From all walks of life nghĩa là gì

all walks of life Thành ngữ, tục ngữ


all walks of life

all occupations and lifestyles As a salesperson, you will meet people from all walks of life.

all walks of life|all|life|walk|walks

n. phr. All socioeconomic groups; all professions and lines of work. A good teacher has to be able to communicate with students from all walks of life. A clever politician doesn't alienate people from any walk of life.

all walks of life

People of all ethnicities and socioeconomic classes. I love seeing all walks of life when I travel. As a social worker, I interact with all walks of life every day.Learn more: all, life, of, walk

all walks of life

Fig. all social, economic, and ethnic groups. We saw people at the airport from all walks of life. The people who came to the street fair represented all walks of life.Learn more: all, life, of, walk
Learn more:
Dictionary

From all walks of life nghĩa là gì

  • People from all walks of life came to the carnival. (Mọi người thuộc mọi thành phần trong xã hội đã đến dự hội chợ.)
  • Children of every walk of life attend this school. (Trẻ em học trường này đến từ mọi tầng lớp trong xã hội.)
  • Members of the gym include lawyers, teachers, plumbers, and hairdressers – people from all (different) walks of life. (Thành viên của phòng gym này bao gồm luật sư, giáo viên, thợ ống nước, và thợ làm tóc, nói chung là mọi người thuộc đủ các tầng lớp khác nhau trong xã hội.)

From all walks of life nghĩa là gì

‘walk of life’: có nghĩa là tầng lớp xã hội, bước ngoặt trong cuộc sống…
‘all walks of life’: đủ mọi thành phần

From all walks of life nghĩa là gì
Walk of life meaning

Ví dụ:

  1. You have just entered a new walk of life with many changes.
    –>Bạn chỉ mới bước vào một bước ngoặt mới của cuộc sống với nhiều thay đổi.
  2. I meet people from every walk of life.
    –>Tôi gặp nhiều người thuộc đủ mọi tầng lớp.
  3. Gardening appeals to people from every walk of life, from bus drivers to company directors.
    –>Nghề làm vườn lôi cuốn nhiều người thuộc các ngành nghề trong xã hội từ những người lái xe buýt đến các vị giám đốc công ty.
  4. Gardening appeals to people from every walk of life, from bus drivers to company directors.
    –>Nghề làm vườn hấp dẫn đối với người ta ở mọi tầng lớp xã hội, từ người lái xe buýt đến giám đốc công ty.

Xem thêm:   Chữ cái tiếng anh nào mà nhiều người thích nghe nhất

Nghĩa của cụm từ "All walks of life"?

I. "All walks of life" nghĩa là gì?

   "All walks of life" nghĩa là tất cả các tầng lớp xã hội , các khía cạnh trong cuộc sống.

  a walk of life : tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)

Ví dụ:

  1. You have just entered a new walk of life with many changes.
    –>Bạn chỉ mới bước vào một bước ngoặt mới của cuộc sống với nhiều thay đổi.
  2. I meet people from every walk of life.
    –>Tôi gặp nhiều người thuộc đủ mọi tầng lớp.

II.  Cách dùng All và All of

Dùng All, All of trước từng loại danh từ cụ thể
- All hầu hết được dùng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều, ví dụ như all the water (tất cả số nước đó), all my friends (tất cả bạn bè tôi).

- Tuy nhiên all cũng có thể đứng trước danh từ đếm được số ít khi danh từ đó có thể được phân chia thành nhiều phần, ví dụ như all that week (cả tuần đó), all my family (cả gia đình tôi), all the way (toàn bộ quãng đường).

- Chúng ta cũng có thể dùng All (of) trước danh từ riêng (như tên địa danh hoặc nhà văn, nhà thơ...)Ví dụ:

All (of) London knew about her affairs. (Toàn bộ thành phố Luân Đôn đều biết về các vụ ngoại tình của cô ấy.)

All và All of đều có thể bổ nghĩa cho danh từ và đại từ.

- Khi đứng trước một danh từ có từ hạn định (determiner) như the, my, this....  thì có thể dùng cả all hoặc all of. All thường được dùng hơn.Ví dụ:She's eaten all (of) the cake. (Cô ấy đã ăn hết toàn bộ chiếc bánh.)

All (of) my friends like riding. (Tất cả bạn bè tôi đều thích đạp xe.)

- Khi đứng trước một danh từ mà không có từ hạn định (determiner), thì chúng ta không dùng of.Ví dụ:All children can be difficult. (Tất cả trẻ em đều có thể khó chiều.)

KHÔNG DÙNG: All of children can be difficult. 

Dùng All of trước đại từ nhân xưng (personal pronoun)
- Với các đại từ nhân xưng, chúng ta dùng all of + us/you/them.

- All of us/you/them có thể đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ.Ví dụ:She has invited all of you. (Cô ấy đã mời tất cả các bạn.)Marry sent all of them her love. (Mary gửi lời yêu thương đến tất cả bọn họ.)All of us can come tomorrow. (Tất cả chúng tôi đều có thể đến vào ngày mai.)

KHÔNG DÙNG: All we can come tomorrow.

Dùng All sau đại từ (pronoun)- Chúng ta có thể dùng all sau đại từ khi nó đóng vai trò là tân ngữ.Ví dụ:She has invited you all. (Cô ấy đã mời tất cả các bạn.)Marry sent her love to them all. (Mary gửi lời yêu thương đến tất cả bọn họ.)

I've made us all something to eat. (Tớ vừa mới làm một chút đồ ăn cho tất cả chúng ta.)

- Ta không dùng all sau đại từ khi nó đóng vai trò là bổ ngữ (khi đứng sau be) hoặc trong các câu trả lời ngắn gọn.Ví dụ:I think that's all of them. (Tôi nghĩ là tất cả bọn họ.)KHÔNG DÙNG: I think that's them all.A: Who did she invite? (Cô ấy đã mời ai)B: All of us. (Tất cả chúng ta.)

KHÔNG DÙNG: Us all.

- Với các danh từ số ít khác, chúng ta thường không dùng all mà dùng whole, ví dụ như the whole story (toàn bộ câu chuyện).

Lược bỏ mạo từ The sau All
- Đôi khi chúng ta có thể lược bỏ mạo từ the sau all, khi có số đếm trước danh từ, ví dụ như all (the) three brothers (tất cả ba người anh em trai).

- Chúng ta thường lược bỏ the trong các cụm all day (cả ngày), all night (cả đêm), all week (cả tuần), all year (cả năm), all winter (suốt cả mùa đông), và all summer (suốt cả mùa hè).Ví dụ:She stayed here all day. (Cô ấy ở đây cả ngày.)

KHÔNG DÙNG: She stayed here all the day.

 All trong câu phủ định- All + noun thường không được dùng trong câu phủ định (như All Americans don't like hamburgers: Tất cả người Mỹ đều không thích hăm bơ gơ). Thay vào đó chúng ta thường dùng Not all + noun + động từ dạng khẳng định....Ví dụ: 

Not all Americans like hamburgers. (Không phải tất cả người Mỹ đều thích hăm bơ gơ.)

- Lưu ý: Not all (không phải tất cả), khác với No (không ai/cái gì).Ví dụ:Not all birds can fly. (Không phải tất cả các loài chim đều có thể bay.)

No birds can play chess. (Không loài chim nào biết chơi cờ.)

Loạt bài Tài liệu hay nhất