Door đọc Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdɔr/

Hoa Kỳ[ˈdɔr]

Danh từSửa đổi

door /ˈdɔr/

  1. cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô... ). front door — cửa trước side door — cửa bên
  2. Cửa ngõ, con đường. a door to success — con đường thành công to opera a door to peace — mở con đường đi đến hoà bình

Thành ngữSửa đổi

  • a few doors off: Cách vài nhà, cách vài buồng.
  • at death's door: Bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết.
  • to close the door upon: Làm cho không có khả năng thực hiện được.
  • to lay at someone's door: Đổ (lỗi... ) cho ai, quy (tội... ) cho ai.
  • to lie at the door of:
    1. Chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai... ). the fault lies at your door — anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
  • to live next door: Ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh.
  • to open the door to: Xem Open.
  • out of doors:
    1. Ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời. to be out of doors — đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà to play out of doors — chơi ở ngoài trời
  • to show somebody the door
  • to show the door to somebody: Đuổi ai ra khỏi cửa.
  • to show somebody to the door: Tiễn ai ra tận cửa.
  • to shut the door in somebody's face: Đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai.
  • to turn somebody out of doors: Đuổi ai ra khỏi cửa.
  • with closed doors: Họp kín, xử kín.
  • within doors: Trong nhà; ở nhà.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)