Giải vở bài tập lớp 5

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 2

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = .........m2                     2 dam2 90m2 = ....... m2

15 hm2 = .........dam2                 17 dam2 5m2 = ....... m2

500m2 = ........dam2                  20 hm2 34 dam2 = ....dam2

7000 dam2 = .....hm2                 892m2 = ......dam2......m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = ..............dam2

4m2 = .............dam2

38m2 = ..........dam2

1dam2 = ...........hm2

7 dam2 = .........hm2

52 dam2 = ..........hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu:

 \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

6 dam2 28m2 = .....................

25 dam2 70m2 = ...................

64 dam2 5m2 = ....................

Đáp án

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700 dam2

Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030 hm2

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = 300 m2                       2 dam2 90m2 = 290 m2

15 hm2 = 1500 dam2                  17 dam2 5m2 = 1705 m2

500m2 =  5 dam2                 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2

7000 dam2 = 700 000 hm2              892m2 = 8dam2 92m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = \({1 \over {100}}\) dam2

4m2 = \({4 \over {100}}\) dam2

38m2 = \({{38} \over {100}}\) dam2

1dam2 = \({1 \over {100}}\) hm2

7 dam2 = \({7 \over {100}}\) hm2

52 dam2 = \({{52} \over {100}}\) hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

\(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

\(\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 3

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = .........mm2                      1m2 = ..........cm2

30km2 = .........hm2                     9m2 = ...........cm2

1hm2 = ............m2                     80cm2 20mm2 = ......mm2

8hm2 = ...........m2                      19m2 4dm2 = .........dm2

b)

200mm2 = ..........cm2                   34 000hm2 = .........km2

5000dm2 = ..........m2                    190 000cm2 = ..........m2

c) 260cm2 = .......dm2 ......cm2 

1090m2 = ...........dam2..........m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = ...............cm2

5mm2 = ...................cm2

84mm2 = ..............cm2

b) 1cm2 = ...................dm2

8cm2 = .....................dm2

27cm2 = ...................dm2

Đáp án

1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

16254mm2

Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

120700mm2

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = 700 mm2                      1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000 hm2                   9m2 = 90 000 cm2

1hm2 = 10 000m2                    80cm2 20mm2 = 8020 mm2

8hm2 = 80 000 m2                   19m2 4dm2 = 1904 dm2

b)

200mm2 = 2 cm2                             34 000hm2 = 340 km2

5000dm2 = 50 m2                           190 000cm2 = 19 m2

c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 

1090m2 =  10 dam2 90 m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = \({1 \over {100}}\) cm2

5mm2 = \({5 \over {100}}\) cm2

84mm2 = \({{84} \over {100}}\) cm2

b) 1cm2 = \({1 \over {100}}\) dm2

8cm2 = \({8 \over {100}}\) dm2

27cm2 = \({{27} \over {100}}\) dm2

Giaibaitap.me


Page 4

Đề bài

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

6m258dm2 = .................................

19m27dm2 = ..................................

43dm2       = ..................................

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm258mm2 = ...............................

15cm28mm2 =................................

48mm2         = ...............................

2. > ; <; =

71dam2 25m2..............7125m2

801cm2............8dm210mm2

12km2 5hm2..............125hm2

58m2..........580dm2

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là:

A. 125             B. 1025           C. 12 500             D. 10 025

4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

\(\matrix{{6{m^2}58d{m^2} = {\rm{ 6}}{{\rm{m}}^2} + {{58} \over {100}}{m^2} = 6{{58} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {19{m^2}7d{m^2} = {\rm{ 19}}{{\rm{m}}^2} + {7 \over {100}}{m^2} = 19{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {43d{m^2} = {\rm{ }}{{43} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr} \) 

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

\(\matrix{{9c{m^2}58m{m^2} = \,9c{m^2} + {{58} \over {100}}c{m^2} = 9{{58} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr
{15c{m^2}8m{m^2} = 15c{m^2} + {8 \over {100}}c{m^2} = 15{8 \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr {48m{m^2} = {{48} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr} \) 

2. . > ; <; =

71dam2 25m2  = 7125m2

801cm2  >  8dm210mm2

( Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2)

12km2 5hm2  > 125hm2

(Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2)

58m2  >  580dm2

(Vì 58m2 = 5800 dm2)

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 (cm2)

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (m2)

Đáp số: 32m2

Sachbaitap.com


Page 5

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = .......m2

16ha = ........m2

1km2 = ........ha

40km2 = .........ha

\(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \) 

b)

40 000m2 = ..........ha                       2600ha = .........km2

700 000m2 = .........ha                      19 000ha = .........km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha      

b) 71ha > 80 000m2           

c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\)

3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giải vở bài tập lớp 5
 

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                      B. 30ha

C. 300ha                                                  D. 3000ha

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = 70 000m2

16ha = 160 000m2

1km2 = 100 ha

40km2 = 4000ha

\(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\) 

b)

40 000m2 = 4 ha                           2600ha = 26 km2

700 000m2 = 70 ha                       19 000ha = 190 km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha              S

b) 71ha > 80 000m2            Đ         

c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\)    S

3. 

Tóm tắt

Giải vở bài tập lớp 5
 

Bài giải

Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:

670 – 440 = 230 (ha)

230ha = 2 300 000 (m2)

Đáp số: 2 300 000 m2

4. 

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật là:

300 x 100 = 30 000 m2

Vậy phải khoanh tròn vào A.

Giaibaitap.me


Page 6

Đề bài

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a) 12 ha = ................                      5km2 = ...............

b) 2500dm2 = .............                    90 000dm2 = ............

140 000cm2 = .............                   1 070 000cm2 = .........

c) 8m2 26dm2 = .................            45dm2 = ................

20m2 4dm2 = .....................            7m2 7dm2 = ................

2. >; <; =

4cm2 7mm2 ........47mm2                  2m2 15dm2 .....\(2{{15} \over {100}}\)m2

5dm2 9cm2 ............. 590cm2           260ha ...........260km2

3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng \({1 \over 2}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

4. Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 90 000 đồng (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)

Đáp án

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a) 12 ha = 120 000m2                   5km2 = 5 000 000m2

b) 2500dm2  = 25m2                     90 000dm2 = 900m2

140 000cm2  = 14m2                     1 070 000cm2  = 107m2

\(\matrix{{c)\,\,{\rm{ }}8{m^2}26d{m^2} = {\rm{ 8}}{{26} \over {100}}{m^2}\,\,45d{m^2} = {{45} \over {100}}{m^2}}\\ \hfill \cr {20{m^2}4d{m^2}= {\rm{ 20}}{4 \over {100}}{m^2}7{m^2}7d{m^2} = {\rm{ }}7{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr \hfill \cr} \) 

2. >; <; =

4cm2 7mm2 47mm2                      2m2 15dm2 = \(2{{15} \over {100}}\) m2

5dm2 9cm2 < 590cm2                   260ha  < 260km2

3. 

Bài giải

Chiều rộng của khu rừng là:

 \(3000\,\, \times \,{1 \over 2} = 1500\,(m)\)

Diện tích khu rừng đó là:

3000 x 1500 = 4 500 000 (m2)

4 500 000 m2 = 450 ha

Đáp số: 4 500 000m2; 450ha

4. 

Bài giải

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:

8 x 6 = 48 (m2)

Số tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó:

90 000 x 48 = 4 320 000 (đồng)

Đáp số: 4 320 000 đồng

Giaibaitap.me


Page 7

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 8

Đề bài

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = .................\)

b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = .................\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = .................\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = .................\)

3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

Bài giải

a) \({{23} \over {25}} > {{12} \over {25}} > {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\)

b) \({7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\)

c) MSC: 18

nên : \({2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\)

Vậy \({5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\)

b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\)                                                            

3. 

Tóm tắt:

Giải vở bài tập lớp 5
                              

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 (phần)

Tuổi con là:

28 : 2 x 1 = 14 (tuổi)

Tuổi mẹ là:

14 x 3 = 42 (tuổi)

Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Cách 1:

Giải vở bài tập lớp 5
 

Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

\(6:{3 \over 5} = 10\,(ha) = \,100000\,({m^2})\)

Cách 2:

Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:

 6: 3 = 2 (ha)

Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:

2 x 5 = 10 (ha) = 100 000 (m2)

Đáp số: 100 000m2

Giaibaitap.me


Page 9

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: \({1 \over {10}}\) =..............;                    1 gấp \({1 \over {10}}\) ..........lần

b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}}\) = ....... ;                    \({1 \over {10}}\) gấp ......lần \({1 \over {100}}\)

c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) =.......;                    \({1 \over {100}}\) gấp ........lần  \({1 \over {1000}}\)

2. Tìm x

a) \(x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\)                                                         

b) \(x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\)

c) \(x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\)                                                    

d) \(x :{1 \over {16}} = 18\)

3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \({3 \over {10}}\) công việc, ngày thứ hai làm được \({1 \over 5}\) công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.

4. a) Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?

b) Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: \({1 \over {10}}\) = 10;                             1 gấp \({1 \over {10}}\)  10 lần

b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\) ;                    \({1 \over {10}}\) gấp 10 lần \({1 \over {100}}\)

c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) = 10 ;                   \({1 \over {100}}\) gấp 10 lần  \({1 \over {1000}}\)

2. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \)

c)

\(\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \)

d) 

\(\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \) 

3.

Bài giải

Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:

\({3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\)  (công việc)

Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:

\({1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\) (công việc)

Đáp số: \({1 \over 4}\) công việc

4. 

Bài giải

a) Giá tiền một quả trứng:

10000 : 4 = 2500 (đồng)

Số tiền mua 7 quả trứng:

2500 x 7 = 17500 (đồng)

b) Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:

2500 – 500 = 2000 (đồng)

Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:

10000 : 2000 = 5 (quả)

Đáp số: a) 17 5000 đồng

             b) 5 quả trứng

Giaibaitap.me


Page 10

Đề bài

1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

0,5       : không phẩy năm                          0,2  :.............

0,7       :......................                                0,9  :.............

0,02     :.......................                               0,08  :............

0,005   :.......................                               0,009 :............

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

Giải vở bài tập lớp 5
  

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 

\(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = \,..........m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = .........m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = .........m \cr} \) 

b) 

\(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = ...........m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = ..................kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = ...................kg \cr} \)

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

\({9 \over {10}}m\)

0,9m

0

2

5

......m

.......m    

0

0

9

......m

.......m

0

7

5

6

......m

.......m

0

0

8

5

......m

.......m

Đáp án

1. Cách đọc các số thập phân (theo mẫu)

0,5       : không phẩy năm                                  0,2    : không phẩy hai

0,7       : không phẩy bảy                                   0,9     : không phẩy chín

0,02     : không phẩy không hai                         0,08   : không phẩy không tám

0,005   : không phẩy không không năm             0,009 : không phẩy không không chín

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

Giải vở bài tập lớp 5
 

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a)

\(\eqalign{ & 7dm\, = \,{7 \over {10}}m\, = \,0,7m \cr & 9dm\, = \,{9 \over {10}}m\, = 0,9m \cr & 5cm\, = \,{5 \over {100}}m\, = 0,05m \cr

& 8cm\, = \,{8 \over {100}}m\, = 0,08m \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & 3mm = {3 \over {1000}}m = 0,003m \cr & 4mm = {4 \over {1000}}m\, = 0,004m \cr & 9g = {9 \over {1000}}kg = 0,009kg \cr

& 7g = {7 \over {1000}}kg = 0,007kg \cr} \)

4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

m

dm

cm

mm

Viết phân số thập phân

Viết số thập phân

0

9

 \({9 \over {10}}m\)

0,9m

0

2

5

\({{25} \over {100}}\)m

0,25m

0

0

9

\({9 \over {100}}\)m

0,09m

0

7

5

6

 \({{756} \over {1000}}\)m

0,756m

0

0

8

5

\({{85} \over {1000}}\)m

0,085m

Giaibaitap.me


Page 11

Đề bài

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,91,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,365,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,87\)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,125;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,05;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,07;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,001\)

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 5 9 7 2;             6 0 5 0 8;             2 0 0 7 5;           2 0 0 1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} =......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = .....\)

b) \(5{{72} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = .....\)

c) \(2{{625} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,70{{65} \over {1000}} = ....\)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) 0,5=.......;              0,92 = .........;               0,075 = ........

b) 0,4 = .......;           0,004 = ........;               0, 004 = .......

Đáp án

1. a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu)

 \(\underline {85} ,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {91} ,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 8 ,50;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\underline {365} ,9;\,\,\,\,\,\,\,\,\underline 0 ,87\)

b) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu)

\(2,\underline {56} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8,\underline {125} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,69,\underline {05} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {07} ;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,\underline {001} \)

2. Thêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:

 597,2;                605,08;                200,75;              200,1

3.Viết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu)

a) \(3{1 \over {10}}\,\, = \,3,1\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8{2 \over {10}} = 8,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,61{9 \over {10}} = 61,9\)

b) \(5{{72} \over {100}} = 5,72;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,19{{25} \over {100}} = 19,25;\,\,\,\,\,\,\,\,\,80{5 \over {100}} = 80,05\)

c) \(2{{625} \over {1000}} = 2,625\,\,\,;\,\,\,\,\,\,88{{207} \over {1000}} = 88,207\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\70{{65} \over {1000}} = 70,065\)

4. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân

a) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\)

b) \(0,5 = {5 \over {10}};0,92{\rm{ }} = {\rm{ }}{{92} \over {100}};0,075{\rm{  = }}{{75} \over {1000}}\)

Giaibaitap.me


Page 12

Đề bài

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Số 5,8 đọc là:..............................

5,8 có phần nguyên gồm..... đơn vị; phần thập phân gồm...........phần mười

b) Số 37,42 đọc là...........................

37,42 có phần nguyên gồm................chục, ............đơn vị; phần thập phân gồm..........phần mười,............phần trăm

c) Số 502,467 đọc là......................

502,467 có phần nguyên gồm................, phần thập phân gồm....................

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)

a) \(3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = ......\)

b) \(8,06 = ...;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = .....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20,006 = ....\)

Đáp án

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Số 5,8 đọc là: năm phẩy tám

5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười

b) Số 37,42 đọc là ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai

37,42 có phần nguyên gồm 3 chục, 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm

c) Số 502,467 đọc là năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy

502,467 có phần nguyên gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị;phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Ba đơn vị, chín phần mười

3,9

Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm

72,54

Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn

280,975

Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần trăm, sáu phần nghìn

102,416

3. Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu)

a) \(3,5 = 3{5 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,9 = 7{9 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12,35 = 12{{35} \over {100}}\)

b) \(8,06 = 8{6 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,72,308 = 72{{308} \over {1000}};\\20,006 = 20{6 \over {1000}}\)

Giaibaitap.me


Page 13

Đề bài

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu)

a) \({{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = ...... = .........\)

b) \({{7409} \over {100}} = ..... =.....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = ....... = ........\)

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a) \({{64} \over {10}} = .......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = ....;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = .....\)

b) \({{1942} \over {100}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = ......;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{2001} \over {1000}} = .....\)

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

a) 2,1 dm = 21dm       9,75m = .....cm         7,08m = ....cm

b) 4,5m = ......dm         4,2m = .....cm         1,01m = .....cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

 \({9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\)                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì............

Đáp án

1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu)

a) \({{162} \over {10}} = 16{2 \over {10}} = 16,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{975} \over {10}} = 97{5 \over {10}} = 97,5\)

b) \({{7409} \over {100}} = 74{9 \over {100}} = 74,09;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{806} \over {100}} = 8{6 \over {100}} = 8,06\)

2. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân

a) \({{64} \over {10}} = 6,4;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{372} \over {10}} = 37,2;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{1954} \over {100}} = 19,54\)

b) \({{1942} \over {100}} = 19,42;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{6135} \over {1000}} = 6,135;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\\{{2001} \over {1000}} = 2,001\)

3. Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)

a) 2,1 dm = 21dm       9,75m = 975cm       7,08m = 708cm

b) 4,5m = 45dm          4,2m = 420cm         1,01m = 101cm

4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

\({9 \over {10}} = 0,9\,\,\,;\,\,{{90} \over {100}} = 0,90\)                                       

Ta thấy: 0,9 = 0,90 vì \({{90} \over {100}} = {9 \over {10}} = 0,9\)

Vậy \({9 \over {10}} = {{90} \over {100}}\)

Giaibaitap.me


Page 14

Đề bài

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu)

a) 38,500 = 38,5           19,100 = ........          5,200 = .........

b) 17,0300 = ......          800,400 = .......          0,010 = ........

c) 20,0600 = .......         203,7000 = .....        100,100 = ......

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu)

a) 7,5 = 7,500               2,1 = ............           4, 36 = ..........

b) 60,3 = ..........           1,04 = ..........            72 = .............

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) \(0,2 = {2 \over {10}}\)

b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\)

c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\)

d) \(0,2 = {{200} \over {2000}}\)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6                B. 0,06           C. 0,006              D. 6,00

Đáp án

1. Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu)

a) 38,500 = 38,5             19,100 = 19,1             5,200 = 5,2

b) 17,0300 = 17,03         800,400 = 800,4      

0,010 = 0,01

c) 20,0600 = 20,06         203,7000 = 203,7    

100,100 = 100,1

2. Viết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu)

a) 7,5 = 7,500               2,1 = 2,100               4,36 = 4,360

b) 60,3 = 60,300           1,04 = 1,040              72 = 72,000

3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) \(0,2 = {2 \over {10}}\)                        Đ

b) \(0,2 = {{20} \over {100}}\)                      Đ

c) \(0,2 = {{200} \over {1000}}\)                     Đ   

d)  \(0,2 = {{200} \over {2000}}\)                   S

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

\({6 \over {100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,6             B. 0,06             C. 0,006               D. 6,00

Khoanh kết quả đúng vào B

Giaibaitap.me


Page 15

Đề bài

1. >; <; =

69,99 .........70,01                              0,4 ........ 0,36

95,7  ..........95,68                              81,01 ...... 81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

4. Viết số thích hợp vào chỗ trống

a) \(2,57\,\, .... \,\,2,571\)

b) \(8,65\,\,\,\, .... \,\,\,95,60\)

d) \(42,08\,\,\,\, .... \,\,\,42,08\)

Đáp án

1. >; <; =

69,99   <   70,01                              0,4  >  0,36

95,7   >    95,68                                81,01 =  81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 2,507   2,517

b) 8,659   >  8,658

c) 95,60   =   95,60

d) 42,080   =  42,08

Sachbaitap.com


Page 16

Đề bài

1. >; <. =

54,8 ....  54,79                                         40,8     ...   39,99

7,61 ....  7,62                                           64,700 ....   64,7

2. Khoanh vào số lớn nhất

5,694               5,946                 5,96                 5,964

3. Viết các số: 83,62;  84,26 ; 84,18;   83,56  theo thứ tự từ bé đến lớn

4. Tìm chữ số x, biết:

a) 9,6x     <   9,62                                 x = .....................

b) 25,04   >   25,74                               x = ......................

5. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 0,8  < x < 1,5

   x = ....................

b) 53,99  < x < 54, 01

  x = .......................

Đáp án

1. >; <. =

54,8  >  54,79                                      40,8   >   39,99

7,61   <   7,62                                      64,700  =   64,7

2. Khoanh vào số lớn nhất

5,694              5,946                5,96                 5,964

Khoanh tròn vào số: 5,964

3. Viết các số: 83,62;  84,26 ; 84,18;   83,56   theo thứ tự từ bé đến lớn

83,56   <   83,62    <    83,65    <   84,18       < 84,26

4. Tìm chữ số x, biết:

a) 9,6x     <   9,62                                 x =  0 hoặc x = 1

b) 25,04   >   25,74                               x = 8 hoặc x = 9

5. Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 0,8  < x < 1,5

   x = 1

b) 53,99  < x < 54, 01

  x = 54

Giaibaitap.me


Page 17

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

Không đơn vị, hai phần trăm

Không đơn vị, năm phần nghìn

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = ......\)

b) \({{871} \over {100}} = ......\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = .....\)

c) \({4 \over {10}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = .....\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = .........................\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = ........................\)

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Số thập phân gồm có

Viết là

Năm đơn vị và chín phần mười

5,9

Bốn mươi tám đơn vị, bảy phần mười và hai phần trăm

48,72

Không đơn vị, bốn trăm linh bốn phần nghìn

0,404

Không đơn vị, hai phần trăm

0,02

Không đơn vị, năm phần nghìn

0,005

2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \({{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{247} \over {10}} = 24,7\)

b) \({{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{4162} \over {100}} = 41,62\)

c) \({4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {1000}} = 0,004\)

3. Viết các số 74,692; 74,926; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn

74,296   <   74,692   < 74,926   < 74,962

4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) \({{42 \times 45} \over {5 \times 7}} = {{6 \times 7 \times 5 \times 9} \over {5 \times 7}} = 6 \times 9 = 54\)

b) \({{54 \times 56} \over {7 \times 9}} = {{6 \times 9 \times 7 \times 8} \over {7 \times 9}} = 6 \times 8 = 48\)

Giaibaitap.me


Page 18

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 6m 7dm = 6,7m                           b) 12m 23cm = .......m

    4dm 5cm = ....dm                             9m 192mm = ......m

   7m 3cm = .....m                                8m 57mm = .........m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4m 13cm = ..........m                       b) 3dm = ...........m

   6dm 5cm = ...........dm                          3cm = ...........dm

   6dm 12mm = ..........dm                        15cm = ..........m

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8km 832m = ..........km                     b) 753m = .........km

    7km 37m  =............km                          42m = ..........km

   6km 4m = ...............km                          3m = ............km

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 6m 7dm = 6,7m                         b) 12m 23cm = 12,23m

    4dm 5cm = 4, 5dm                      9m 192mm =  9,192 m

   7m 3cm = 7,03m                          8m 57mm = 8,057 m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4m 13cm = 4,13m                       b) 3dm = 0,3m

   6dm 5cm =  6,5dm                           3cm = 0,3dm

   6dm 12mm = 6,12dm                       15cm = 0,15m

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8km 832m = 8,832 km                  b) 753m = 0,753km

    7km 37m  = 7,037km                       42m = 0,042 km

    6km 4m = 6,004km                          3m = 0,03km

Giaibaitap.me


Page 19

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 71m 3cm = ...........m

b) 24dm 8cm = ..........dm

c) 45m 37mm = ..........m

d) 7m 5mm = ..............m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 217cm = 2,17m

Cách làm:

217cm = 200cm + 17cm = 2m17cm = \(2{{17} \over {100}}\)m = 2,17m

a) 432cm = ...............m

b) 806cm = ..............m

c) 24dm = ..............m

d) 75cm = .............dm

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8km 417m = ............km

b) 4km 28m = ..............km

c) 7km 5m = ...............km

d) 216m = ..................km

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 21,43m = ................m.................cm

b) 8,2dm = ..................dm.................cm

c) 6,72 km = ...............m

d) 39,5km = .............m

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 71m 3cm =  71,03 m

b) 24dm 8cm = 24,8 dm

c) 45m 37mm = 45,037 m

d) 7m 5mm = 7,005 m

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 217cm = 2,17m

Cách làm: 

217cm = 200cm + 17cm = 2m17cm = \(2{{17} \over {100}}\)m = 2,17m

a) 432cm = 4,32m

432cm = 400cm + 32cm = 4m32cm = \(4{{32} \over {100}}\)m = 4,32m

b) 806cm = 8,06m

806cm = 800cm + 6cm = 8m6cm = \(8{6 \over {100}}\)m = 8,06m

c) 24dm = 2,4 m

24dm = 20dm + 4dm = 2m4dm = \(2{4 \over {10}}\)m = 2,4m      

d) 75cm = 7,5 dm

75cm = 70cm + 5cm = 7dm5cm = \(7{5 \over {10}}\)dm = 7,5dm

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

a) 8km 417m = 8,417 km

b) 4km 28m = 4,028 km

c) 7km 5m = 7,005 km

d) 216m = 0,216 km

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 21,43m = 21m 43cm

b) 8,2dm = 8dm 2cm

c) 6,72 km = 7620m

d) 39,5km = 39 500m

 Giaibaitap.me


Page 20

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 21

Đề bài

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m2 62dm2 = ...........m2

b) 4m2 3dm2 = ............m2

c) 37dm2 = ................m2

d) 8dm2 = .................m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8cm2 15mm2 = ..............cm2

b) 17cm2 3mm2 = ...........cm2

c) 9dm2 23cm2 = ..............dm2

d) 13dm27cm2 = .............dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5000m2 = .......ha

b) 2482m2 = ...............ha

c) 1ha = ...........km2

d) 23ha = .............km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 4,27m2 = 427dm2

Cách làm : \(4,27{m^2} = 4{{27} \over {100}}{m^2} = 4{m^2}27d{m^2} = 427d{m^2}\)

a) 3,73m2 = ...............dm2

b) 4,35m2 = ..............dm2

c) 6,53km2 = ..............ha

d) 3,5ha = ..........m2

Đáp án

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m2 62dm2 = 3,62 m2

b) 4m2 3dm2 = 4,03 m2

c) 37dm2 = 0,37 m2

d) 8dm2 = 0,08 m2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 8cm2 15mm2 = 8,15 cm2

b) 17cm2 3mm2 = 17,03 cm2

c) 9dm2 23cm2 = 9,23 dm2

d) 13dm27cm2 = 13,07 dm2

3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5000m2 = 0,5 ha

b) 2482m2 = 0,2472 ha

c) 1ha = 0,01 km2

d) 23ha = 0,23 km2

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 3,73m2 = 373 dm2

\(3,73{m^2} = 3{{73} \over {100}}{m^2} = 3{m^2} + 73d{m^2} = 373d{m^2}\)

b) 4,35m2 = 435 dm2

\(4,35{m^2} = 4{{35} \over {100}}{m^2} = 4{m^2} + 35d{m^2} = 435d{m^2}\)      

c) 6,53km2 = 653 ha

\(6,53k{m^2} = 6{{53} \over {100}}k{m^2} = 6k{m^2} + 53ha = 653ha\)

d) 3,5ha = 35 000m2

\(3,5ha = 3{{5000} \over {10000}}ha = 3ha + 5000{m^2} = 35000{m^2}\)

Giaibaitap.me


Page 22

Đề bài

1. Nối (theo mẫu)

Giải vở bài tập lớp 5
 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 32,47 tấn = .......tạ = ......kg

b) 0,9 tấn = ......tạ = .....kg

c) 780kg = ......tạ = .....tấn

d) 78kg =......tạ = .....tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 7,3m = ....dm                        7,3m2 = .....dm2

   34,34m = ....cm                       34,34m2 = ......cm2

  8,02km = .....m                        8,02km2 = .....m2

b) 0,7km2 = ....ha                     0,7km2 = .......m2

   0,25ha = .......m2                   7,71ha = ....m2

4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng \({5 \over 6}\) chiều dài. Hỏi diện

tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Đáp án

1. Nối (theo mẫu)

Giải vở bài tập lớp 5
 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 32,47 tấn = 324,7 tạ = 32470 kg

b) 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến =  900 kg

c) 780kg = 78 yến = 7,8tạ = 0,78 tấn

d) 78kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 7,3m = 73dm                            7,3m2 = 730 dm2

   34,34m = 3434 cm                     34,34m2 = 343400 cm2

  8,02km = 8020 m                        8,02km2 = 8020000 m2

b) 0,7km2 = 70 ha                         0,7km2 = 7000 m2

   0,25ha = 2500 m2                      7,71ha = 77100 m2

4. Một nửa chu vi của khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng  \({5 \over 6}\)  chiều dài. Hỏi

diện tích khu vườn bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

Tóm tắt:

Giải vở bài tập lớp 5
 

Bài giải

Nửa chu vi hình chữ nhật là 0,55km = 550m = Chiều dài + Chiều rộng

Tổng số phần bằng nhau là:

5 + 6 = 11 (phần)

(Vì chiều rộng chiếm 5 phần trong tổng 11 phần. Tổng 11 phần là 550m 

Nên chiều rộng của hình chữ nhật là:

\({{550 \times 5} \over {11}} = 250(m)\)

Chiều dài hình chữ nhật là:

550 – 250 = 300 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

250 x 300 = 75000 (m2) = 7,5 (ha)

Đáp số: 75000m2; 7,5ha

Cách 2:

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 0,55km ==> Chiều dài + chiều rộng = 550 m Chiều rộng bằng 5/6 chiều dài ==> Chiều dài = 6 phần ==> Chiều rộng = 5 phần Chiều dài + chiều rộng = 6 + 5 = 11 phần ==> Một phần = 550 / 11 = 50 m Chiều dài khu vườn: D = 50 (m) x 6 (phần) = 300 m Chiều rộng khu vườn: R = 50 (m) x 5 (phần) = 250 m 

Diện tích khu vườn = Chiều dài x Chiều rộng = 300 x 250 = 75.000 mét vuông = 7,5 hec-ta


Page 23

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 2,105km = .........m                   b) 2,105km2 = ........m2

   2,12dam = ..........m                       2,12 ha = ...........m2

   35dm = ..............m                        35dm2 = ............m2

   145cm = .............m                       145cm2 = ..........m2

2. >; <; =

124 tạ .........12,5 tấn                         0,5 tấn ..........302kg

452g ............3,9kg                            0,34 tấn .........340kg

3. Một đoàn tàu mỗi giờ đi được 33km

a) Hỏi trung bình mỗi phút đoàn tàu đó đi được bao nhiêu mét?

b) Hỏi sau 1 giờ 12 phút đoàn tàu đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

4. Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 55kg. Hỏi ô tô đó chở bao nhiêu tấn gạo?

Đáp số

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 2,105km = 2105 m                b) 2,105km2 = 2105000m2

   2,12dam = 21,2 m                      2,12 ha = 21200 m2

   35dm = 3,5 m                             35dm2  = 0,35 m2

   145cm = 1,45 m                          145cm2 = 0,0145m2

2. >; <; =

124 tạ   <  12,5 tấn                         0,5 tấn   >   302kg

452g    <    3,9kg                            0,34 tấn   =   340kg

3. 

Bài giải

a) 1 giờ = 60 phút;                  33km = 33000 (m)

Số mét đoàn tàu đi được trong một phút:

33000 : 60 = 550 (m)

550m = 0,55 km

b) 1 giờ 12 phút = 72 phút

Số ki-lô-mét đoàn tàu đó đo được trong 1 giờ 12 phút là:

0,55 x 72 = 39,6 (km)

Đáp số: a) 0,55km        b) 39,6km

4. 

Bài giải

Số ki-lô-gam gạo ô tô đó chở là:

50 x 55 = 2750 (kg)  = 2,75 (tấn)

Đáp số: 2,75 tấn

Giaibaitap.me


Page 24

Đề bài

1. Chuyển phân số thập phân thành số thập phân

a) \({{125} \over {10}} = ..........;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{82} \over {100}} = ..........\)

b) \({{2006} \over {1000}} = .........;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {1000}} = ............\)

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m 52cm = .................m

b) 95ha = ......................km2

3. Nối với số đo bằng 38,09kg (theo mẫu)

Giải vở bài tập lớp 5
 

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số lớn nhất trong các số: 9,32; 8,92; 9,23; 9,28 là:

A. 9,32                                       B. 8,92

C. 9,23                                       D. 9,28

5. Mua 36 bộ quần áo như nhau phải trả 1 980 000 đồng. Hỏi mua 18 bộ quần áo như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Đáp án

1. Chuyển phân số thập phân thành số thập phân

a) \({{125} \over {10}} = 1,25\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{82} \over {100}} = 0,82\)

b) \({{2006} \over {1000}} = 2,6\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {1000}} = 0,048\)

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 3m 52cm = 3,52 m

b) 95ha = 0,95km2

3. Nối với số đo bằng 38,09kg (theo mẫu)

 

Giải vở bài tập lớp 5

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số lớn nhất trong các số: 9,32; 8,92; 9,23; 9,28 là:

A. 9,32                                              B. 8,92

C. 9,23                                              D. 9,28

Khoanh vào A: 9,32

5.

Tóm tắt:

Mua 36 bộ quần áo trả : 1 980 000 đồng

Mua 18 bộ quần áo trả : ..........đồng?

Bài giải

Cách 1:

Số tiền mua 1 bộ quần áo là:

1980000 : 36 = 55 000 (đồng)

Số tiền mua 16 bộ quần áo là:

55 000 x 18 = 990 000 (đồng)

Cách 2:

18 bộ so với 36 bộ thì số lần giảm đi là:

36 : 18 = 2 (lần)

Số tiền mua 18 bộ quần áo là:

1 980 000 : 2 = 990 0000 (đồng)

Giaibaitap.me


Page 25

Đề bài

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Trong các số: 512,34; 235,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng trăm là:

A. 512,34                                        B. 432,15

C. 235,41                                        D. 423,51

2. Viết \({3 \over {10}}\) dưới dạng số thập phân được:

A. 3,0                                              B. 0,03

C. 30,0                                            D. 0,3

3. Số bé nhất trong các số: 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:

A. 8,25                                             B. 7,54

C. 6,99                                              D. 6,89

4. 2,05 ha = ...........m2

A. 25 000                                           B. 20 050

C. 20 500                                           D. 20 005

Phần 2

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4kg 75g = .........kg                     b) 85 000m2 = .......ha

2. Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki-lô-mét?

3. Tìm số tự nhiên x, biết:

27,64    < x <      28,46

               x = ............

Đáp án

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1.

Chọn B: 432,15

2. 

Chọn D: 0,3

3. 

Chọn D. 6,89

4. 

Chọn C: 20 500

Phần hai

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4kg 75g = 4,075 kg                     b) 85 000m2 = 8,5 ha

2. 

Tóm tắt:

Cứ 15 phút máy bay bay: 240 km

Trong 1 giờ máy bay bay:.......km

Bài giải

Cách 1:    

1 giờ = 60 phút

Trong 1 phút máy bay bay được:

240 : 15 = 16 km

Máy bay bay trong 1 giờ được:

16 x 60 = 960 km

Đáp số: 960 km

Cách 2:

1 giờ = 60 phút

60 phút so với 15 phút thì số phần tăng lên là:

240 x 4 = 960 km

3. Tìm x, biết x là số tự nhiên và 27,64 < x < 28,46

Ta có: 27,64 < x < 28,46

       Nên x = 28

Giaibaitap.me


Page 26

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2