Đề thi học kì 2 môn tin lớp 12

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ đề thi Tin học lớp 12 Học kì 1, Học kì 2 năm 2021 - 2022 chọn lọc, có đáp án với trên 100 đề thi môn Tin học được tổng hợp từ các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tin học lớp 12.

Đề thi học kì 2 môn tin lớp 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

Mahs

AutoNumber

Mã học sinh

HoDem

Text

Họ và đệm

Tenhs

Text

Tên học sinh

Nam

Yes/No

Giới tính

Ngsinh

Date/Time

Ngày sinh

DTB

Number

Điểm trung bình

Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.

Bài 3. Phía dưới trường DTB, thêm trường Dienthoai (Điện thoại) kiểu dữ liệu là Text.

Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:

Bài 5. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần.

Bài 6. Hiển thị các bạn nữ trong lớp.

Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có năm sinh là 2002.

Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình dưới 5.0.

Bài 9. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự giảm dần.

Bài 10. Lọc ra các học sinh nữ có điểm trung bình từ 5.0 trở lên.

(Mỗi câu đúng được 1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn tin lớp 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

Mahs

AutoNumber

Mã học sinh

HoDem

Text

Họ và đệm

Tenhs

Text

Tên học sinh

Nam

Yes/No

Giới tính

Ngsinh

Date/Time

Ngày sinh

Dienthoai

Text

Điện thoại

Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.

Bài 3. Phía dưới trường Ngsinh, thêm trường DTB (Điểm trung bình) kiểu dữ liệu là Number.

Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:

Bài 5. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự giảm dần.

Bài 6. Hiển thị các bạn nam trong lớp.

Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có tháng sinh là 3.

Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.

Bài 9. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự tăng dần.

Bài 10. Lọc ra các học sinh nam có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.

(Mỗi câu đúng được 1 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 3)

Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

Mahs

AutoNumber

Mã học sinh

HoDem

Text

Họ và đệm

Tenhs

Text

Tên học sinh

Nam

Yes/No

Giới tính

DTB

Number

Điểm trung bình

Dienthoai

Text

Điện thoại

Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.

Bài 3. Phía dưới trường Nam, thêm trường Ngsinh (Ngày sinh) kiểu dữ liệu là Date/Time.

Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:

Bài 5. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự giảm dần.

Bài 6. Hiển thị các bạn nữ trong lớp.

Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có năm sinh là 2001.

Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 5.0 trở lên.

Bài 9. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần.

Bài 10. Lọc ra các học sinh nam có điểm trung bình từ 5.0 trở lên.

(Mỗi câu đúng được 1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn tin lớp 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 4)

Bài 1. Khởi động Access,tạo CSDL với tên QuanLi_HS, trong CSDL này tạo bảng HOC_SINH có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

Mahs

AutoNumber

Mã học sinh

HoDem

Text

Họ và đệm

Tenhs

Text

Tên học sinh

Ngsinh

Date/Time

Ngày sinh

DTB

Number

Điểm trung bình

Dienthoai

Text

Điện thoại

Bài 2. Chỉ định trường Mahs là khía chính.

Bài 3. Phía dưới trường Tenhs, thêm trường Nam (Giới tính) kiểu dữ liệu là Yes/No.

Bài 4. Thêm các bản ghi sau đây vào bảng:

Bài 5. Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần.

Bài 6. Hiển thị các bạn nam trong lớp.

Bài 7. Sử dụng chức năng tìm kiếm để tìm các học sinh có tháng sinh là 12.

Bài 8. Lọc ra các học sinh có điểm trung bình từ 8.0 trở lên.

Bài 9. Sắp xếp điểm trung bình theo thứ tự giảm dần.

Bài 10. Lọc ra các học sinh nữ có điểm trung bình từ 6.5 trở lên.

(Mỗi câu đúng được 1 điểm)

Với Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 12 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 12.

Đề thi học kì 2 môn tin lớp 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
NHAN_VIEN MaNV Key Text
HoDem Text
Ten Text
GT Text
NGAYSINH Date/Time
PHONG_BAN MaPB Key Text
TenPB Text
LUONG ID Key Text
MaNV Text
MaPB Text
LuongCB Currency
HeSo Number

Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.

Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:

Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:

a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nữ.

b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên phòng kinh doanh có lương cơ bản trên 500.

c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo phòng ban.

d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên nam

Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.

Đề thi học kì 2 môn tin lớp 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
NHAN_VIEN MaNV Key Text
HoDem Text
Ten Text
GT Text
NGAYSINH Date/Time
PHONG_BAN MaPB Key Text
TenPB Text
LUONG ID Key Text
MaNV Text
MaPB Text
LuongCB Currency
HeSo Number

Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.

Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:

Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:

a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng kinh doanh.

b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.

c)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.

d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng hành chính

Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 3)

Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
NHAN_VIEN MaNV Key Text
HoDem Text
Ten Text
GT Text
NGAYSINH Date/Time
PHONG_BAN MaPB Key Text
TenPB Text
LUONG ID Key Text
MaNV Text
MaPB Text
LuongCB Currency
HeSo Number

Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.

Bài 3.(1.5 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.

Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:

a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nam.

b)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nam.

c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo phòng ban.

d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên nữ

Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.

Đề thi học kì 2 môn tin lớp 12

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Tin học lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 4)

Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:

Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
NHAN_VIEN MaNV Key Text
HoDem Text
Ten Text
GT Text
NGAYSINH Date/Time
PHONG_BAN MaPB Key Text
TenPB Text
LUONG ID Key Text
MaNV Text
MaPB Text
LuongCB Currency
HeSo Number

Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.

Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:

Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:

a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng hành chính.

b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nam có lương cơ bản trên 500.

c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo giới tính.

d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng kinh doanh

Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.