Điểm chuẩn trường đại học thái bình dương nha trang năm 2022

Trường Đại học Thái Bình Dương chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A08, A09
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D66, D84 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01/D03, D14, A07
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00:  Toán, Lý, Hóa
  • Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
  • Khối A08: Toán, Sử, GDCD
  • Khối A09: Toán, Địa, GDCD
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C19: Văn, Sử, GDCD
  • Khối C20: Văn, Địa, GDCD
  • Khối D01: Toán, Văn, Anh
  • Khối D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp
  • Khối D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
  • Khối D07: Toán, Toán, Tiếng Anh
  • Khối D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
  • Khối D23: Toán, Hóa, Tiếng Nhật
  • Khối D24: Toán, Hóa, Tiếng Pháp
  • Khối D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật
  • Khối D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp
  • Khối D66: Văn, GDCD, Anh

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ THPT và điều kiện riêng của trường
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 5: Xét điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét tuyển học bạ

  • Hình thức 1: Xét kết quả 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12)
  • Hình thức 2: Xét kết quả học tập 03 năm lớp 10, 11, 12
  • Hình thức 3: Xét kết quả học tập học kì 1 năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp tương ứng
  • Hình thức 4: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 theo ngành và tổ hợp môn tương ứng

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng theo từng hình thức >= 6.0

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký.

Kết quả thi đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 3: Xét học bạ kết hợp điều kiện riêng

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng theo từng trường hợp theo phương thức 1 >= 6.0 và đạt 1 trong các điều kiện sau:

  • Tốt nghiệp trung cấp trở lên (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành)
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 / TOEFL iBT 55 / TOEIC 550
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các kì thi cấp tỉnh trở lên (học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kĩ thuật, olympic truyền thống 30/4)

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm thi đánh giá năng lực >= 600 điểm

    Phương thức 5: Xét điểm xét tốt nghiệp năm 2022

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tốt nghiệp năm 2022 >= 5.5

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kế toán 14 14 14.0
Tài chính – Ngân hàng 14 14 14.0
Quản trị kinh doanh 14 14 14.0
Công nghệ thông tin 14 14 14.0
Ngôn ngữ Anh 14 14 14.0
Du lịch 18 14 14.0
Luật 14 14 14.0
Đông Phương học 17 14 14.0

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2022

Trường Đại học Thái Bình Dương chưa cập nhật điểm chuẩn. Các bạn vui lòng quay lại sau. 
 

2. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

3. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2020

* Thông tin tuyển sinh năm 2020:

Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Phương thức 1

Phương thức 2

Phương thức 3

1

7340301

Kế toán
(Các chuyên ngành:  Kế toán – Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng – Khách sạn)

50

40

10

2

7340201

Tài chính – Ngân hàng
(Các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp)

50

40

10

3

7340101

Quản trị kinh doanh
(Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing)

50

40

10

4

7480201

Công nghệ thông tin
(Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Công nghệ  mạng máy tính)

50

40

10

5

7220201

Ngôn ngữ Anh
(Các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch)

50

40

10

6

7810101

Du lịch
(Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn; Du lịch – Khách sạn quốc tế)

100

80

20

7

7380101

Luật
(Các chuyên ngành: Luật học; Luật Kinh tế – Dân sự;)

80

60

10

8

7310608

Đông Phương học
(Các chuyên ngành: Hàn Quốc học; Trung Quốc học)

50

40

10

- Phương thức tuyển sinh: + Phương thức 1. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT theo kết quả của 02 học kỳ (HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12); 05 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, và HK 1 lớp 12); Hoặc của cả 03 năm lớp 10, 11, 12.+ Phương thức 2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổng điểm 03 môn tổ hợp xét tuyển.

+ Phương thức 3. Xét tuyển các trường hợp sau: tốt nghiệp trung cấp, tốt nghiệp cao đẳng, có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 5.5, TOEFL iBT 60, TOEIC 600), hoặc đạt giải khuyến khích trở lên trong các kỳ thi (Học sinh giỏi cấp tỉnh, Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, Olympic truyền thống 30-4)

* Điểm chuẩn năm 2020:

- Hiện tại chưa có điểm chuẩn năm 2020. Taimienphi.vn sẽ cập nhật điểm chuẩn ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các em hãy theo dõi thường xuyên nhé.
 

4. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2019

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019, POU thực hiện tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Sinh viên POU được học tập tại môi trường thân thiện, trang thiết bị hiện đại phục vụ tối đa việc học của sinh viên

 Năm 2019, các thí sinh trúng tuyển vào trường Đại học Thái Bình Dương ở cả 2 phương thức thì đều có cơ hội nhận được các suất học bổng tài năng, học bổng vượt khó và học bổng cùng bạn đến trường... Tổng học bổng lên đến 3,2 tỷ đồng. 

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2018

Điểm sàn xét tuyển đại học Thái Bình Dương năm 2018

Tra cứu kết quả thi THPT 2018 tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT

Đại học Thái Bình Dương tuyển sinh tất cả 8 ngành học là công nghệ thông tin, luật kinh tế, kế toán, tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh, đông phương học, ngôn ngữ anh và Việt Nam học. Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của trường bao gồm A00, A08, A09, A10, C00… Các thí sinh cần cân nhắc kỹ lưỡng để chọn được ngành học phù hợp nhất.

Điểm chuẩn đại học Thái Bình Dương sẽ xét tuyển trên điểm trúng tuyển theo tổ hợp 3 môn điều kiện dựa vào học bạ. Điểm xét tuyển tất cả các ngành của trường đều là 18 điểm . Các thí sinh có thể dựa vào kết quả học bạ của mình để nộp hồ sơ ứng tuyển, giúp các em chắc chắn khả năng trúng tuyển cao nhất.

Ngoài điểm chuẩn đại học Thái Bình Dương, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Y Hà Nội để lựa chọn cho mình những ngành học phù hợp nhất với năng lực. Điểm chuẩn đại học Y Hà Nội năm 2016 thấp nhất là 24 điểm

Điểm chuẩn đại học Thái Bình Dương năm 2017 sẽ được cập nhật đầy đủ dưới đây.

Các thí sinh có thể tra cứu thêm điểm chuẩn đại học Thái Bình Dương năm 2016 khi cần thiết tại đây.

Tham khảo một số trường Đại học khác trên cả nước

- Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên
- Điểm chuẩn khoa Ngoại Ngữ Đại học Thái Nguyên

Chúc bạn trúng tuyển vào trường đại học Thái Bình Dương năm 2022.

Nếu các em đang quan tâm đến điểm chuẩn đại học Thái Bình Dương năm 2022 thì không nên bỏ qua những thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, điểm xét tuyển của trường mà chúng tôi cập nhật dưới đây.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bình Dương 2022 Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương 2021