Giá trị của chữ số 5 trong số 87 052 là

A. 6 534;B.65 304 ;C. 65 340 ;10. D. 65 034.10. 9m 5dm = ...........dm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:A .95 ;B. 950 ;C. 905 ;D. 950011. Số tám trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba được viết là :A. 843 013B. 843 103C. 843 310D. 843 031C. 3 085D. 3 05812. 3 tấn 85 kg = ........kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là .A. 385B . 3 85013. Số trung bình cộng của 96 ; 121 và 143 làA. 12B. 102C. 210D. 12014. Hình tam giác sau có :A.B.C.D.2 góc nhọn, 1 góc tù3 góc nhọn1 góc vng, 2 góc nhọn1 góc bẹt, 2 góc tù15.11EquationSection (Next)14 giờ =............phútSố cần điền vào chỗ chấm là :A. 25 PhútB. 20 phútC. 15 phútC. 30 phút16. Số 54 009 đọc là:A. Năm nghìn bốn trăm linh chínB. Năm mươi tư nghìn khơng trăm linh chínB. Năm trăm bốn mươi chínD. Năm mươi tư nghìn chín trăm.17. Số gồm tám mươi triệu tám mươi nghìn tám mươi đơn vị viết là:A. 808 080B. 8 080 080C. 8 008 080D. 80 080 08018. Giá trị của chữ số 6 trong số 6 785 234 là:A. 6 000 000B. 600 000C. 60 000D. 6 000 19. thế kỷ bằng:A. 10 năm20.B. 15 nămC. 20 nămD. 25 năm7 tạ 3kg = .............kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (.....) là:A. 703B. 73C. 730D. 700321. 5 phút 5 giây = ..........giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ....) là:A. 55B. 550C. 305D. 35022. Tổng của hai số là 72. Hiệu của hai số đó là 16. vậy hai số đó là:A. 24 và 48B. 32 và 40C. 30 và 42D. 28 và 4423. Với a = 15 thì giá trị của biểu thức 485 + a là :A. 500B. 510C. 520D. 49024. Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi viết là:A. 404 040B. 40 040 040C. 4 004 040D. 4 040 04025. Giá trị của chữ số 2 trong số 10 203 004 là:A. 20B. 200C. 20 000D. 200 00026. Số bé nhất trong các số : 684 725; 684 752; 684 257; 684 275 là:A. 684 725B. 684 752C. 684 257D. 684 27527. 3 tấn 72kg = .......... kgA. 372B. 3720C. 302D. 3072C. 80D. 140C. XXD. XXI28. 2phút 20giây = ............. giâyA. 40B. 22029. Năm 2012 thuộc thế kỉ nào?A. XVIIIB. XIX30. Số mười hai triệu mười nghìn viết là:a. 12 010 100b. 12 010 000c. 12 100 000d. 12 010 11031. Số lớn nhất trong các số: 384 257; 384 275; 384 752; 384 725.a. 384 275b. 384 752c. 384 257d. 384 725 32. Giá trị chữ số 9 trong số 459 762 là:a. 90 000b. 900c. 9 000d. 9033. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 65kg =…………kg là:a. 265b. 2 650c. 2 056d. 2 06534. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm \f(1,2 phút = ……….giâya. 50b. 30c. 15d. 2035. Trung bình cộng của các số: 41, 45, 39, 43, 37 là:a. 43b. 42c. 40d. 4136. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 25 phút = ……phút là:a. 425b. 65c. 265d. 45237. Số “Chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” Viết là:a. 950 308b. 905 308c. 950 380d. 905 38038. Cho các số sau : 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 370 321 . Xếp chúng theothứ tự từ bé đến lớn là:a.7 186 500 ; 5 370 321 ; 5 437 052 ; 2 674 399b. 5 370 321 ; 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500c. 2 674 399 ; 5 370 321 ; 5 437 052 ; 7 186 500d. 5 437 052 ; 7 186 500 ; 2 674 399 ; 5 370 32139. 1 tấn 500 kga. 105040. x x 8 = 64a. 7= ….. kgb. 1500c. 1005d. 15; x =……b. 9c. 641.Tổng của hai số là 12, hiệu của chúng là 6. Hai số đó là :d. 8 a. 5 và 7b. 4 và 8c. 3 và 9d. 2 và 1042. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6m, chiều dài 8m. Diện tích của hình chữ nhậtđó là :a. 14 m2b. 48 m2c. 14 md. 48 m43. Số lớn nhất trong các số 88 899; 89 988; 89 898; 88 998A. 88 899B. 89 898C. 89 988D. 88 99844. Số gồm có 4 triệu, 6 trăm nghìn, 5 nghìn viết là:A. 460 500B.4 605 000C. 4 600 500D. 4 060 50045. giờ =…phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 12B. 10C. 15D. 646. 6 tấn 40 kg = ......kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 6 040B. 640C. 60 040D. 6 40047. Trung bình cộng của các số 90; 95; 105; 120; 125 là:A. 105B. 107C. 134D. 53548. Hình bên có mấy góc vng, góc nhọn, góc tùA. 2 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tùB. 1 góc vng, 2 góc nhọn, 1 góc tùC. 1 góc vng, 1 góc nhọn, 1 góc tùCâu 36. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.A. Giá trị của số 2 trong dãy số 12 765 340 là:a. 2 000b. 2 000 000c.20 000d. 200B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để có 5 tấn 30kg = ……kga. 53b. 5 003c. 53 000d. 5 030C. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 giờ 15 phút = ……phúta. 125b. 153c. 135d. 215 D. Số mười sáu triệu mười sáu nghìn sáu trăm được viết là:A. 16 166 000B. 16 160 600C. 16 016 600E. Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là:A. 800 000B. 80 000C. 8 000Câu 37: Số thích hợp viết vào chỗ chấm:a) 6 kg 27 g = ............gA. 6 027B. 6 207C. 6 270b) 1/3 giờ = ...............phútA. 15B. 20C. 8Câu 38: Khoanh vào kết quả đúng1: Số lớn nhất trong các số 782 450; 782 540; 728 450 là:A. 782 450B. 782 540C. 728 4502: Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là:A. 500B. 520C. 5103. Số 72 008 đọc là:A. Bảy nghìn hai trăm linh tám .B. Bảy mươi hai nghìn khơng trăm linh tám.C. Bảy trăm hai mươi tám.D. Bảy mươi hai nghìn tám trăm.4. Số gồm năm mươi triệu năm mươi nghìn năm mươi đơn vị viết là:A. 505 050B. 5 050 050C. 5 005 050D. 50 050 0505. Giá trị của chữ số 9 trong số 9 785 234 là:A. 9 000 000B. 900 000C. 90 000D. 9 000B. 15 nămC. 20 nămD. 25 năm6. thế kỷ bằng:A. 10 năm7.7 kg 85g = ............. g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (.....) là:A. 7 085B. 7 850C. 785D. 7 805 8. 2 phút 30 giây = ..........giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm ( ....) là:A. 32B. 230C. 150D. 909. Số trung bình cộng của hai số bằng 50, biết một trong hai số đó bằng 30. Số cònlại là:A. 40B. 50C. 60D. 70B. x = 703C. x = 803D. x = 10310. Nếu x : 11 = 73 thì :A. x = 73Câu 39. Viết vào chỗ chấm:a) Số “Ba mươi triệu không trăm linh chín ngàn bảy trăm”.............................b) Số “Bảy triệu năm trăm ngàn sáu trăm mười hai” .......................................Câu 40. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a) giờ = 20 phút ;b) 4 phút 5 giây = 165 giâyc) 15 tạ = 1500 kg;d) 600 năm = 6 thế kỷCâu 41. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúnga) Giá trị của biểu thức: 468 : 3 + 61 x 4 là:A. 868B. 217C.300D. 400b) Cạnh hình vng là 5 cm thì diện tích hình vng là:A. 20cm2B. 25 cm2C. 10 cm2D. 25cmCâu 42. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 7 312 826 là:A. 300 000B. 3000C. 300D. 30C. 240 giâyD. 60 giâyCâu 2: 4 phút 20 giây =……….giâyA. 260 giâyB. 360 giâyCâu 3: Trung bình cộng của các số 36, 42, 57 là:A.45B.43C.35D.54C.3065kgD.3056 kgCâu 4: 3tấn 65 kg = ………..kgA. 365kg.B.3650 kg Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của nó là:A. 20 cmB. 18 cmC. 24 cmD. 9 cmCâu 43. Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng:1/ Số "Hai triệu hai trăm nghìn bốn trăm linh sáu" được viết là:a. 2 200 406b. 2 020 406c. 2 002 406d. 2 024 0062/ Chữ số 5 trong số 653 726 thuộc hàng nào? lớp nào?a. Hàng trăm lớp đơn vị.b. Hàng nghìn lớp nghìn.c. Hàng trăm nghìn lớp nghìn.d. Hàng chục nghìn lớp nghìn.3/ giờ bằng bao nhiêu phút?a. 8 phútb. 10 phútc. 12 phútd. 15 phút4/ 8 tạ + 6 kg = ........ kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:a. 86 kgb. 860 kgc. 680 kgd. 806 kg5/ Một hình vng có chu vi 24 cm thì có diện tích bằng bao nhiêu?a. 2 cm2b. 25 cm2c. 36 cm2d. 16 cm2Câu 44. Khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúngCâu 1: Số bé nhất trong các số : 5 647 532; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367 là:a.5 647 532b. 8 000 000c.11 048 502d. 4 785 367Câu 2: 3 tÊn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :a. 350kg050kgb. 3 050kgc. 3 005kgd. 30Cõu 3: Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 vµ 636 sè lµ :a. 327b. 463c. 430d. 360 Câu 4: Hình tam giác có góc tù:ABMHình 1CENPFHình 2a. Hình 1b. Hình 2Hình 3Gc. Hình 3Câu 45. Điền Đ;S vào ô trống:+465358322863--6416237252x24663022660846008 11424Câu 46. Đánh dấu X vào ô đúng :1. Kết quả của phép chia 32408 : 4 là: a. 812 b. 8012 c. 8102 d. 602 c. 300 d. 110 c. 500 d. 105 c. 5085 kgd. 58500 kg2. Giá trị của biểu thức: 245 + 55 x 2 là: a. 600 b. 3553. Giá trị của biểu thức: 5 x 105 - 5 x 5 là: a. 505 b. 1504. 5 tấn 85 kg = .......kg a. 585 kg b. 5850 kg5. 1 phút 6 giây = ........ giây a. 16 b. 60 c. 66 d. 6606. Trung bình cộng của các số sau: 28; 37; 49 là: a. 37 b. 38 c. 28 d. 49 c. x =8407 d. x =88317. Tìm x biết: 8614 - x = 217. a. x =217 b. x =8397 8. Hình nào là hình có góc nhọn và góc tù? a. b. c. d.Câu 47. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:1. Số gồm năm mươi triệu ,năm mươi nghìn và năm mươi viết là :A.505 50B.5 050 050C . 5 005 050D. 50 050 0502. Giá trị của chữ số 4 trong số 548 762 là :A. 400 000B.40 000C.400D.40C. 4085D.40583. 4 tấn 85 kg = ………kgA. 485B. 48504. Trung bình cộng của các số 96,121,143 làA.210B.120C. 201D. 1025.Tổng hai số là 70 ,hiệu hai số 10 .Số lớn làA. 40B.30C.20D. 50Câu 48. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:1. Số “tám mươi tư triệu khơng trăm sáu mươi ba nghìn khơng trăm năm mươi hai”viết là:A. 8 463 052B. 840 063 052C. 84 063 052D. 84 006 3522. Chữ số 9 trong số 398 675 thuộc hàng nào? Lớp nào?A. Hàng chục nghìn, lớp nghìnB.Hàng chục, lớp nghìnC. Hàng trăm nghìn,lớp nghìnD. Hàng chục nghìn, lớp nghìn3. Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị là 80 000?A. 218 042 657B. 715 181 302C. 800 006 425D. 325 468 6034. Dòng nào dưới đây gồm các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?A. 15 324; 15 342; 15 423; 15 432B. 15 234; 15 342, 15 432, 15 423 C. 15 423; 15 432; 15 342; 15 324D. 15 706; 15 067; 15 760; 15 67015. ngày = . . . giờ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:4A. 4B. 15C. 3D.66. 9 tấn 7kg = . . . kg? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 9007B. 97C. 907D. 90707. Một hình vng có chu vi 16cm. Diện tích của hình vng đó là:A. 64 cm2B. 16 cm2C. 4 cm2D. 8cm28. Trong hình bên có:A. 1 góc vng, hai góc tùB. 1 góc vng, 2 góc nhọnC. 1 góc vng, 1 góc nhọnD. 1 góc nhọn, 2 góc tùCâu 49: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6798 ; 6868 ; 7689 là :A. 6 868B. 7 689C. 6 798Câu 2: Số gồm “bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư” viết:A. 400 706 634B. 40 708 634C. 4 708 634Câu 3: Giá trị của chữ số 8 trong số 648 762 là:A. 80 000B. 8 000C. 800Câu 4: 5 tấn 34 kg =……….kg là:A. 534kgB. 5340kgC. 5034kgCâu 5: Số bé nhất trong các số 8 281 ; 2 881 ; 2 719 ; 2 791 là :A. 2 881B. 8 281C. 2 719D. 2 791Câu 6: 1km 5m = ………….mA. 1500B. 1050C. 1005Câu 50: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.D. 10050 Câu 1: Số gồm bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn và bốn mươi là :A. 404 040B. 40 040 040C. 4 004 040D. 40 400 040Câu 2: Giá trị cuả chữ số 9 trong số 679 842 là:A. 9B. 900C. 9000D. 90 000Câu 3: Số bé nhất trong các chữ số 684 725 ; 684 752 ; 684 275 ; 684 257 là :A. 684 725B. 684 752C. 684 275D. 684 257Câu 4: 3 tấn 7kg = ... kg . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :A. 372B. 3 720C. 3 007D. 3 072Câu 5: 2 phút 20 giây = ... giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :A. 40B. 220C. 80D. 140Câu 6: 43m 5cm = ... cm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :A. 4 305B. 435C. 4 350D. 43 500Câu 7: Số trung bình cộng của 3 số : 321 ; 336 và 369 là :A. 527B. 342Câu 8: Số tròn trăm x là số nào?A. 600C. 108D. 425650 < x < 750B. 700C. 800D.Khơng cóC. 2 góc tùD. 2 góc bẹtCâu 9: Trong một tam giác có nhiều nhất là:A. 2 góc vngB. 3 góc nhọnCâu 10:Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Anh hơn em 4 tuổi. Tuổi của anh là:A. 10 tuổiB. 12 tuổiCâu 51: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):C. 14 tuổiD. 16 tuổi