Get a raise là gì

Skip to content

Raise đi với Giới từ gì? Làm sao để phân biệt rise và raise? chắc chắn là câu hỏi chung của rất nhiều người. Để hiểu hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng “Raise” trong Tiếng Anh như thế nào, hãy cùng Ngolongnd.net tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Get a raise là gì
Raise đi với Giới từ gì? Làm sao để phân biệt rise và raise?

Raise là gì trong Tiếng Anh?

Thông dụng

Ngoại động từ

Nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên

to raise one’s glass to someone nâng cốc chúc sức khoẻ ai to raise anchor kéo neo lên, nhổ neo lên to raise someone from his knees đỡ ai đang quỳ đứng dậy to raise a sunken ship trục một cái tàu đắm lên to raise one’s arm giơ tay lên to raise one’s eyes ngước mắt lên to raise one’s head ngẩng đầu lên

Xây dựng, dựng

to raise a building xây dựng một toà nhà to raise a statue dựng tượng

Nuôi trồng

to raise a large family nuôi một gia đình lớn to raise vegetable trồng rau to raise chickens nuôi gà

Nêu lên, đưa ra; đề xuất

to raise a point nêu lên một vấn đề to raise a claim đưa ra một yêu sách to raise an objection đưa ra ý kiến phản đối

Làm ra, gây nên

to raise a storm gây ra một cơn bão tố to raise astonishment làm ngạc nhiên to raise suspect gây nghi ngờ to raise a laugh làm cho mọi người cười to raise a disturbance gây nên sự náo động

Tăng, làm tăng thêm

top raise the reputation of… tăng thêm danh tiếng của (ai…) to raise production to the maximum tăng sản lượng đến mức cao nhất to raise someone’s salary tăng lương cho ai to raise colour tô màu cho thẫm hơn

Phát động, kích động, xúi giục

to raise the people against the aggressors phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược

Làm phấn chấn tinh thần aiLàm nở, làm phồng lên

to raise bread with yeast dùng men làm nở bánh mì

Cất cao (giọng…); lên (tiếng…)

to raise a cry kêu lên một tiếng to raise one’s voice in defence of someone lên tiếng bênh vực ai

Đắp cao lên, xây cao thêm

to raise a wall xây tường cao thêm

Đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn)

to raise someone to power đưa ai lên cầm quyền to raise someone to a higher rank đề bạt ai

Khai thác (than)

the amount of coal raised from the mine số lượng than khai thác ở mỏ

Làm bốc lên, làm tung lên

to raise a cloud of dust làm tung lên một đám bụi mù

Thu, thu góp (tiền, thuế…); tổ chức, tuyển mộ (quân…)

to raise taxes thu thuế to raise troop mộ quân to raise a subscription mở cuộc lạc quyên to raise an army tổ chức (xây dựng) một đạo quân

Gọi về

to raise a spirit gọi hồn về

Chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây…); nhổ (trại…)

to raise a siege rút bỏ một cuộc bao vây to raise a blockade rút bỏ một cuộc phong toả to raise a camp nhổ trại

(hàng hải) trông thấy

to raise the land trông thấy bờ

(kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ…)Danh từSự nâng lên; sự tăng lên(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng (lương) (như) rise

get a raise of 200 được tăng thêm 200 đồng

(đánh bài) sự tố thêm (đánh xì…)

Cấu trúc từto raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke la lối om sòm; gây náo loạn

to raise a dust

làm bụi mù Gây náo loạn Làm mờ sự thật, che giấu sự thật

to raise someone from the dead

cứu ai sống

to raise the wind

tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì…)

Get a raise là gì

Làm sao để phân biệt cách dùng rise và raise? 

Rise và raise đều có nghĩa ‘move upwards’: dịch chuyển theo hướng lên trên (mọc, nâng lên, giơ lên…)

 Vậy thì làm sao để phân biệt khi nào dùng rise khi nào dùng raise?

Điểm khác nhau

Cách đọc

Rise /rʌɪz/                

Raise /reɪz/

Nghĩa

là hành động do một người, hay vật tự làm. Nói cách khác, đây là một nội động từ(intransitive verb)

là hành động mà một người hay một vật tác động vào người, vật khác.  Nói cách khác, đây là một ngoại động từ (transitive verb) – hành động hướng vào chủ thể khác .

Mẫu câu

không có tân ngữ đi kèm sau động từ

S+V(rise)

luôn có tân ngữ đi kèm sau động từ.

S+V(raise)+ O(object)

Ví dụ

The sun rises at 5:15 am tomorrow

Raise your hands if you have any questions.

My dad raises me up every day.

Các bạn cùng luyện một số bài tập sau nhé!

 The level of crime continues to ………

  • Đáp án là “rise” vì không có Object (tân ngữ)

The landlord has …………the rent this year.

  • Đáp án là ‘raised’ vì ở sau có Object (tân ngữ)

Nói tóm lại, cùng tả ý “tăng” nếu động từ không có tân ngữ đi sau, dùng ‘rise’; nếu có tân ngữ đi sau, dùng ‘raise’. Bạn có thể nhớ cụm từ “raise the salary”, “raise your hand” để nhớ cách phân biệt 2 động từ này, tránh bị nhầm lẫn trong quá trình học tiếng anh nhé!

Raise đi với Giới từ gì?

raise (= talk about) problems/questions with sb

I want to raise (= talk about) two problems/questions with you.

a raise in [pay, awareness, donations, votes]

Mức phổ biến của giới từ theo sau raise

Cám ơn bạn đã ghé thăm blog. Đội ngũ soạn hi vọng sẽ mang đến những tài liệu và kiến thức có ích link Google driver tới mọi người. Nếu thấy bài biết hay và hữu ích hãy donate hoặc đơn giản là share bài viết lên mạng xã hội cho blog nhé

Donate qua ví MOMO:

Get a raise là gì

Donate qua Viettel Pay:

Get a raise là gì

(function($) { $(document).ready(function() { $('header .ux-search-submit').click(function() { console.log('Moew'); $('header form.search_google').submit(); }); }); })(jQuery);