
| 34
| 7510605
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| A00; A01; D01; D07
| 25.2
|
| 35
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| A00; D07; B00; A01
| 20.25
|
| 36
| 7580302
| Quản lý xây dựng
| A00; A01; D01; D07
| 16
|
| 37
| 7760101
| Công tác xã hội
| A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83; DH8; DD2
| 20
|
| 38
| 7810101
| Du lịch
| A00; A01; D01; C03
| 23.8
|
|
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây >> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021 Xét điểm thi THPT >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến
Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. Điểm chuẩn Đại Học Mở TPHCM năm 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com |