Đánh giá một lớp học có 33 học sinh

Với giải bài 5 trang 113 Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 chi tiết trong Bài 172. Luyện tập chung giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 172. Luyện tập chung

Bài 5 trang 113 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có số học sinh nam bằng 4/7 số học sinh nữ. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam?

Tóm tắt

Đánh giá một lớp học có 33 học sinh

Lời giải

Theo sơ đồ ta có, tổng số phần bằng nhau là:

7 + 4 = 11 (phần)

Số học sinh nam là:

33 : 11 × 4 = 12 (học sinh)

Đáp số: 12 học sinh

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 111 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Số dân của bốn tỉnh (theo số liệu năm 2011 – Wikipedia) được...

Bài 2 trang 112 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2:Tính:...

Bài 3 trang 112 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2:Tìm x:...

Bài 4 trang 112 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2:Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của ba số đó là 198...

Tài liệu có 1 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống

  1. Trang chủ
  2. Lớp 11
  3. Toán

Câu hỏi:

07/01/2020 2,292

Một lớp có 33 học sinh, cần chọn ra 6 học sinh để trực trường vào buổi chiều. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

B. C336 cách

Đáp án chính xác

Chọn B

Mỗi cách chọn ra 6 học sinh trong 33 học sinh để trực trường là một tổ hợp chập 6 của 33 phần tử. Nên số cách chọn là C336 cách.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0⇀, có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là

A. 210

B. A102

C. 10!

D. C102

Câu 2:

Cho k, n (k < n) là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  Ank = n!k!

B. Ank  = k!Cnk

C. Ank = n! k!(n-k)!

D. Ank = n!C nk

Câu 3:

Từ các chữ số thuộc tập X = {0;1;2;3;4;5;6;7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.

A. 720.

B. 860.

C. 984.

D. 1228.

Câu 4:

Số cách chọn ra 3 học sinh trong số 10 học sinh không tính thứ tự là 

A. 6

B. 120

C. 720

D. 30

Câu 5:

 Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3?

A. 90

B. 1200

C. 384

D. 1025

Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn.An2 +72 = 6.(An2 +2Pn).

A. n = -3; n= 3; n= 4

B. n = 3; n= 4

C. n = 3

D. n= 4

Câu 7:

Trong khai triển (1+x)n biết tổng các hệ số Cn1 + Cn 2 +Cn3 +.... +Cnn-1 = 126. Hệ số của x3 bằng

A. 15

B. 21

C. 35

D. 20