Giải bài tập hóa đại cương đại học

Hóa học là một môn khoa học vừa mang tính lí thuyết vừa mang tính thực nghiệm, việc hệ thống hóa kiến thức một cách có hệ thống là rất cần thiết đối với các bạn học sinh. Thông qua việc nắm chắc lí thuyết, các bạn có cơ sở để làm quen với phương pháp giải các bài tập hóa học: Hóa đại cương, Hóa phi kim, Kim loại, Hiđrocacbon, Các chức hóa học sẽ được ra mắt bạn đọc trong thời gian tới. Sách được viết dưới dạng các chủ đề, bao gồm:

Chủ đề 1: Cấu Tạo Nguyên Tử.

Chủ đề 2: Cấu Tạo Phân Tử – Liên Kết Hóa Học.

Chủ đề 3: Hệ Thống Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học.

Chủ đề 4:Nhiệt Hóa Học – Động Hóa Học.

Chủ đề 5: Phản Ứng Oxi Hóa Khử.

Chủ đề 6: Nồng Độ Dung Dịch – Sự Điện Li.

Trong mỗi chủ đề, sách trình bày 3 phần chính: kiến thức cần nhớ, phương pháp giải bài tập và phần bài tập áp dụng. Giống như tên gọi cuốn sách, phần phương pháp giải bài tập trình bày những điều các bạn học sinh cần nắm vững thông qua các ví dụ cụ thể gắn liền với lí thuyết hoặc thực nghiệm. Các bài tập được viết dựa trên lí thuyết đã được giảng dạy ở trường phổ thông bao gồm các bài tập về phân biệt và nhận biết các chất, giải thích và mô tả các hiện tượng hóa học, tách và tinh chế các chất, tổng hợp, điều chế các chất.

áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu? a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1 atm. d) 1 atm.

  1. Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ:
  2. Bình A chứ a khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg.
  3. Bình B chứ a khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg.
  4. Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ.

Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu?

  1. 552 mmHg. b) 760 mmHg.
  1. 560 mmHg. d) 860 mmHg.
  1. Làm bốc hơi 2 một chất hữu cơ X ở 136 0 C và 2 atm thì thu đượ c một thể tích là 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H 2? (Cho H = 1) a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58.
  2. Nếu xem không khí chỉ gồm có O 2 và N 2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng mol phân tử trung bình của không khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14) a) 29. b) 28. c) 30. d) 28.
  3. Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO 2 (áp suất 96 kPa) với 4 lít khí O 2 (áp suất 108 kPa) và 6 lít khí N 2 (áp suất 90 kPa). Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp. a) 148 kPa. b) 126 kPa.
  1. 208 kPa. d) 294 kPa.
  1. Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N 2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200 C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của khí N 2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 200 C là 2 kPa. a) 96 ml. b) 108 ml.
  1. 112 ml. d) 132 ml.
  1. Một hỗn hợp khí gồm O 2 và N 2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí là như th ế nào? a) P(O 2 ) = P(N 2 ) b) P(O 2 ) = 1 P(N 2 )
  1. P(O 2 ) = 0 P(N 2 ) d) P(O 2 ) = 0 P(N 2 )
  1. Người ta thu khí H 2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên nước và (2) úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tạ i cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H 2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là: a) Lượng khí H 2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn. b) Lượng khí H 2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn. c) Lượng khí H 2 trong cả 2 ống bằng nhau.
  2. Ở áp suất 0 atm và 0 0 C, 11g khí thực CO 2 sẽ chiếm thể tích là bao nhiêu? (Cho các hằng số khí thực của CO 2 là: a(atm.ℓ 2 /mol) = 3 và b(lit/mol) = 0) a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.
  3. Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loạ i hóa trị 2 và xác đị nh tên kim loạ i, biết rằng 8 kim loạ i bị oxi hóa hết bởi 0 lít khí oxi (ở đktc) a) 65 g/mol. Zn. b) 56 g/mol. Fe.
  1. 137/mol. Ba. d) 24 g/mol. Mg.
  1. Nguyên tố Arsen tạ o đượ c hai oxit có %m As lần lượt là 65% và 75%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75) a) 25g và 50g. b) 15g và 25g.
  1. 15g và 50g. d) 37 và 75g.
  1. Khử 1 một oxit kim loạ i cần 833ml khí hydro (đktc).Tính đương lượng gam của oxit và của kim loạ i? a) 24 và 16. b) 18 và 12.
  1. 53 và 28g. d) 60g và 24g.

Chương II:

Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

  1. Chọ n câu đúng: Một mol chất là một lượng chất có chứ a 6. 10 23 của: a) Nguyên tử. b) Các hạ t vi mô.
  1. Phân tử. d) Ion. 2. Chọ n phương án đúng:
  1. Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượ ng ổn định bền.
  2. Bứ c xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạ o gần nhân ra quỹ đạ o xa nhân.
  3. Bứ c xạ có năng lượ ng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạ o 2 xuống quỹ đạ o 1.
  4. Bứ c x ạ có bướ c sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạ o vô cực xuống quỹ đạ o 1.
  5. Các b ứ c xạ có năng lượ ng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman.
  1. 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3 d) 1, 3, 5
  1. Độ dài sóng của bứ c xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thứ c

Rydberg:  

  = =  − 12 22

1 1 1 n n

R 

 .Nếu n 1 =1, n 2 =4 thì bứ c xạ này do sự chuyển

electron từ:

  1. Mứ c năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứ ng với dãy Lyman.
  1. Mứ c năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứ ng với dãy Balmer.
  1. Mứ c năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứ ng với dãy Lyman.
  1. Mứ c năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứ ng với dãy Balmer.
  1. Chọ n phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid (là các ion có cấu t ạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm một hạ t nhân và một electron)
  1. Bứ c xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạ o có mứ c năng lượng Eđ xuống quỹ đạ o có mứ c năng lượng Ec có bư ớc sóng λ thỏ a biểu thứ c:

ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.

  1. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron.
  1. Hạ t nhân nguyên tử có kích thướ c rất bé hơn kích thước nguyên tử nhưng lạ i có khối lượng chiếm gần trọ n khối lượng nguyên tử.
  1. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nào: không có electron ; không có proton ; không có nơtron? (trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất): H ; H+ ; H- ; 01 n.
  1. [H+; 01 n] ;[ 01 n] ;[H ; H+ ; H-].
  1. [H+] ; [ 01 n] ; [H].
  1. [H+; 01 n] ; [ 01 n; H+] ; [H].
  1. [H+] ; [ 01 n] ; [H ; H+ ; H-]
  1. Nguyên tố Clo có hai đồ ng vị bền là 3517 Cl và 3717 Clính tỉ lệ % hiện diện của

đồng vị 3517 Cl, biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35.

  1. 25% b) 75% c) 57% d) 50%
  1. Chọ n câu đúng: Dấu của hàm sóng đượ c biểu diễn trên hình dạ ng của các AO như sau:
  1. AO s chỉ mang dấu (+).
  1. AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-).
  1. AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-))
  1. AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian.
  1. Chọ n phát biểu đúng:
  2. Các orbital nguyên tử s có tính đ ối xứ ng cầu.
  3. Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phả n đối xứ ng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọ a độ i
  4. Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đạ i dọ c theo trục tọ a độ i.
  5. Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọ a độ làm tâm đố i xứ ng. a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,
  6. Chọ n câu sai:
  1. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạ nh đố i với các electron lớp bên ngoài.
  1. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp
  1. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong
  1. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giả m dần.
  1. Chọ n phát biểu đúng:
  2. Hiệu ứ ng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ.
  3. Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài.
  4. Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩ y nhau rất mạ nh. a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,
  5. Chọ n tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:
  6. n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.
  7. n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.
  1. 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.
  1. Chọ n phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):
  1. Là vùng không gian bên trong đó có xác su ất gặp electron ≥ 90%.
  1. Là quỹ đạ o chuyển động của electron.
  1. Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển độ ng.
  1. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
  1. Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?
  1. 1s, 3d, 4s, 2p, 3f.
  1. 2p, 3s ,4d, 2d, 1p.
  1. 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.
  1. 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
  1. Tổng số hạ t proton, nơ tron và electron của một nguyên tử là 34ý hiệu nguyên tử đó là :
  1. 2311 Na b) 2410 Ne c) 2212 Mg d) 1321 Al
  1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạ ng thái cơ bả n là:
  1. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọ i hướng trong không gian.
  1. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này.
  1. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này.
  1. Chọ n câu đúng:
  2. Orbitan 2s có kích thư ớc lớn hơn orbitan 1s.
  3. Orbitan 2px có mứ c năng lượ ng thấp hơn orbitan 2py.
  4. Orbitan 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.
  5. Phân lớp 3d có năng lượ ng thấp hơn phân lớp 4s.
  6. Phân lớp 4f có chứ a số e nhiều nhất trong lớp e thứ 4.
  1. 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.
  1. Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- là ( cho Z của Cu và S lần lượt là 29 và 16, trả lời theo thứ tự):
  2. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 7. 2) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 8.
  3. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 0 3d 9. 4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 10 4p 1.
  4. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6. 6) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2.
  1. (3) và (5).
  1. (1) và (5).
  1. (2) và (6).
  1. (4) và (5).
  1. Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phả i):
  2. 27 Co(4s 2 3d 7 ). 2) 24 Cr(4s 1 3d 5 ). 3) 44 Ru(5s 1 4d 7 ). 4) 58 Ce(6s 2 5d 1 4f 1 ).
  1. 3,6,3,2. b) 7,6,4,2. c) 3,6,4,2. d) 7,6,8,2.
  1. Cấu hình electron nguyên tử đúng của Cr(Z = 24) và Cu(Z = 29) ở trạ ng thái cơ bả n theo thứ tự là:
  2. Cr: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 4 2) Cr: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 5
  3. Cr: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4) Cu: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 3d 10
  4. Cu: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 9 6) Cu: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4p 1
  1. (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6).
  1. Nguyên tử X có tổng số hạ t proton, nơtron và electron là 36, số hạ t không mang điện bằng nửa số hạ t mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:
  1. 1s 2 2s 2 2p 6.
  1. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1.
  1. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2.
  1. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6.
  1. Chọ n câu sai:
  2. Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau.
  3. Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.
  4. Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau.
  5. Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.
  1. 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.
  1. Chọ n các cấu hình e nguyên tử ở tr ạng thái cơ bả n sai:
  2. 1s 2 2s 2 2p 6 3p 5. 2) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 3p 5.
  3. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 3d 14. 4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 10.
  1. 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.
  1. Cho biết giá trị của số lượng tử chính n và số electron tối đa của lớp lượng tử O và Q?
  1. n = 4 có 32e và n = 7 có 98e.
  1. n = 5 có 50e và n = 7 có 98e.
  1. n = 5 có 32e và n = 7 có 50e.
  1. n = 6 có 72e và n = 7 có 72e.
  1. Chọn trườ ng hợp đúng:

Số orbital tối đa tương ứ ng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.

  1. 3,1,5,16,25.
  1. 3,1,5,9,16.
  1. 3,1,1,16,25.
  1. 1,1,5,16,25.
  1. Chọ n số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử ở trạ ng thái cơ bản sau đây theo thứ tự:
  2. 4f 7 5d 1 6s 2. 2) 5f 2 6d 7 7s 2. 3) 3d 5 4s 1. 4) 4f 8 6s 2.
  1. 8,5,6,6. b) 8,8,6,7. c) 7,2,6,6. d) 8,7,6,7.

Chương III:

Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUẦ N HOÀN

  1. Cho các nguyên tử: Al(Z = 13) ; Si(Z =14) ; K(Z = 19) ; Ca(Z = 20). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử:
  1. RAl < RSi < RK < RCa
  1. RSi < RAl < RK < RCa
  1. RSi < RAl < RCa < RK
  1. RAl < RSi < RCa < RK
  1. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+ ; Al3+.Cho biết Z lần lượt là: 7,8,9,11,12,13. Chọ n nhận xét sai:
  1. Bán kính ion tăng dần từ trái sang phả i.
  1. Tất cả ion đều đẳng electron.
  1. Bán kính ion giả m dần từ trái sang phả i.
  1. Từ trái sang ph ải tính oxy hóa tăng dầ n, tính khử giả m dần.
  1. Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là:1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2 3d 10 4p 3. Chọ n câu sai:
  1. Vị trí nguyên tử trong b ảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN IIIA, ô số 33.
  1. Vị trí nguyên tử trong b ảng hệ thống tuần hoàn là: CK 4, PN VA, ô số 33.
  1. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhấ t là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3.
  1. Nguyên tử có khuynh hướ ng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loạ i.
  1. Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO 4 (theo thứ tự từ trái sang phả i):
  1. K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
  1. K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
  1. K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
  1. K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
  1. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạ ng thái cơ bản có 3 electron độ c thân? Cho: 23 V; 24 Cr; 25 Mn: 26 Fe; 27 Co; 28 Ni; 32 Ge; 33 As; 34 Se; 35 Br.
  1. V, Fe, As.
  1. V, Co, As, Br.
  1. V, Co, As.
  1. Co, As, Cr.
  1. Tiểu phân nào sau đây có cấ u hình e không phải của khí trơ: A 1 −(Z=1),

A 2 +(Z=11), 3 − A 3 (Z=7),

A 42 +(Z=22), −

A 5 (Z=35),

3 + A 6 (Z=13), 2 + A 7 (Z=30).

  1. A 33 −; A 4 2 +.
  1. A 42 + ; A 72 +.
  1. A 1 −; A 4 2 + ; A 72 +.
  1. A 4 2 +; A 5 −; A 72 +.
  1. Cho các nguyên tử 20 Ca, 26 Fe, 33 As, 50 Sn, 53 I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:
  1. Ca2+, As3-, Sn4+, I-.
  1. Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-.
  1. Ca2+,Fe2+, As3-, I-.
  1. Ca2+, As3-, I-.
  1. Cho các nguyên tử: 51 Sb, 52 Te, 53 I, 55 Cs, 56 Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là;
  1. Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.
  1. Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
  1. Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.
  1. Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
  1. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s 2 3p 1 ) và Y(2s 2 2p 4 ). Công thứ c phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạ ng: a) XY 2 b) XY 3 c) X 2 Y 3 d) X 3 Y
  2. Chọn trườ ng hợp đúng:

Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:

X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 6 4d 10 5s 2 5p 6 4f 5 6s 2

Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 3

Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2 4p 6 4d 10 5s 1

T: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 10 4s 2

  1. X là kim loạ i chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
  1. Y là kim loạ i chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
  1. Z là kim loạ i kiềm thuộc phân nhóm IA.
  1. T là kim loạ i chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
  1. Chọn phương án đúng:

Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.

  1. Cấu hình electron hóa trị của X là 4s 2 3d 3.
  1. M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
  1. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
  1. M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VA, PK).
  1. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, KL).
  1. Chọn phương án không chính xác:

Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns 1 :

  1. chỉ là kim loạ i. 3) là nguyên tố họ s.
  2. chỉ có số oxy hóa +1. 4) chỉ có 1 e hóa trị.
  1. 1,2. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.
  1. Chọ n phát biểu đúng:
  1. Trong một chu kỳ từ trái sang phả i bán kính nguyên tử tăng dần.
  1. Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.
  1. Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
  1. Trong bả ng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứ a nhiều nguyên tố nhất.
  1. Chọ n phát biểu sai:
  2. Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn.
  3. Trong bả ng hệ thống tuần hoàn, nguyên tử Flor có ái lực electron là âm nhất.
  4. Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượ ng ion hóa I 1 lớn nhất.
  5. Trong bả ng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB có chứ a nhiều nguyên tố nhất.
  1. 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.
  1. Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mứ c n=3 ra xa vô cùng:
  1. 1 eV.
  1. 13 eV.
  1. 4 eV.
  1. Không đủ dữ liệu để tính.
  1. Chọ n câu đúng:
  2. Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I 1 các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA.
  3. Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3.
  4. Trong một chu kỳ từ trái sang phả i tính khử giả m dần, tính oxy hóa tăng dần.
  5. Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứ ng.
  1. 1,2,3. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.
  1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14 Si; 17 Cl; 20 Ca; 37 Rb
  1. RSi < RCl < RCa < RRb.
  1. RCl < RSi < RCa < RRb.
  1. RSi < RCl < RRb < RCa.
  1. RSi < RCa < RCl < RRb.
  1. Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3 Li+; 11 Na+; 19 K+; 17 Cl-; 35 Br-; 53 I-.
  1. Li+ <Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-.
  1. Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+.
  1. Li+ < K+ <Na+ < Cl- <Br- < I-.
  1. Na+< Li+ < K+ <Cl- < Br- < I-.
  1. Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11 Na; 12 Mg; 13 Al; 15 P ; 16 S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I 1 tăng dần:
  1. Na < Mg < Al < P < S.
  1. Al < Na < Mg < P < S.
  1. Na < Al < Mg < S < P.
  1. S < P < Al < Mg < Na.
  1. Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử :
  2. Cs và Cs+ 2) 37 Rb+ và 36 Kr 3) 17 Cl- và 18 Ar
  3. 12 Mg và 13 Al3+ 5) 8 O2- và 9 F 6) 37 Rb và 38 Sr+
  1. (3), (5) b) (2), (3), (4), (5).
  1. (1), (2), (4), (6) d) (3), (4), (5). 3. Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19 K, 9 F, 9 F+, 37 Rb, 37 Rb-, 35 Br.