Giá ống nhựa Tiền Phong phí 110 C3

Ống nhựa PVC tiền phong C3 hay Class 3 là sản phẩm cơ bản của nhựa tiền phong.

Dùng trong hệ thống thoát nước, thường là nước thải.

Thi công bằng phương pháp dán keo. Mỗi ống dài 4 mét, 1 đầu ống loe rộng hơn để nối trực tiếp với ống cùng đường kính.

Trên thân ống có in rõ ràng đường kính, độ dày, Class..

Công ty Nhật Minh với hơn 10 năm uy tín, kinh nghiện xin cung cấp thông tin về ống nhựa PVC Tiền phong C3 như sau:

Ống PVC Class 3 là chủng loại ống phổ thông mà nhựa tiền phong sản xuất và khách hàng có thể mua ngay với số lượng lơn nhỏ tùy thuộc.

Mua Ống nhựa PVC tiền phong C3 hay Class 3.

Thứ nhất: Ống nhựa PVC tuy là quen thuộc nhưng các đường kính danh định (DN – Ống tính đường kính ngoài) . Không phải ai cũng biết. Ống nhựa PVC Tiền phong có các đường kính sau: 21, 27, 34, 42, 48, 60, 75, 90, 110. 125, 140, 160, 180, 200. 225, 250, 315, 355. 400, 450, 500, Hết. Ngoài ra không có bất kỳ đường kính ống nào khác. Xem thêm tại đây

Thứ hai: C hay Class nó là cái gì? C là viết tắt của Class (tiếng việt là lớp). Hiểu cho đơn giản nó là các lớp nhựa chồng lên nhau tạo ra độ dày khác nhau của ống nhựa.. Ống nhựa tiền phong có từ Class 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,đến Class 7. Ngoài ra không có bất kỳ Class nào khác. Độ dày tăng dần từ Class 0 đến Class 7. Khi độ dày tăng lên mà DN không thay đổi, thì đương nhiên lòng ống cũng giảm xuống. Để xem chi tiết độ dày thành ống quý khách xem tại đây

Thứ ba: Kết hợp DN(Đường kính) và C-Class (Độ dày). Ví dụ ống DN21 thì có: Ống nhựa tiền phong  D21 Class 0, Ống nhựa tiền phong D21 Class 1, Ống nhựa tiền phong D21 Class 2, Ống nhựa Tiền phong Class 3. Và Không có C4,5,6,7.. Xem thêm tại đây.

Cam kết bán ống nhựa PVC tiền phong Class 3

Công ty Nhật Minh chuyên phân phối vật tư điện nước tại Hà nội và các tỉnh thành lân cận. Với hơn 10 năm uy tín và kinh nghiệm. Có lưu kho đầy đủ ống nhựa C1 từ 21, đến 160 khách hàng có thể mua ngay số lượng lớn. Và từ 200 đến 315 thường lưu kho 100 mét. Đối với ống nhựa đường kính 355, 400, 450, 500 phải đặt hàng. Những sản phẩm thông thường có thể giao ngay trong ngày hoặc khách hàng đến mua trực tiếp với mức giá chiết khấu tốt nhất thị trường. 

Giá ống nhựa Tiền Phong phí 110 C3

Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm Ống nhựa PVC tiền phong C3 chúng tôi cam kết đều là sản phẩm chính hãng, do công ty cổ phần nhựa thiếu niên tiền phong sản xuất. Có đầy đủ hóa đơn VAT, chứng chỉ xuất xưởng của nhà máy. Nếu sản phẩm chúng tôi cung cấp không phải hàng chính hãng, khách hàng không phải thanh toán tiền hàng. Chúng tôi chịu trách nhiệm đến cùng.

Giá ống nhựa Tiền Phong phí 110 C3

Công ty CPĐTXD & PTTM Nhật Minh

Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 Khu đô thị Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội

Điện thoại: 0246.674.4433 – 0264.687.4789 – 0978.884.448

Email:

MỘT SỐ THÔNG TIN LIÊN QUAN HỮU ÍCH

Catalogue ống nhựa tiền phong

Một số hợp đồng chúng tôi cung cấp

Các bài viết chọn lọc hữu ích

Xin mời đánh giá. Xin cảm ơn!

Hits: 763

Với tình hình giá hạt nhựa tăng cao trong năm 2021. Chúng tôi đã điều chỉnh để gởi tới quý khách hàng Bảng giá ống nhựa pvc tiền phong 2021 với sự hỗ trợ tốt nhất và mang đến cho quý khách hàng 1 sản phẩm chất lượng nhất với giá thành tốt nhất hiện nay. Bảng giá ống nhựa pvc tiền phong 2022

Ngày đăng: 04-08-2021

85,376 lượt xem

MỤC LỤC

1. Bảng Giá Ống PVC Tiền Phong Hệ Inch

2. Bảng Giá Ống PVC Tiền Phong Hệ Mét

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022

Giá ống nhựa Tiền Phong phí 110 C3

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022 - HỆ INCH
ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ÁP SUẤT (PN-BAR) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CHƯA VAT ĐƠN GIÁ BÁN
ỐNG NHỰA PVC 21 9 1.2 5.364 5.900
12 1.4 6.364 7.000
15 1.6 7.364 8.100
20 2.5 10.909 12.000
ỐNG NHỰA PVC 27 8 1.3* 7.727 8.500
9 1.4 8.091 8.900
10 1.6 9.636 10.600
12 1.8 10.636 11.700
17 2.5 13.818 15.200
20 3.0 16.727 16.300
ỐNG NHỰA PVC 34 6 1.3 9.818 10.800
9 1.6 11.909 13.100
10 1.8* 13.636 15.000
12 2.0 14.818 16.300
15 2.5 17.818 19.600
18 3.0 21.364 23.500
ỐNG NHỰA PVC 42 6 1.4 13.636 15.000
7 1.7 16.182 17.800
7 1.8* 17.273 19.000
9 2.1 19.272 21.700
12 2.5 22.545 24.800
15 3.0 27.727 30.500
ỐNG NHỰA PVC 49 5 1.45 15.636 17.200
8 1.9 20.182 22.200
8 2.0* 21.909 24.100
9 2.4 25.818 28.400
9 2.5* 27.000 29.700
12 3.0 32.182 35.400
ỐNG NHỰA PVC 60 4 1.5 20.182 22.200
6 2.0 27.182 29.900
6 2.3* 31.273 34.400
9 2.8 37.636 41.400
9 3.0* 40.364 44.400
12 4.0 53.818 59.200
ỐNG NHỰA PVC 90 3 1.7 34.636 38.100
4 2.0* 41.091 45.200
4 2.1 43.364 47.700
5 2.6 53.182 58.500
6 2.9 58.818 64.700
6 3.0* 60.727 66.800
9 3.8 75.909 83.500
12 5.0 100.273 110.300
ỐNG NHỰA PVC 114 4 2.4 62.818 69.100
4 2.6* 68.545 75.400
4 2.9 74.273 81.700
5 3.2 82.818 91.100
6 3.5* 90.909 100.000
6 3.8 97.455 107.200
9 4.9 124.818 137.300
9 5.0* 128.364 1414.200
12 7.0 176.545 194.200
ỐNG NHỰA PVC 168 4 3.5 132.727 146.000
5 4.3 163.182 179.500
5 4.5* 179.364 191.800
6 5.0 191.182 210.300
7 6.5* 255.091 280.600
8 7.0 264.091 290.500
9 7.3 273.000 300.300
12 9.2 342.273 376.500
ỐNG NHỰA PVC 220 5 5.1 252.818 278.100
6 6.6 325.091 357.600
9 8.7 424.091 466.500
TIÊU CHUẨN BS EN ISO 1452-2:2009 - HỆ INCH (BS)

Lưu Ý:
- ( * ): Sản phẩm ngoài tiêu chuẩn không phổ biến, vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá theo khối lượng tối thiểu 1 lần sản xuất

- Ống và phụ kiện phải cùng tiêu chuẩn. Không sử dụng ống hệ inch lắp với phụ kiện hệ mét và ngược lại

Giá ống nhựa Tiền Phong phí 110 C3

>>> QUY CÁCH PHỤ KIỆN PVC <<<

BẢNG GIÁ ỐNG PVC TIỀN PHONG 2022 - HỆ MÉT
ĐƯỜNG KÍNH (D - PHI) ÁP SUẤT (PN-BAR) ĐỘ DÀY (mm) ĐƠN GIÁ CHƯA VAT ĐƠN GIÁ BÁN
ỐNG NHỰA PVC 48 5 1.4 18.364 20.200
6 1.6 21.545 23.700
8 1.9 24.545 27.000
10 2.3 28.364 31.200
12.5 2.9 34.634 37.800
16 3.6 43.182 47.500
25 5.4 61.818 68.000
ỐNG NHỰA PVC 75 5 1.9 39.182 43.100
6 2.2 44.273 48.700
8 2.9 57.818 63.600
10 3.6 71.545 78.700
12.5 4.5 90.091 99.100
16 5.6 108.818 119.700
ỐNG NHỰA PVC 110 3 1.9 61.818 68.000
4 2.2 69.909 76.900
5 2.7 81.545 89.700
6 3.2 92.818 102.100
8 4.2 130.000 143.000
10 5.3 155.636 171.200
12.5 6.6 192.091 211.300
16 8.1 232.818 256.100
ỐNG NHỰA PVC 125 3 2.0 68.273 75.100
4 2.5 86.000 94.600
5 3.1 100.818 110.900
6 3.7 119.364 131.300
8 4.8 151.545 166.700
10 6.0 190.818 209.900
12.5 7.4 234.000 257.400
16 9.2 287.000 315.700
ỐNG NHỰA PVC 140 4 2.8 107.091 117.800
5 3.5 126.000 138.600
6 4.1 148.545 163.4700
8 5.4 198.636 218.500
10 6.7 243.182 267.500
12.5 8.3 299.000 328.900
16 10.3 367.091 403.800
ỐNG NHỰA PVC 160 4 3.2 143.000 157.300
5 4.0 166.636 183.300
6 4.7 192.364 211.600
8 6.2 248.818 273.700
10 7.7 315.727 347.300
12.5 9.5 387.545 426.300
16 11.8 476.545 524.200
ỐNG NHỰA PVC 180 4 3.6 176.000 193.600
5 4.4 204.182 224.600
6 5.3 243.091 267.400
8 6.9 310.545 341.600
10 8.6 397.273 437.000
12.5 10.7 492.182 541.400
16 13.3 606.818 664.200
ỐNG NHỰA PVC 200 4 3.9 214.818 236.300
5 4.9 259.545 285.500
6 5.9 301.818 332.000
8 7.7 385.182 423.700
10 9.6 493.364 542.700
12.5 11.9 608.182 669.000
16 14.7 742.909 817.200
ỐNG NHỰA PVC 225 4 4.4 263.273 289.600
5 5.5 316.364 348.000
6 6.6 375.091 412.600
8 8.6 487.000 535.700
10 10.8 624.727 687.200
12.5 13.4 772.091 849.300
16 16.6 923.545 1.015.900
ỐNG NHỰA PVC 250 4 4.9 345.091 379.600
5 6.2 416.91 457.700
6 7.3 485.545 534.100
8 9.6 627.636 690.400
10 11.9 793.364 872.700
12.5 14.8 982.636 1.080.900
16 18.4 1.198.636 1.318.500
ỐNG NHỰA PVC 280 4 5.5 413.818 455.200
5 6.9 494.818 544.300
6 8.2 583.000 641.300
8 10.7 749.000 823.900
10 13.4 1.027.182 1.139.900
12.5 16.6 1.179.182 1.297.100
16 20.6 1.437.636 1.581.400
ỐNG NHỰA PVC 315 4 6.2 523.091 575.400
5 7.7 621.000 683.100
6 9.2 745.091 819.600
8 12.1 936.091 1.029.700
10 15.0 1.296.000 1.425.600
12.5 18.7 1.493.273 1.642.600
16 23.2 1.817.727 1.999.500
ỐNG NHỰA PVC 355 4 7.0 660.727 726.800
5 8.7 811.364 892.500
6 10.4 965.273 1.061.800
8 13.6 1.252.545 1.377.800
10 16.9 1.540.182 1.694.200
12.5 21.1 1.900.727 2.090.800
16 26.1 2.315.545 2.547.100
ỐNG NHỰA PVC 400 4 7.8 829.182 912.100
5 9.8 1.031.000 1.134.100
6 11.7 1.226.091 1.3748.700
8 15.3 1.587.364 1.746.100
10 19.1 1.961.091 2.157.200
12.5 23.7 2.404.273 2.644.700
16 30.0 3.025.909 3.328.500
ỐNG NHỰA PVC 450 4 8.8 1.052.364 1.157.600
5 11.0 1.303.273 1.433.600
6 13.2 1.554.909 1.710.400
8 17.2 2.007.727 2.208.500
10 21.5 2.487.273 2.736.000
ỐNG NHỰA PVC 500 4 9.8 1.380.182 1.518.200
5 12.3 1.645.727 1.810.300
6 12.3 1.645.727 1.810.300
8 15.3 1.904.182 2.94.600
10 19.1 2.462.000 2.708.200
12 23.9 2.918.182 3.210.000
16 29.7 3.735.273 4.108.800

- Nhà Phân Phối Gia Hân Group là toongt nhà phân phối ống nhựa Tiền Phong. Cung cấp và giao hàng trên toàn quốc

- Ống và phụ kiện đầy đủ CO, CQ từ nhà sản xuất

- Nhờ tính linh hoạt cao, ống nhựa đã dần dần thay thế các loại vật liệu truyền thống như sắt tráng kẽm, gang, bê tông cốt thép trong lĩnh vực cấp thoát nước.

- Ống nhựa PVC tiền phong có trọng lượng nhẹ, có thể chịu được áp, dễ lắp đặt, tổn thất thủy lực do ma sát thấp, chi phí bảo dưỡng không đáng kể

- Ống PVC nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt, hệ số ma sát nhỏ

- Cung cấp đầy đủ các vật tư về hệ cấp thoát nước

Giá ống nhựa Tiền Phong phí 110 C3

>>> BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PPR 2022 <<<

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022