- Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
- Mã trường: DTN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02806.275 999
- Email:
- Website: http://tuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/
1. Thời gian xét tuyển - Xét tuyển theo học bạ: Nhận hồ sơ xét tuyển: - Đợt 1: 04/5 - 15/6.
- Đợt 2: 20/6 - 20/8.
- Đợt 3: 25/8 - 15/11.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 và các hình thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHTN. 2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022.
- Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
- Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của học sinh.
- Tuyển thẳng thí sinh đạt giải từ cấp tỉnh trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022: - Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ): - Điểm TBC học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2) ≥ 15.
- Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12 ≥ 15.
- Điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 12) x 2 ≥ 15.
5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến với sinh viên chính quy: - Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước. II. Các ngành tuyển sinh STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | 1 | Bất động sản (Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản) | 7340116 | A00,A02,D10,C00 | 50 | 2 | Chăn nuôi thú y (Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) | 7620105 | A00,B00,C02,D01 | 80 | 3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00; A17; A01; A10 | 50 | 4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,B00, A09,A07 | 50 | 5 | Công nghệ sinh học (Định hướng: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y) | 7420201 | A00, B00, B03, B05 | 50 | 6 | Công nghệ thực phẩm* (Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | 80 | 7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00,B00,B08, D07 | 50 | 8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 70 | 9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00,B00,C02, B02 | 50 | 10 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01,B00,A09,A07 | 50 | 11 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 | A00,B00,C02,A01 | 50 | 12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00,B00,C02 | 50 | 13 | Lâm sinh (Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp) | 7620205 | A09,A15, B02,C14 | 50 | 14 | Nông nghiệp công nghệ cao* | 7620101 | A00,B00,C02 | 70 | 15 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00,B00,C02 | 30 | 16 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường) | 7850103 | A00,A01,D10,B00 | 80 | 17 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên; Quản lý tài nguyên Nông lâm nghiệp) | 7850101 | C00,D14,B00,A01 | 50 | 18 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A09,A15,B02, C20 | 50 | 19 | Quản lý thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 7320205 | D01,D84,A07,C20 | 50 | 20 | Thú y (Chuyên ngành: Bác sĩ Thú y; Dược – Thú y)*(Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) | 7640101 | A00,B00,C02,D01 | 120 | Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | 21 | Công nghệ thực phẩm | 7905419 | A00,B00,D08,D01 | 40 | 22 | Khoa học & Quản lý môi trường | 7904492 | A00,B00,A01,D10 | 40 | 23 | Kinh tế nông nghiệp | 7906425 | A00,B00,A01,D01 | 40 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau: Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) | Chăn nuôi thú y | 13 | 15 | 15 | Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) | 13 | 15 | 15 | Công nghệ thực phẩm | 13,5 | 19 | 15 | Công nghệ sinh học | 13,5 | 18,5 | 15 | Công nghệ sau thu hoạch | | | | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 13,5 | 15 | 15 | Kỹ thuật thực phẩm | 13,5 | | | Quản lý đất đai | 13 | 15 | 15 | Bất động sản | 13 | 15 | 15 | Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) | 13,5 | 15 | 15 | Khoa học cây trồng | 13,5 | 21 | 15 | Bảo vệ thực vật | 17 | 15 | 15 | Nông nghiệp | | | | Lâm sinh | 20 | 15 | 15 | Quản lý tài nguyên rừng | 18,5 | 15 | 15 | Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | | | Kinh tế nông nghiệp | 13,5 | 15 | 15 | Phát triển nông thôn | - | | 15 | Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | 13,5 | 16,5 | 15 | Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 13,5 | 16,5 | 15 | Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) | 14 | 17 | 15 | Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) | 17 | 15 | 15 | Nông nghiệp công nghệ cao | 13 | 21 | | Kinh doanh nông nghiệp | 16,5 | 16 | | Công nghệ chế biến gỗ | | 19 | | Quản lý thông tin | | 15 | 15 | Công nghệ chế biến lâm sản | | | 15 | Nông nghiệp công nghệ cao | | | 15 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên Giảng đường D trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|