Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 11 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 11. Show
Giải Toán 8 trang 11 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 11 Bài 16 (sách cũ) Bài 39 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
Lời giải:
Bài 40 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
Lời giải:
Bài 41 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
Lời giải:
Bài 42 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
Lời giải: x4 : xn = x4-n là phép chia hết nên 4 – n ≥ 0 ⇒ 0 ≤ n ≤ 4 suy ra: n ∈ {0; 1; 2; 3; 4} xn : x3 = xn- 3 là phép chia hết nên n – 3 ≥ 0 ⇒ n ≥ 3 5xny3 : 4x3y2 = 54 (xn : x2)(y3 : y2) = 54 xn-2 là phép chia hết Suy ra: n – 2 ≥ 0 ⇒ n ≥ 2 xnyn + 1 : x2y5 = (xn : x2)(yn+1 : y5) = xn-2.yn-4 là phép chia hết suy ra: n – 4 ≥ 0 ⇒ n ≥ 4 Bài 43 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (- x2y5)2 : (- x2y5) tại x = 1/2 và y = - 1 Lời giải: Ta có: (- x2y5)2 : (- x2y5) = - x2y5 Thay x = 1/2 và y = - 1 vào biểu thức ta được: -(1/2)2.(-1)5 = -1/4 .(-1) = 1/4 Bài tậpBài tập 1 trang 11 sgk Toán 8 tập 1 CTST: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau: $-3;2z;\frac{1}{3}xy+1;-10x^{2}yz;\frac{4}{xy};5x-\frac{z}{2};1+\frac{1}{y}$ Các đơn thức: $-3;2z;-10x^{2}yz$ Các đa thức: $\frac{1}{3}xy+1;5x-\frac{z}{2}$ Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 tập 1 bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức được sưu tầm, tổng hợp chi tiết và rõ ràng. Dưới đây là lời giải hay cho các câu hỏi năm trong sách bài tập của chương trình giảng dạy môn Toán lớp 8 đã được chúng tôi tổng hợp và chọn lọc, mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo. Giải Bài 39 trang 11 Tập 1 SBT Toán lớp 8Làm tính chia:
Lời giải:
Giải Bài 40 Toán lớp 8 trang 11 SBT Tập 1Làm tính chia:
Lời giải:
(x – y)5 : (y – x)4 = (x – y)5 : (x – y)4 = x – y
Giải Bài 41 Toán lớp 8 SBT trang 11 Tập 1Làm tính chia:
Lời giải:
Giải Bài 42 SBT trang 11 Toán lớp 8 Tập 1Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
Lời giải:
suy ra: n ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
Suy ra: n – 2 ≥ 0 ⇒ n ≥ 2
Giải Bài 43 SBT Toán lớp 8 trang 11 Tập 1Tính giá trị của biểu thức sau: (- x2y5)2 : (- x2y5) tại x = 1/2 và y = - 1 Lời giải: Ta có: (- x2y5)2 : (- x2y5) = - x2y5 Thay x = 1/2 và y = - 1 vào biểu thức ta được: -(1/2 )2.(-1)5 = -1/4 .(-1) = 1/4 Giải Bài tập bổ sung trang 12 SBT Tập 1 Toán 81. Làm tính chia:
Lời giải:
\= [(-1)4.x3.4 .y2.4.z4 ]: ( - x1.3.y2.3.z1.3) \= x12 y8 z4 : (-x3 y6 z3) = -x9 y2z 2. Tính giá trị của biểu thức: −(x7 y5 z)2 : (-xy3 z)2 tại x = 1; y = −10; z = 101 Lời giải: CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập toán lớp 8 tập 1 trang 11, 12 file word, pdf hoàn toàn miễn phí |