Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp gồm $Mg, MgO, Zn, ZnO, Al, Al_{2}O_{3}$ tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl thì thu được dung dịch X và 0,15 mol khí $H_{2}$. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
Câu 2: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt… Chất X là:
Câu 3: Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít $H_{2}$ (ở đktc). Kim loại R là:
Câu 4: Cho 21,75 gam $MnO_{2}$ tác dụng với dung dịch HCl đặc sinh ra V lít khí $Cl_{2}$ (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
Câu 6: Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A gồm ($Fe, FeO, Fe_{2}O_{3}, Fe_{3}O_{4}$). Hòa tan hết A bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng dư thu được 5,6 lít khí $SO_{2}$ sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và $O_{2}$ chiếm $\frac{1}{5}$ thể tích không khí).
Câu 7: Dung dịch $H_{2}S$ để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
Câu 8: Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?
Câu 9: Hấp thụ 6,72 lít khí $SO_{2}$(đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:
Câu 10: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp $CuO, MgO, Fe_{2}O_{3}$ vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m?
Câu 12: Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt: $O_{2}, O_{3}, H_{2}S$ lần lượt cho từng khí này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là:
Câu 13: Phương pháp để điều chế khí $O_{2}$ trong phòng thí nghiệm là:
Câu 14: Cho lần lượt các chất sau: $Cu, C, MgO, KBr, FeS, Fe_{3}O_{4}, Fe_{2}O_{3}, FeO, Fe(OH)_{2}, Fe(OH)_{3}$ tác dụng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá – khử là:
Câu 15: $Cl_{2}$ không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm $Fe_{x}O_{y}$ và Cu bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí $SO_{2}$ (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong X.
Câu 17: Cho 4,35 gam $MnO_{2}$ tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
Câu 18: Nguyên tố lưu huỳnh không có khả năng thể hiện số oxi hóa là
Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch $HCl, H_{2}SO_{4}$ loãng?
Câu 20: Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử yếu nhất?
Câu 21: Dẫn 2,24 lít $SO_{2}$ (đktc) vào dung dịch nước vôi trong, dư. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là
Câu 22: Cho cân bằng hóa học: $2SO_{2} (k) + O_{2} (k)\leftrightarrow 2SO_{3} (k)$; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
Câu 23: Trường hợp nào tác dụng với $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng và $H_{2}SO_{4}$ loãng đều cho sản phẩm giống nhau?
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 0,65 gam Zn bằng dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc, nóng, dư thấy thu được V lít $SO_{2}$ (đktc). Giá trị của V là
Câu 26: Cho phản ứng: $Br_{2} + HCOOH$ → $2HBr + CO_{2}$. Nồng độ ban đầu của $Br_{2}$ là 0,012 mol/lít, sau 50 giây nồng độ $Br_{2}$ còn lại là a mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo $Br_{2}$ là $4.10^{-5}$ mol/(l.s). Tính giá trị của a.
Câu 27: Cho phản ứng sau: $HCOOH + Br_{2}$ → $2HBr + CO_{2}$ Lúc đầu nồng độ hơi $Br_{2}$ 0,04 mol/l. Sau 100 giây, nồng độ hơi $Br_{2}$ còn lại là 0,012 mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo $Br_{2}$ trong khoảng thời gian 100 giây?
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen?
Câu 29: Cho cân bằng hoá học: $N_{2} (k) + 3H_{2} (k)$ ⇔ $2NH_{3} (k)$; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
Câu 30: Cho các phương trình hóa học sau: (a) $O_{2} + 4Ag$ → $2Ag_{2}O$ (b) $F_{2} + 2NaCl$ → $2NaF + Cl_{2}$ (c) $H_{2}S + FeCl_{2}$ → $FeS + 2HCl$ (d) $HCl + AgNO_{3}$ → $AgCl + HNO_{3}$ Số phương trình hóa học viết đúng là
Câu 30: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $ns^{2}np^{5}$?
Câu 31: Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
Câu 32: Dãy các muối sunfua tan trong nước là
Câu 33: Phản ứng nào sau đây là sai?
Câu 34: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
Câu 35: Các số oxi hóa phổ biến của S trong hợp chất là
Câu 36: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng và dung dịch $HCl$?
Câu 37: Sục từ từ 2,24 lít $SO_{2}$ (ở đktc) vào 200ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m?
Câu 38: Các halogen có tính chất hóa học cơ bản là
Câu 39: Khi cho dung dịch $AgNO_{3}$ phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?
Câu 40: Cho 0,1 mol $KMnO_{4}$ tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Khối lượng khí thoát ra là:
|