Đại học Sư phạm Hà Nội 2 + điểm chuẩn 2022

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

26

32

25

32

25,5

Giáo dục Tiểu học

17,50

32

31

32

32,5

37.5

Giáo dục Công dân

24

32

25

32

25,5

32

Giáo dục Thể chất

26

28

25

32

24,0

28

Sư phạm Toán học

25

32

25

32

30,5

39

Sư phạm Tin học

24

35

25

32

25,5

32

Sư phạm Vật lý

24

32

25

32

25,5

34

Sư phạm Hoá học

24

32

25

32

25,5

34

Sư phạm Sinh học

24

32

32

25,5

32

Sư phạm Ngữ văn

25

32

25

32

30,5

37

Sư phạm Lịch sử

24

32

25

32

25,5

32

Sư phạm Tiếng Anh

24

32

25

32

32

38

Sư phạm Công nghệ

24

34

25

32

32,5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

24

32

Ngôn ngữ Anh

22

26

20

26

20

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

23

26

26

26

24

36

Văn học

20

26

Việt Nam học

20

26

20

26

20

24

Thông tin - thư viện

20

26

20

26

Công nghệ thông tin

20

26

20

26

20

24

Giáo dục Quốc phòng và an ninh

25

32

25,5

32

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Bích Hà   -   Thứ năm, 16/09/2021 07:44 (GMT+7)

Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động từ 20 đến 32,5, tính theo thang 40.

Một số ngành của trường có điểm chuẩn tăng mạnh như Sư phạm Tiểu học, lấy 32,5 điểm - tăng 1,5 so với năm ngoái. Ngành Sư phạm Công nghệ cũng có điểm chuẩn là 32,5 - tăng tới 7,5 điểm so với năm 2020.

Các ngành đào tạo giáo viên khác của trường cũng đều tăng từ 0,5 - 3 điểm so với năm ngoái.

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 + điểm chuẩn 2022
Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tăng ở hầu hết các ngành. 

Ba ngành Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học có mức điểm chuẩn ổn định, vẫn lấy 20 điểm. Do trường tính theo thang 40, thí sinh chỉ cần trung bình 5 điểm mỗi môn là trúng tuyến ba ngành này. Nếu có điểm ưu tiên, mức trung bình từng môn có thể thấp hơn.

Năm 2021, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tuyển gần 2.400 sinh viên bằng các phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, dựa vào kết quả học bạ, kết hợp thi và xét tuyển.

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 là trường đại học công lập đào tạo bậc đại học và sau đại học, trường đựọc thành lập năm 1967 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Đào tạo khối ngành sư phạm, trường thông báo tuyển sinh đại học chính quy nội dung như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A01, A02, B08, D90

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 191

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D84

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 196

Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D01, D15

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 84

Tổ hợp xét tuyển:  A01, D01, D11, D12

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu xét tuyển: 220

Tổ hợp xét tuyển:  A00, A01,A04, C01

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu xét tuyển: 289

Tổ hợp xét tuyển:  A00, A06, B00, D07 

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu xét tuyển: 207

Tổ hợp xét tuyển:  B00, B02, B03, B08

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu xét tuyển: 210

Tổ hợp xét tuyển:  A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu xét tuyển: 279

Tổ hợp xét tuyển:  C00, C03, C19, D14

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu xét tuyển: 222

Tổ hợp xét tuyển:  A00, A01, C04, D01

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu xét tuyển: 254

Tổ hợp xét tuyển: M01, M05, M09, M11

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu xét tuyển: 247

Tổ hợp xét tuyển:  T00, T01, T04, T05

Ngành Giáo dục Công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu xét tuyển: 285

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Mã ngành: 7140208

Chỉ tiêu xét tuyển: 335

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu xét tuyển: 622

Tổ hợp xét tuyển:  C00, C14, D01, D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu xét tuyển: 90

Tổ hợp xét tuyển:  A01, D01, D11, D12

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu xét tuyển: 74

Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, DD2, D11

Ngành Công nghệ Thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu xét tuyển: 362

Tổ hợp xét tuyển:  A00, A01, C01, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.

- Tổ hợp khối A06: Toán - Hóa học - Địa lí.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B02: Toán - Sinh học -Địa lí.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C03: Ngữ văn - Toán - Lịch sử.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D11: Ngữ văn - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D12: Ngữ văn - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lich sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

II. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia theo hình thức giáo dục chính quy hoặc hình thức giáo dục thường xuyên.

III. Vùng tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước và thí sinh người nước ngoài

IV. Phương thức tuyển sinh

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thực hiện xét tuyển theo các phương thức:

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông quốc gia

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp trung học phổ thông (xét tuyển học bạ)

- Tổ chức thi môn Năng khiếu

V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

 Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:

- Đáp ứng yêu cầu tại Khoản 2.1, Khoản 2.2 và Điểm 2.3.4, Khoản 2.3, Mục 2.

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi THPT quốc gia. Cụ thể:

+ Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): 1,0 điểm.

+ Điểm liệt của mỗi môn thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: 1,0 điểm. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:

- Đáp ứng yêu cầu tại Khoản 2.1, Khoản 2.2 và Điểm 2.3.5, Khoản 2.3, Mục 2

- Điểm môn Năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục mầm non, ngành Giáo dục thể chất phải lớn hơn 1,0 điểm (theo thang điểm 10).

- Đối với các ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục công dân, Giáo dục mầm non, các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

- Đối với các ngành Sư phạm còn lại: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 và điểm trung bình (ĐTB) môn chính dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 7,0 (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

VI. Hình thức tuyển sinh

Thí sinh chọn 1 trong 3 cách sau để đăng ký xét tuyển:

- Đăng ký trực tuyến

- Gửi qua đường bưu điện đến địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã PHúc Yên,, tỉnh Vĩnh Phúc

- Nộp trực tiếp tại Phòng Đạo tạo theo địa chỉ trên

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Mới Nhất

🚩Học Phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Mới Nhất

Biên Tập : Trần Lê