ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CHÍNH THỨC hệ Đại học chính quy các ngành nguyện vọng 1 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam thông báo tới các thí sinh tham gia thi THPT quốc gian và có nguyện vọng xét tuyển nguyện vọng vào trường Học viện nông nghiệp sẽ có mức điểm chuẩn vào các ngành của hệ Đại học chính quy chính thức như sau: Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021 Chính Thức Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022 1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn Bảo vệ thực vật Mã ngành: HVN02 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01 | Bệnh học thủy sản Mã ngành: HVN24 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 | Chăn nuôi Mã ngành: HVN03 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, B00 | Chăn nuôi thú y Mã ngành: HVN03 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, B00 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: HVN16 Điểm chuẩn: 20.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 | Khoa học cây trồng Mã ngành: HVN02 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01 | Khoa học đất Mã ngành: HVN11 Điểm chuẩn: 23.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07 | Kinh doanh nông nghiệp Mã ngành: HVN01 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: | Kinh tế nông nghiệp Mã ngành: HVN01 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: | Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: HVN18 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08, B01 | Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: HVN24 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 | Phát triển nông thôn Mã ngành: HVN13 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: | Thú y Mã ngành: HVN23 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 | Công nghệ sinh học Mã ngành: HVN07 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, D00, B08, D01 | Công nghệ thông tin Mã ngành: HVN08 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 | Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: HVN09 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 | Công nghệ thực phẩm Mã ngành: HVN09 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, D07 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm Mã ngành: HVN09 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, B00, D07 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: HVN04 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: HVN05 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: HVN05 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: Điểm chuẩn: Tổ hợp xét tuyển: | Kỹ thuật điện Mã ngành: HVN04 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Kỹ thuật tài nguyên nước Mã ngành: Điểm chuẩn: Tổ hợp xét tuyển: | Kinh tế Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 | Kinh tế đầu tư Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 | Kế toán Mã ngành: HVN10 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: Aa00, A09, C20, D10 | Quản trị kinh doanh Mã ngành: HVN20 Điểm chuẩn: 16.5 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: HVN17 Điểm chuẩn: 18.0 Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15 | Xã hội học Mã ngành: HVN25 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 | Khoa học môi trường Mã ngành: HVN15 Điểm chuẩn: 18.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07 | Quản lý đất đai Mã ngành: HVN19 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: HVN06 Điểm chuẩn: 15 Tổ hợp xét tuyển: | Kinh tế tài chính Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 | Nông nghiệp Mã ngành: HVN02 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08,D01 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng Mã ngành: HVN11 Điểm chuẩn: 20 Tổ hợp xét tuyển: | Quản lý kinh tế Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10 | Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: HVN19 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực Mã ngành: HVN12 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Mã ngành: HVN22 Điểm chuẩn: 19.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: HVN04 Điểm chuẩn: 16.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 | Mạng máy tính và truyền thông dự liệu Mã ngành: HVN08 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01 | Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: HVN10 Điểm chuẩn: 17.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 | Luật Mã ngành: HVN14 Điểm chuẩn: 18.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: HVN16 Điểm chuẩn: 17 Tổ hợp xét tuyển: | Quản lý bất động sản Mã ngành: HVN19 Điểm chuẩn: 15.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 | Thương mại điện tử Mã ngành: HVN20 Điểm chuẩn: 16.5 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 | Quản lý và phát triển du lịch Mã ngành: HVN20 Điểm chuẩn: 16.5 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: HVN21 Điểm chuẩn: 21.0 Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D10 | Sư phạm công nghệ Mã ngành: HVN22 Điểm chuẩn: 19.0 Tổ hợp xét tuyển: | 2. Chương trình quốc tế Quản trị kinh doanh nông nghiệp Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Kinh tế nông nghiệp Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Công nghệ sinh học Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Khoa học cây trồng Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | Kinh tế tài chính Mã nhóm/ tên nhóm: HVN01 Điểm chuẩn: 17 | 3. Chương trình đào tạo tiên tiến ( Giảng dạy bằng Tiếng anh) 4. Chương trình đào tạo chất lượng cao ( Giảng dạy bằng Tiếng anh) 5. Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp (POHE) Lời kết : Trên đây là thông tin về điểm chuẩn của Học viện Nông nghiệp Việt Nam các năm thí sinh có thể xem thêm thông tin tuyển sinh của trường Học viện nông nghiệp việt Nam bên dưới đây. Nội Dung Liên Quan:
|