Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT đã được update./
Điểm sàn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm nhận hồ sơ trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22.0 |
Công nghệ thông tin |
21.0 |
Thương mại điện tử |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20.0 |
Quản trị kinh doanh |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
18.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
17.0 |
Hệ thống thông tin |
17.0 |
Kế toán |
17.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
17.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
17.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.5 |
Kinh tế xây dựng |
15.5 |
Khai thác vận tải |
15.5 |
Kế toán (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
CNKT Công trình xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
Logistics và QL chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
15.0 |
CNKT Công trình xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
15.0 |
CNKT Giao thông (học tại Thái Nguyên) |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
15.0 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Tên ngành |
Điều kiện trúng tuyển theo phương thức |
Chứng chỉ IELTS |
Số năm HSG |
Điểm THM lớp 12 |
Thương mại điện tử |
5.0 |
2 |
25.0 |
Công nghệ thông tin |
5.0 |
2 |
25.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
5.0 |
2 |
25.0 |
Hệ thống thông tin |
5.0 |
1 |
24.0 |
Kế toán |
5.0 |
1 |
24.0 |
CNKT cơ – điện tử |
5.0 |
1 |
24.0 |
CNKT Ô tô |
5.0 |
1 |
24.0 |
CNKT Điện tử – viễn thông |
5.0 |
1 |
24.0 |
2/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
ĐTB lớp 12 |
Điểm THM lớp 12 |
Quản trị kinh doanh |
8.0 |
22.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
7.8 |
22.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7.8 |
22.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6.0 |
18.0 |
Kinh tế xây dựng |
6.0 |
18.0 |
Khai thác vận tải |
6.0 |
18.0 |
Kế toán doanh nghiệp (VP) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ thông tin (VP) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (VP) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (VP) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (VP) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (VP) |
6.0 |
18.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP) |
6.0 |
18.0 |
Kinh tế xây dựng (VP) |
6.0 |
18.0 |
Kế toán doanh nghiệp (TN) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ thông tin (TN) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (TN) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (TN) |
6.0 |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (TN) |
6.0 |
18.0 |
Kinh tế xây dựng (TN) |
6.0 |
18.0 |
Khai thác vận tải (TN) |
6.0 |
18.0 |
3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
TC phụ |
Cơ sở đào tạo tại Hà Nội |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.7 |
=NV1 |
Thương mại điện tử |
25.4 |
<=NV4 |
Công nghệ thông tin |
25.2 |
=NV1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
24.05 |
<=NV6 |
Hệ thống thông tin |
24 |
<=NV11 |
Quản trị kinh doanh |
23.9 |
<=NV8 |
Tài chính – Ngân hàng |
23.9 |
<=NV3 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23.8 |
<=NV5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử |
23.2 |
<=NV3 |
Kế toán |
23.1 |
<=NV3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
23 |
<=NV2 |
Khai thác vận tải |
22.9 |
<=NV2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
20.35 |
<=NV6 |
Kinh tế xây dựng |
17 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
15.5 |
|
Công nghệ kỹ thuật Giao thông |
15.5 |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
15.5 |
|
Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên |
CNKT Công trình xây dựng |
15.0 |
|
CNKT Giao thông |
15.0 |
|
CNKT Ô tô |
15.0 |
|
Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc |
CNKT Công trình xây dựng |
15.0 |
|
CNKT Giao thông |
15.0 |
|
CNKT Ô tô |
15.0 |
|
Kế toán |
15.0 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 |
|
Kinh tế xây dựng |
15.0 |
|
Công nghệ thông tin |
15.0 |
|
CNKT Điện tử – viễn thông |
15.0 |
|
Xem hướng dẫn xác nhận nhập học tại đây.
4. Điểm chuẩn với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp 2021
Điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải với thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
22.0 |
Thương mại điện tử |
25.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
22.0 |
Kế toán |
24.0 |
Kế toán (học tại TN) |
18.0 |
Kế toán (học tại VP) |
18.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
22.0 |
Hệ thống thông tin |
24.0 |
Công nghệ thông tin |
25.0 |
Công nghệ thông tin (học tại TN) |
18.0 |
Công nghệ thông tin (học tại VP) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại TN) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại VP) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại TN) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại VP) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại TN) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại VP) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại VP) |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại VP) |
18.0 |
Kinh tế xây dựng |
18.0 |
Kinh tế xây dựng (học tại TN) |
18.0 |
Kinh tế xây dựng (học tại VP) |
18.0 |
Khai thác vận tải |
18.0 |
Khai thác vận tải (học tại TN) |
18.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải các năm trước:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
Đào tạo tại Hà Nội |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
24 |
Công nghệ thông tin |
|
23 |
Thương mại điện tử |
|
22.5 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
22 |
Quản trị doanh nghiệp |
|
20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
|
20 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
19.5 |
Hệ thống thông tin |
|
19.5 |
Kế toán |
|
19 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
|
18.5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
17 |
Khai thác vận tải |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
15.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
15.5 |
Kinh tế xây dựng |
|
15.5 |
Cơ sở Vĩnh Phúc |
Kế toán doanh nghiệp |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
Kinh tế xây dựng |
|
15 |
Cơ sở Thái Nguyên |
Kế toán doanh nghiệp |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
15 |
Kinh tế xây dựng |
|
15 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
|
15 |