Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tư vấn báo giá tôn miễn phí 24/24 - Tôn chính hãng - Giá Gốc nhà máy - Có Hoa Hồng cho người giới thiệu - Vận chuyển tận nơi công trình, miễn phí nội thành TPHCM

BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MỚI NHẤT 2023

a) Giá tôn lạnh hoa sen

TÔN LẠNH MÀU (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn)Độ dày in trên tônTrọng lượng Đơn giá (kg/m) (Khổ 1.07m) Hoa sen 3.5 dem2.778,000Hoa sen 4.0 dem3.483,000Hoa sen 4.5 dem3.995,000Hoa sen 5.0 dem4.4108,000TÔN LẠNH (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn)Độ dày in trên tônTrọng lượng Đơn giá (kg/m) (Khổ 1.07m) Hoa sen 3.5 dem2.784,000Hoa sen 4.0 dem3.493,000Hoa sen 4.5 dem3.9104,000Hoa sen 5.0 dem4.4116,000

b) Giá tôn lạnh đông á

TÔN LẠNH MÀU (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn)Độ dày in trên tônTrọng lượng Đơn giá (kg/m) (Khổ 1.07m) Đông Á 3.5 dem2.788,000Đông Á 4.0 dem3.496,000Đông Á 4.5 dem3.9105,000Đông Á 5.0 dem4.4118,000TÔN LẠNH (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn)Độ dày in trên tônTrọng lượng Đơn giá (kg/m) (Khổ 1.07m) Đông Á 3.5 dem2.781,000Đông Á 4.0 dem3.493,000Đông Á 4.5 dem3.9104,000Đông Á 5.0 dem4.4116,000

c) Giá tôn lạnh Phương Nam

BẢNG GIÁ TÔN PHƯƠNG NAMĐộ dàyTrọng lượngĐơn giá(Kg/m)(Khổ 1.07m) 2.5dem1.70.000 3.0dem2.30.000 3.5dem2.757.000 4.0dem3.462.000 4.5dem3.971.000 5.0dem4.479.000

d) Giá tôn lạnh Việt Nhật

TÔN LẠNH MÀU (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn)Độ dày in trên tônTrọng lượng Đơn giá (kg/m) (Khổ 1.07m) Việt nhật 3.5 dem2.768,000Việt nhật 4.0 dem3.478,000Việt nhật 4.5 dem3.987,000Việt nhật 5.0 dem4.495,000TÔN LẠNH (cán 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, 13 sóng tròn)Độ dày in trên tônTrọng lượng Đơn giá (kg/m) (Khổ 1.07m) Việt nhật 3.5 dem2.761,000Việt nhật 4.0 dem3.473,000Việt nhật 4.5 dem3.984,000Việt nhật 5.0 dem4.496,000

2.1: Tiểu chuẩn sản xuất tôn lạnh

Các dòng sản phẩm tôn lạnh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (lò đốt không oxy) hiện đại, thân thiện với môi trường. Các sản phẩm tôn lạnh được sản xuất theo tiêu chuẩn jis G 3302 Nhật Bản. Một trong những tiêu chuẩn khắt khe nhất đối với ngành thép mạ kẽm.

Vì thế khả năng chống ăn mòn cực cao, chống oxy hóa của tôn lạnh màu hoa sen cực kỳ tốt, bề mặt tôn mịn, bóng sáng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho mọi công trình.

Ngoài ra Tôn lạnh còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khác như:

  • Tiêu chuẩn ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ)
  • Tiêu chuẩn AS 1397 (Úc)
  • Tiêu chuẩn EN 10346 (châu Âu)
  • Tiêu chuẩn MS 2384, MS 2385 (Malaysia)
  • Tiêu chuẩn công nghiệp JIS 3312, JIS 3322 (Nhật Bản)
  • ….

2.2: Chính sách chiết khấu và khuyến mãi cuối năm từ Tôn Thép Sông Hồng Hà

Khách hàng cá nhân:

- Đơn hàng từ 20-40 triệu giảm giá 2% (Tặng vít bắn tôn)

- Đơn hàng từ 50-100 triệu giảm giá 3% (Tặng vít bắn tôn)

- Đơn hàng từ 110-200 triệu giảm giá 4% (Tặng vít bắn tôn)

Khách hàng doanh nghiệp:

- Đơn hàng từ 200-400 triệu chiết khấu hoặc giảm giá 3% (Tặng vít bắn tôn)

- Đơn hàng từ 500-800 triệu chiết khấu hoặc giảm giá 4% (Tặng vít bắn tôn)

- Đơn hàng từ 1 tỷ trở lên chiết khấu hoặc giảm giá 5% (Tặng vít bắn tôn)

Công ty tôn thép Sông Hồng Hà, xin gửi bảng màu tôn lạnh được nhiều khách hàng sử dụng phổ biến hiện nay, để có được màu tôn lạnh chính xác quý khách hàng vui lòng liên hệ: 0933 144 555 hoặc 0939 066 130.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

2.2 Độ dày tôn lạnh lợp mái

Độ dày của tôn lạnh được tính bằng zem (1 zem = 0,1mm), tôn càng dày thì khối lượng càng nặng nhưng bền chắc và độ bền cao hơn. Việc lựa chọn độ dày tôn lợp máy cần phù hợp với kiến trúc mái nhà để đảm bảo an toàn cho kết cấu móng và công trình.

Hiện nay, các loại tôn lạnh lợp mái có nhiều độ dày khác nhau, nhưng loại tôn có độ dày được ưa chuộng nhất khi dùng để lợp mái là 4 zem và 5 zem.

2.3 Ứng dụng của tôn lạnh

Nhờ vào những ưu điểm nổi bật, tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Chủ yếu là sử dụng tôn lạnh lợp mái và tôn lạnh đóng trần.

a) Tôn lạnh lợp mái:

Tôn lạnh ngày ngay được sử dụng lợp mái nhà dân dụng và trong công nghiệp, với đặc tính 3 lớp giúp tôn có khả năng chống nóng hiệu quả.

b) Tôn lạnh đóng trần

Tôn lạnh đóng trần hay còn được gọi là tôn lạnh đóng la phong, so với nhiều vật liệu đóng trần khác thì tôn lạnh là sự lựa chọn thông minh. Vì vừa có thể tiết kiệm chi phí xây dựng tối đa. Vừa đáp ứng được các yêu cầu về chống nóng ngôi nhà và đặc biệt là thẩm mỹ trần nhà.

  • Tôn lạnh đóng trần là loại nào?

Loại tôn lạnh dùng để đóng trần la phong là loại tôn 13 sóng. Tôn la phông 13 sóng là loại vật liệu nhẹ, giúp dễ dàng thi công xây dựng, có khả năng cách âm cách nhiệt và độ bền cao.

  • Quy cách tôn lạnh đóng trần

Nguyên liệu tôn la phông được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam: Nhật Bản – JIS 3321, Hoa Kỳ - ASTM A792 / A792M, Châu Âu – EN 10346, Úc – AS 1397, Malaysia – MS 1196, Việt Nam – TCVN

Độ dày: 0,22 mm (2,2zem) đến 0,45mm (4,5 zem)

Khổ tôn: Cuộn tôn nguyên liệu khổ 1200mm, sau khi cán khổ chiều rộng còn lại 1103mm, khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1080mm.

Chiều dài: Cắt theo yêu cầu khách hàng

  • Màu sắc tôn lạnh đóng trần

Để nâng cao tính thẩm mỹ cho trần nhà, bạn có thể lựa chọn tôn la phong 13 sóng màu trắng sữa hoặc màu xanh ngọc.

Sản phẩm tôn lạnh với đặc điểm cấu tạo 3 lớp hay còn được gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hay tôn lạnh 3 lớp, tôn lạnh màu..Đặc điểm cấu tạo tôn lạnh là gì?

  • Lớp nhôm: 55% Nhôm,
  • Lớp kẽm: 43.5% Kẽm
  • Lớp Silicon 1.5% Silicon.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh được cung cấp từ Đại lý Tôn Thép Sông Hồng Hà chính hãng và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Công ty luôn đảm bảo chất lượng, đồ bền cao và giá tốt. Hãy gọi ngay hotline: 0939 066 130 - 0933 144 555 để được báo giá tôn cập nhật mới nhất hôm nay.

Các sản phẩm tôn lạnh được sản xuất trên dây chuyển công nghệ hiện đại, ứng dụng công nghệ lò đốt không Oxy – NOF. Công nghệ giúp bề mặt tôn sáng bóng, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Với cấu tạo 3 lớp giúp tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn và ảnh hưởng của thời tiết tác động, giúp tôn có độ bền cao hơp gấp 4 lần so với loại tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.

Đặc biệt, tôn lạnh có khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, chính vì thế những ngôi nhà sử dụng tôn lạnh để lợp mái có khả năng chống nóng cực tốt, giúp cho không khí trong nhà luôn mát mẻ với mức nhiệt độ ổn định.

Tại những nơi có khí hậu nhiệt đới, nắng nóng nhiều như nước ta thì tôn lạnh chính là vật liệu lợp mái không thể nào thiếu cho mọi công trình.

c) Ưu nhược điểm của tôn lạnh

Với đặc điểm này tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn và ảnh hưởng của thời tiết tác động, giúp tôn có độ bền cao hơp gấp 4 lần so với loại tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.

Đây là loại tôn được nhiều công trình ưu tiên lựa chọn nhất hiện nay, bởi vì tôn lạnh có nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với các loại tôn thông thường khác.

  • Tuổi thọ, độ bền, chống han rỉ gấp 4 lần tôn kẽm thông thường
  • Khả năng chống ăn mòn cao
  • Chống nóng, hạn chế hấp thụ nhiệt tốt, có khả năng làm mát công trình
  • Lớp bảo vệ Anti finger giúp chống ố, chống oxy hóa, giữ bề mặt sáng bóng, giảm bong tróc, trầy xước,...
  • Tôn lạnh có loại không màu và tôn lạnh mạ màu với màu sắc đa dạng, thẩm mỹ cho công trình sử dụng.
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và thi công
  • Thích hợp với nhiều mục đích sử dụng của người dùng.

Bên cạnh những ưu điểm trên thì tôn lạnh có một nhược điểm đó là giá thành. Tôn lạnh có giá chênh lệch hơn một chút so với các loại tôn khác. Tuy nhiên, với ưu điểm là độ bền lên đến 20 – 30 năm của nó thì về lâu về dài tôn lạnh vẫn là vật liệu đáng sử dụng.

2.2 Các loại sóng tôn lạnh

Tôn lạnh được cán với nhiều loại sóng, độ dày mỏng cũng khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng kích thước mái nhà mà có thể chọn tôn lạnh với loại sóng cũng như kích thước cho phù hợp.

Việc cán sóng tôn giúp tăng khả năng chịu lực so với tôn phẳng và giúp tản nhiệt tốt hơn. Dưới đây là những loại sóng tôn được sử dụng chủ yếu để lợp nhà.

a) Tôn 5 sóng

Tôn lạnh 5 sóng là loại tôn có cấu trúc 5 lớp sóng được tạo hình từ những tấm thép mỏng thông qua các máy tạo sóng chuyên dụng với nhiều mẫu mã, kiểu dáng khác nhau. Có 2 loại tôn 5 sóng là: tôn 5 sóng vuông và tôn 5 sóng tròn. Tùy vào từng phong cách thiết kế, kiến trúc ngôi nhà mà lựa chọn loại sóng phù hợp.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

+ Kích thước chuẩn tôn 5 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm.
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm.
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm.
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm.
  • Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
  • Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
  • Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

+Tôn lạnh 5 sóng vuông: Có thiết kế với 5 sóng, sóng cao 32mm thoát nước nhanh.

Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn. Cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.

Tôn lạnh 9 sóng vuông: Tôn 9 sóng vuông sóng cao 21mm sử dụng thép nền G550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ lớp sơn màu chất lượng cao đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.

b) Tôn 9 sóng

Tôn lạnh 9 sóng được sản xuất theo quy trình công nghệ khép kín, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế nên luôn đảm bảo chất lượng và an toàn cho mọi công trình. Sản phẩm mang đến sự an tâm và hài lòng cho tất cả mọi người. Tôn lạnh 9 sóng được sử dụng ở nhiều công trình phổ biến như nhà ở, trường học, nhà máy, công ty…

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn 9 sóng là một loại tôn được có cấu tạo gồm 9 lớp sóng được tạo hình từ máy cán sóng chuyên dụng thông qua các cuộn tôn lạnh. Ngày nay, loại tôn 9 sóng vuông được ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn kiểu sóng tròn.

++ Kích thước tiêu chuẩn tôn 9 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1070mm, khổ khả dụng 1000mm.
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm.
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

c) Tôn 11 sóng

Tôn 11 sóng vuông: Tôn 11 sóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế. Tôn thành phẩm đạt chất lượng cao có biên dạng sóng chuẩn, sắc nét.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh 11 sóng là mẫu tôn có cấu trúc 11 lớp sóng được tạo hình từ những tấm thép mỏng thông qua các máy tạo sóng chuyên dụng với nhiều mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng.

Ưu điểm Tôn lạnh 11 sóng sản phẩm có chất lượng cao. Khoảng cách các bước sóng liên tiếp nhỏ, các bước sóng cao làm tăng khả năng chịu lực cũng như độ bền, cứng của tôn giúp khách hàng an tâm khi sử dụng.

+ Kích thước chuẩn tôn 11 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm.
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm.
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm.
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm.
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm.
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng.

TÔN LẠNH LÀ GÌ? CÁC BẠN XEM ĐỂ PHÂN BIỆT TÔN LẠNH VÀ TÔN KẼM

Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều dòng sản phẩm tôn lạnh, Xưởng tôn thép Sông Hồng Hà với kinh nghiệm cung cấp tôn nhiều năm, Sông Hồng Hà xin chia sẻ đến quý khách hàng những thương hiệu tôn lạnh tốt nhất và được ưu tiên lựa chọn khi có nhu cầu sử dụng, cùng lưu lại và tham khảo khi cần nhé.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Trong các thương hiệu sản xuất tôn lạnh hiện nay thì tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn Phương Nam được nhiều chủ thầu lựa chọn hàng đầu bởi chất lượng và độ bền vật liệu.

3.1 Tôn lạnh Hoa Sen

Tập đoàn tôn hoa sen là một trong những tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu nước ta. Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển thương hiệu tôn Hoa Sen ngày một khẳng định vị thế của mình và trở thành thương hiệu số 1 tại nước ta.

Nhà máy sản xuất tôn Hoa Sen luôn hoạt động với tôn chỉ “ĐÚNG GIÁ – ĐÚNG TIÊU CHUẨN – ĐÚNG CHẤT LƯỢNG – ĐƯỢC BẢO HÀNH” nên đã chiếm trọn được sự tin tưởng của người sử dụng hiện nay. Các sản phẩm tôn Hoa Sen cung cấp mẫu mã, màu sắc đa dạng, chính sách bảo hành lên tới 30 năm.

Hơn thế nữa, các sản phẩm tôn lạnh đều đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, tính thẩm mỹ cao, mang lại vẻ đẹp bền vững theo thời gian. Vì thế, tôn Hoa Sen phù hợp với những công trình có tiêu chuẩn cao về mặt chất lượng và thẩm mỹ

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

3.2 Tôn lạnh Đông Á

Tôn đông Á cũng là một trong những top thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu tại nước ta. Các sản phẩm tôn Đông Á đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, bề mặt tôn sáng, đẹp, không bị oxy hóa, trầy xước….Sản phẩm tôn Đông Á có thể kể đến như là: tôn lạnh 5 sóng, tôn lạnh 9 sóng, tôn lạnh 11 sóng, tôn lạnh 13 sóng, tôn cách nhiệt…..

Hơn thế nữa, giá tôn Đông Á lại mềm và phù hợp với khả năng tài chính của mọi gia đình, đối tượng hiện nay. Tôn Đông Á có thể sử dụng phù hợp ở mọi môi trường khí hậu khác nhau, kể cả những môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt như sương muối, gió biển…

3.3 Tôn lạnh Việt Nhật

Với sự liên doanh công nghệ và sản xuất giữa nước ta và Nhật Bản đã cho ra đời thương hiệu tôn Việt Nhật với chất lượng vượt trội, khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm tôn Việt Nam. Mẫu mã và màu sắc tôn lạnh Việt Nhật cũng rất đa dạng, mang lại sự tiện lợi cho khách hàng khi sử dụng.

Bề mặt tôn lạnh Việt Nhật được xử lý bằng hợp chất Crom nên khả năng chống ăn mòn cực cao. Đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho mọi công trình. Tôn lạnh Việt Nhật tự hào là sản phẩm của mọi công trình xây dựng hiện nay. Tư vấn báo giá tôn tại nhà máy, quý khách vui lòng liên hệ: 0933 144 555 hoặc 0939 066 130

Tôn lạnh màu là một trong những loại tôn lạnh được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay, với khả năng chống nóng, cách nhiệt và tuổi thọ cao.

Xin gửi đến quý khách hàng những mẫu tôn lạnh màu đẹp nhất, mọi thông tin, quý khách vui lòng liên hệ : 0933 144 555 hoặc 0939 066 130 để liên hệ đặt hàng và nhận báo giá góc nhà máy.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh màu xám bạc

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh màu đỏ đô

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh màu xanh ngọc

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh màu trắng sữa

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh la phông 13 sóng màu xanh ngọc

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh màu xanh dương

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh màu đỏ đô và xanh dương

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Tôn lạnh màu xanh rêu và xanh lá cây

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

\>>Quý khách xem thêm: Giá tôn cách nhiệt

Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua tôn vui lòng liên hệ :0933 144 555 hoặc 0939 066 130 để liên hệ đặt hàng và nhận báo giá góc nhà máy.

Công ty sắt thép thép Sông Hồng Hà gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn lạnh mới nhất để tham khảo và có thêm thông tin lựa chọn. Để biết được bảng giá tôn lạnh chính xác nhất bạn vui lòng liên hệ trực tiếp công ty để được tư vấn và cập nhật bảng giá mới nhất nhé.

Giá tôn lạnh bao nhiêu tiền 1m2

\>> Cam kết dịch vụ

Đến với Sông Hồng Hà quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.

  • Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng
    \>> Các bạn xem thêm tôn lạnh đông á

CÔNG TY SẮT THÉP SÔNG HỒNG HÀ

  • VPGG: 27/4U Xuân Thới Thượng 6, Ấp Xuân Thới Đông 1, Xã Xuân Thới Đông, Hóc Môn, TPHCM
  • CN 1: 305 Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, TPHCM
  • CN 2: 25A Đường CN6, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
  • CN 3: 755 Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9, TPHCM

Hotline: 0933 144 555 – 0939 066 130

Email: [email protected]

Để được tư vấn và cập nhật bảng giá tôn lạnh mới nhất từ nhà máy của các thương hiệu tôn chính hãng vui lòng liên hệ trực tiếp Đại Lý Tôn Sông Hồng Hà nhé.

Tôn lạnh giá bao nhiêu m2 2023?

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH 2023.

1m2 tôn lạnh giá bao nhiêu?

Nhìn chung trên thị trường các đơn vị thường cung cấp mái tôn lạnh ở mức giá từ 40.000 VNĐ – 300.000 VNĐ. Ngoài chi phí nguyên vật liệu, để có được mái tôn hoàn hảo cho ngôi nhà, gia chủ cần phải tốn phí cho đội ngũ thi công, dao động từ 50.000/m2 – 90.000/m2. Lưu ý đây chỉ là mức giá mang tính chất tham khảo.

Giá tôn thương bao nhiêu 1m2 năm 2023?

- Báo giá tôn xốp bao nhiêu tiền 1m2 của Tôn Hoa Sen chỉ từ 206.000 VNĐ/m2 đến 236.000 VNĐ/m2; - Báo giá tôn xốp bao nhiêu tiền 1m2 của Phương Nam chỉ từ 215.000 VNĐ/m2 đến 247.000 VNĐ/m2; - Báo giá tôn xốp bao nhiêu tiền 1m2 của Đông Á chỉ từ 195.000 VNĐ/m2 đến 228.000 VNĐ/m2.

Tôn lạnh 5 đêm giá bao nhiêu?

Cập nhật giá tôn lạnh màu mới nhất.