Đề bài - bài 88 trang 20 sbt toán 9 tập 1

- Định nghĩa: Căn bậc ba của một số \(a\) là số \(x\) sao cho\({x^3} = a\) ( mỗi \(a\) đều có duy nhất một căn bậc ba)

Đề bài

Tính (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):

\(\root 3 \of { - 343} \); \(\root 3 \of {0,027} \); \(\root 3 \of {1,331} \); \(\root 3 \of { - 0,512} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Định nghĩa: Căn bậc ba của một số \(a\) là số \(x\) sao cho\({x^3} = a\) ( mỗi \(a\) đều có duy nhất một căn bậc ba)

Áp dụng:

\({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\);\(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\)

Lời giải chi tiết

\(\root 3 \of { - 343} = \root 3 \of {{{\left( { - 7} \right)}^3}} = - 7\)

\(\root 3 \of {0,027} = \root 3 \of {{{\left( {0,3} \right)}^3}} = 0,3\)

\(\root 3 \of {1,331} = \root 3 \of {{{\left( {1,1} \right)}^3}} = 1,1\)

\(\root 3 \of { - 0,512} = \root 3 \of {{{\left( { - 0,8} \right)}^3}} = - 0,8\)